Đề và đáp án kiểm tra định kì giữa học kì I Tiếng việt, Toán lớp 4, 5

doc 11 trang Người đăng dothuong Lượt xem 521Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề và đáp án kiểm tra định kì giữa học kì I Tiếng việt, Toán lớp 4, 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề và đáp án kiểm tra định kì giữa học kì I Tiếng việt, Toán lớp 4, 5
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KÌ I
Mơn: TIẾNG VIỆT – Lớp 4
Ngày Thi :
Thời gian :90 phút
I Kiểm tra đọc: 10 điểm
1 . Đọc thành tiếng ( 5 điểm )
HS bốc thăm, đọc một đoạn trong bài do GV yêu cầu rồi trả lời câu hỏi về nội dung đoạn vừa đọc:
- Một người chính trực SGK / 36
- Những hạt thĩc giống SGK/ 46
- Trung thu độc lập SGK / 66
- Điều ước của vua Mi – đát SGK/ 90
2. Đọc thầm và làm bài tập (5 điểm) : thời gian 35 phút
- Đọc thầm bài Nỗi dằn vặt của An – đrây – ca. Khoanh vào đáp án đúng nhất
Nỗi dằn vặt của An – đrây – ca.
An – đrây – ca lên 9, sống với mẹ và ơng. Ơng em 96 tuổi rồi nên rất yếu.
Một buổi chiều, ơng nĩi với mẹ An – đrây – ca: “ Bố khĩ thở lắm ! ”Mẹ liền bảo An – đrây – ca đi mua thuốc. Cậu bé nhanh nhẹn đi ngay, nhưng dọc đường lại gặp mấy đứa bạn đang chơi đá bĩng rủ nhập cuộc. Chơi một lúc mới nhớ lời mẹ dặn, em vội chạy một mạch đến cửa hàng mua thuốc rồi mang về nhà.
Bước vào phịng ơng nằm, em hoảng hốt thấy mẹ đang khĩc nấc lên. Thì ra ơng đã qua đời. “ Chỉ vì mình mải chơi bĩng, mua thuốc về chậm mà ơng chết.” - An – đrây – ca ịa khĩc và kể hết mọi chuyện cho mẹ nghe. Mẹ an ủi em: 
- Khơng, con khơng cĩ lỗi. Chẳng thuốc nào cứu nổi ơng đâu. Ơng đã mất từ lúc con vừa ra khỏi nhà.
Nhưng An – đrây – ca khơng nghĩ như vậy. Cả đêm đĩ, em ngồi nức nở dưới gốc cây táo do tay ơng vun trồng. Mãi sau này, khi đã lớn, em vẫn luơn tự dằn vặt : “ Giá mình mua thuốc về kịp thì ơng cịn sống thêm được ít năm nữa!”
Câu 1. An-đrây-ca sống với ai ?
          A. Sống với cha mẹ. 	B. Sống với ơng bà
          C.Sống với mẹ và ơng 	 D. Cả 3 ý trên đều sai
Câu 2. Mẹ bảo An-đrây-ca làm gì ?
      A. Nấu thuốc. 	B. Đi mua thuốc 	 C. Uống thuốc 	 D. Đi thăm ơng
Câu 3. Chuyện gì xảy ra khi An-đrây-ca mang thuốc về nhà ?
A. Mẹ An-đrây-ca mừng rỡ
B. Ơng của An-đrây-ca đã qua đời
C. Ơng của An-đrây-ca đã hết bệnh
Câu 4. An-đrây-ca tự dằn vặt mình như thế nào ?
A. An-đrây-ca ịa khĩc khi biết ơng đã qua đời.
B. An-đrây-ca cho rằng chỉ vì mình mải chơi bĩng, mua thuốc về chậm mà ơng chết.
C. Cả A, B đều đúng
Câu 5. Từ nào sau đây đồng nghĩa với từ nhân hậu ?
           A. Bất hịa           B. Hiền hậu          C. Lừa dối          D. Che chở
Câu 6. Từ nào sau đây là từ láy ?
          A. Lặng im.                                              B. Truyện cổ.
          C. Ơng cha.                                              D. Cheo leo
Câu 7. Đặt câu với một từ cùng nghĩa với  nhân hậu ?
..........................................................................................................................     
Câu 8. Gạch chân các danh từ trong các từ dưới đây:
          nhảy dây              thật thà                  Cửu Long             con mèo     thơng minh
          dịng sơng                     chăm chỉ                thảo luận             xinh đẹp    bàn ghế
II. Kiểm tra viết ( 10 điểm ): 
A Chính tả: ( 5 điểm )
HS nghe viết đoạn: Từ Lúc ấy ... đến ơng vua hiền minh trong bài Những hạt thĩc giống
B. Tập làm văn: ( 5 đểm ) 
          Đề bài: Viết một bức thư cho thầy (cơ) giáo cũ để thăm hỏi và kể về tình hình học tập của em hiện nay.
