Đề và đáp án kiểm tra giữa học kì I môn Tiếng việt lớp 4 - Năm học 2016-2017

doc 3 trang Người đăng dothuong Lượt xem 418Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề và đáp án kiểm tra giữa học kì I môn Tiếng việt lớp 4 - Năm học 2016-2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề và đáp án kiểm tra giữa học kì I môn Tiếng việt lớp 4 - Năm học 2016-2017
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TIẾNG VIỆT 4 
NĂM HỌC : 2016 - 2017
I/ KIỂM TRA ĐỌC ( 10 điểm)
1. Đọc thành tiếng  ( 5 điểm)
1/ Giáo viên kiểm tra đọc thành tiếng đối với từng học sinh
2/ Nội dung kiểm tra đọc: Học sinh đọc 1 đoạn văn ( hoặc thơ) khoảng 115 chữ thuộc các chủ điểm đã học (GHKI) và trả lời một câu hỏi về nội dung đoạn đọc do GV nêu (GV lựa chọn các đoạn văn trong SGK Tiếng Việt 4 tập 1. Ghi tên bài, số trang vào phiếu cho từng học sinh bốc thăm rồi đọc thành tiếng). Trả lời nội dung bài đọc.
2. Đọc hiểu (5 điểm): Đọc thầm bài “ Dế Mèn bênh vực kẻ yếu ” Dựa vào nội dung bài đọc, hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 6 và hoàn thành câu 7, câu 8.
Câu 1: Bài " Dế Mèn bênh vực kẻ yếu" của tác giả:
A. Trần Đăng Khoa B. Tô Hoài C. Tuốc-ghê-nhép D. Nguyễn Duy
Câu 2: Các nhân vật trong truyện "Dế Mèn bênh vực kẻ yếu" là:
A. Dế Mèn, Tô Hoài, chị Nhà Trò B. Bọn nhện, Dế Mèn, Tô Hoài
C. Dế Mèn, chị Nhà Trò, Bọn nhện D. Bọn nhện, Dế Mèn, cỏ xước
Câu 3: Dế Mèn gặp chị Nhà Trò đang ngồi ở đâu?
A. Ven đường B. Vỉa hè C. Bãi cỏ xanh D. Bên tảng đá cuội
Câu 4: Kẻ yếu trong câu chuyện được bênh vực là ai?
A. Chị Nhà Trò B. Dế Mèn C. Bọn nhện D. Nhà Trò và bọn nhện
Câu 5: Trong bài "Dế Mèn bênh vực kẻ yếu" Tác giả đã sử dụng những biện pháp nghệ thuật nào?
 A. So sánh B. Nhân hóa C. So sánh và nhân hóa D. Ẩn dụ
Câu 6: Nội dung câu chuyện nói lên điều gì?
A. Dế Mèn có tấm lòng bao dung, độ lượng. 
B. Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp, sẵn sàng bênh vực kẻ yếu.
C. Dế Mèn rất anh hùng.
D. Chị Nhà Trò rất đáng thương.
Câu 7: Tìm và ghi câu văn có sử dụng hình ảnh nhân hóa mà em thích.
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Câu 8: Tìm từ ghép, từ láy có chứa tiếng sau đây (mỗi loại tìm ít nhất 1 từ)
a, ngay:
 Từ ghép: ...............................................................................
 Từ láy : ................................................................................
b, thẳng: 
 Từ ghép: ..................................................................................
 Từ láy: ....................................................................................
II / KIỂM TRA VIẾT( 10 điểm)
1. Chính tả ( 5 điểm)   Nghe viết: Trung thu độc lập. (TV4,tập 1A trang 106)
(Từ Ngày mai, các em có quyền ..........đến nông trường to lớn, vui tươi) 
2. Tập làm văn: (5 điểm)
Đề bài : Em viết thư gửi một bạn ở trường khác để thăm hỏi và kể cho bạn nghe tình hình lớp và trường em hiện nay.
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM TIẾNG VIỆT GHKI - LỚP 4
 Năm học : 2016-2017
A KIỂM TRA ĐỌC
I/ Đọc thành tiếng ( 5 điểm)
- Đọc đúng tiếng, đúng từ: 1 điểm
( Đọc sai từ 2 đến 4 tiếng: 0,5 điểm; đọc sai quá 5 tiếng: 0 điểm)
- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa: 1 điểm.
( Ngắt nghỉ hơi không đúng từ 2 đến 3 chỗ: 0,5 điểm: ngắt nghỉ hơi không đúng từ 4 chỗ trở lên: 0 điểm )
- Giọng đọc bước đầu có biểu cảm: 1 điểm
( Giọng đọc chưa thể hiện rõ tính biểu cảm: 0,5 điểm: giọng đọc không thể hiện tính biểu cảm: 0 điểm) 
- Tốc độ đọc đạt yêu cầu: 1 điểm
( Đọc quá 1 phút đến 2 phút: 0,5 điểm: đọc quá 2 phút: 0 điểm
- Trả lời đúng ý câu hỏi do GV nêu: 1 điểm
( Trả lời chưa đủ ý hoặc diễn đạt chưa rõ ràng: 0, 5 điểm; trả lời sai hoặc không trả lời được: 0 điểm )
II/Đọc hiểu (5 điểm):  Từ câu 1 đến câu 6, mỗi câu đúng ghi 0,5 điểm.
Câu 1: D Câu 2: D              Câu 3: A             
Câu 4: B              Câu 5: A         Câu 6: D              
Câu 7: Tìm và ghi câu văn có sử dụng hình ảnh nhân hóa mà em thích. (1 điểm)
Câu 8: Tìm từ ghép, từ láy đúng và ít nhất mỗi loại 1 từ. (1điểm) 
B/ KIỂM TRA VIẾT( 5 điểm)
1. Chính tả ( 5 điểm)   Nghe viết: Trung thu độc lập
(Từ Ngày mai, các em có quyền ..........đến nông trường to lớn, vui tươi) 
 Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn: 
5 điểm.
 Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai- lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh; không viết hoa đúng quy định) trừ 0,5 điểm
2.Tập làm văn (5 điểm) GV đánh giá cho điểm dựa theo yêu cầu về nội dung và hình thức trình bày, diễn đạt của bài văn viết thư cụ thể: 
- Lá thư có đủ 3 phần: đầu thư, phần chính, phần cuối thư.
- Lá thư có đủ nội dung.
- Lá thư trình bày đúng thể thức, sạch sẽ , ít mắc lỗi chính tả ghi 5 điểm.
- Tùy theo mức độ sai sót mà GV ghi điểm cho phù hợp.

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_thi_GHKI_TV4.doc