ĐÁP ÁN
Câu 1: C (0.5 điểm)      
Câu 2: B (0.5 điểm)      
Câu 3: B (0.5 điểm)      
Câu 4: C (0.5 điểm)      
Câu 5: B (0.5 điểm)
Câu 6: D (0.5 điểm)      
Câu 7: Đặt câu đúng ( 1 điểm)
Câu 8: Tìm đúng danh từ (1 điểm)   
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KÌ I
Mơn: TỐN – Lớp 4
Ngày Thi :
Thời gian :90 phút
Câu 1 : (1 điểm) . 
a – Đọc các số sau : (0,5điểm)
	29 302 206:
518 232 014:
 b – Viết các số sau : (0,5điểm)
- Tám trăm linh ba triệu hai trăm mười lăm nghìn sáu trăm hai mươi bảy : 
- Năm mươi sáu triệu hai trăm ba mươi bày nghìn bốn trăm :
Câu 2 : Đặt tình rồi tính (2 đ)
 a/ 150287 + 4995                  b/50505 + 950909              
 c/ 65102 x 9                d/ 80000 : 5
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 3 : Khoanh chữ đặt trước câu trả lời đúng ( 2 điểm )
 a/ Số lớn nhất trong các số : 725 365, 725 693, 725 936, 725 396là : 
 A. 725 365 B. 725 693 C. 725 936 D. 725 396
b/Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 2 phút 40 giây = giây là :
 A. 32 B. 230 C. 160 D. 90
c/ Giá trị của chữ số 3 trong số 653 297 là 
A. 30 000 B. 3 000 C. 300 D. 30 	
d/ Trung bình cộng của các số 10 ; 30 ; 50; 70 là :
a. 40               b. 30                c. 20               d. 10
Câu 4: Tìm x (1đ )
	a/ 5781 : x = 123 	b/ x : 321 = 248 
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:(1 đ)
a) 4 yến = ..kg                   1 thế kỉ =..năm                
b) 8 tạ =kg                     1 tấn 65kg =..kg
Câu 6: Hãy điền vào chỗ chấm:(1 đ )
Cho hình tứ giác ABCD
a/ Cặp cạnh song song là:......................................................................
b/ Các cặp cạnh vuơng gĩc là:...............................................................
c/ Gĩc tù là gĩc:.....................................................................................
d/ Gĩc nhọn là gĩc:................................................................................
Câu 7. Trong vườn nhà Nam cĩ 120 cây cam và cây bưởi, trong đĩ số cây cam nhiều hơn số cây bưởi là 20 cây. Hỏi trong vườn nhà Nam cĩ bao nhiêu cây cam, bao nhiêu cây bưởi? ( 2 đ )
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
B/ ĐÁP ÁN VÀ CÁCH CHO ĐIỂM
Câu 1 : Đọc viết đúng mỗi số 0,25 đ 
 Câu 2 : Mỗi câu đặt tính đúng 0,5 đ, tính đúng 0,5 đ 
Câu 3 : Khoanh đúng mỗi câu được 0,5đ 
Câu a:  Ý-  C         (0,5 điểm)
Câu b:  Ý-  B       (0,5 điểm)
Câu c:  Ý-   C         (0,5 điểm)
Câu d:  Ý-   C        (0,5 điểm)
Câu 4: Tính đúng mỗi câu được 0,5 đ 
Câu 5: Điền đúng mỗi bài được 0,5đ 
a/ Đ b/ S 
Câu 6: Làm đúng phép tính và lời giải được 1 đ
Giải :
 	Chiều dài mảnh đất hình chữ nhật là: 
( 320 + 28 ) : 2 = 174 (m)
Chiều rộng của mảnh đất hình chữ nhật là :
320 – 174 = 146 ( m )
Diện tích của mảnh đất hình chữ nhật là : 
174 x 146 = 25404 (m2 )
Đáp số : 25404 m2 
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KÌ I
Mơn: TIẾNG VIỆT – Lớp 5
Ngày Thi :
Thời gian :90 phút
I Kiểm tra đọc: 10 điểm
1 . Đọc thành tiếng ( 5 điểm )
HS bốc thăm, đọc một đoạn trong bài do GV yêu cầu rồi trả lời câu hỏi về nội dung đoạn vừa đọc:
- Một người chính trực SGK / 36
- Những hạt thĩc giống SGK/ 46
- Trung thu độc lập SGK / 66
- Điều ước của vua Mi – đát SGK/ 90
2. Đọc thầm và làm bài tập (5 điểm) : thời gian 35 phút
- Đọc thầm bài Những người bạn tốt. Khoanh vào đáp án đúng nhất
Những người bạn tốt 
         A-ri-ơn là một nghệ sĩ nổi tiếng của nước Hi Lạp cổ. Trong một cuộc thi ca hát ở đảo Xi- xin, ơng đoạt giải nhất với nhiều tặng vật quý giá. Trên đường trở về kinh đơ, đến giữa biển thì đồn thủy thủ trên chiếc tàu chở ơng nổi lịng tham, cướp hết tặng vật và địi giết A- ri-ơn. Nghệ sĩ xin được hát bài ơng yêu thích trước khi chết. Bọn cướp đồng ý, A-ri-ơn đứng trên boong tàu cất tiếng hát, đến đoạn mê say nhất ơng nhảy xuống biển. Bọn cướp cho rằng A-ri-ơn đã chết liền dong buồm trở về đất liền.
          Nhưng những tên cướp đã nhầm. Khi tiếng đàn, tiếng hát của A-ri-ơn vang lên, cĩ một đàn cá heo đã bơi đến vây quanh tàu, say sưa thưởng thức tiếng hát của nghệ sĩ tài ba. Bầy cá heo đã cứu A-ri-ơn . Chúng đưa ơng trở vế đất liền nhanh hơn cả tàu của bọn cướp. A-ri-ơn tâu với vua tồn bộ sự việc nhưng nhà vua khơng tin, sai giam ơng lại.
          Hai hơm sau, bọn cướp mới về tới đất liền. Vua cho gọi chúng vào gặng hỏi về cuộc hành trình. Chúng bịa chuyện A-ri-ơn ở lại đảo. Đúng lúc đĩ, A-ri-ơn bước ra. Đám thủy thủ sửng sốt, khơng tin vào mắt mình. Vua truyền lệnh trị tội bọn cướp và trả tự do cho A-ri-ơn.
        Sau câu chuyện kì lạ ấy, ở nhiều thành phố Hi Lạp và La Mã đã xuất hiện những đồng tiền khắc hình một con cá heo cõng người trên lưng. Cĩ lẽ đĩ là đồng tiền được ra đời để ghi lại tình cảm yêu quý con người của lồi cá thơng minh.  
B. Đọc hiểu (4 điểm). 
Câu 1. Vì sao nghệ sĩ A-ri-ơn phải nhảy xuống biển? ( 0,5 điểm)
a. Đánh rơi đàn
b. Đánh nhau với thủy thủ
c. Vì bọn cướp địi giết ơng. 
Câu 2. Điều kì lạ gì đã xảy ra khi nghệ sĩ cất tiếng hát giã biệt cuộc đời ? (0,5 điểm)
a. Đàn cá heo đã bơi đến vây quanh tàu.
b. Đàn cá heo cướp hết tặng vật và địi giết ơng .
c. Nhấn chìm ơng xuống biển. 
Câu 3: Khi tiếng đàn, tiếng hát của ơng cất lên điều gì đã xảy ra? ( 0,5 điểm)
a. Bọn cướp nhảy xuống biển.
b. Tàu bị chìm.
c. Đàn cá heo bơi đến vây quanh tàu.say sưa thưởng thức tiếng hát của nghệ sĩ tài ba 
Câu 4. Em thấy cá heo đáng yêu, đáng quý ở điểm nào? (0,5 điểm)
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 5. Tìm từ trái nghĩa thích hợp điền vào mỗi ơ trống: 
 Một miếng khi bằng một gĩi khi 
Câu 6. Tìm 2 từ đồng nghĩa với từ: Bao la .
.....................................................................................................................................
Câu 7. Từ nào đồng nghĩa với từ “im ắng”(0,5 điểm)
a. Lặng im                       b. Nho nhỏ                    c.  Lim dim 
Câu 8. Trong câu: “Đúng lúc đĩ, A-ri-ơn bước ra” Bộ phận nào là chủ ngữ: (0,5 điểm) 
a. A-ri-ơn                        b. bước ra               c. Đúng lúc đĩ
B.Kiểm tra viết (10điểm)
I. Chính tả (5 điểm)
Kì diệu rừng xanh 
II.Tập làm văn:(5 điểm)
 Tả ngơi trường thân yêu đã gắn bĩ với em trong nhiều năm qua.
ĐÁP ÁN
I. Phần đọc hiểu:
 Mỗi câu làm đúng đạt 0,5 điểm.
 - Câu 1- a           Câu 2- b          Câu 3- b            Câu 4- d          Câu 5- c       
- Câu 6: Tìm đúng 1 từ trái nghĩa đạt 0,5 điểm.
 - Câu 7: HS đặt câu cĩ đủ chủ ngữ và vị ngữ đầu câu viết hoa, cuối câu cĩ dấu kết thúc câu (1 điểm).
- Câu 8: thì ( 0,5 điểm )
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KÌ I
Mơn: TỐN – Lớp 5
Ngày Thi :
Thời gian :90 phút
Câu 1: 	Đọc, viết các số sau: (1đ)
Đọc số (0.5đ)
204,715:....
994,67 : ...............................................................................................................................................................................................................................................................
Viết số: (0.5đ)
- Ba nghìn hai trăm linh hai đơn vị, năm phần mười, bảy phấn trăm : ..................
- Năm trăm hai mươi bốn phẩy hai:.................
Câu 2: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm ( >;<;=) (1đ)
 a/ 83,2 83,19 b/ 78,4378,5
 c/ 48,548,500 d/ 90,7..89,7
 Câu 3: Đặt tính rồi tính (2đ)
 a/ 917,5 + 35,37 b/ 86,42 – 27,19 
 c/ 25,04 x 3,5 d/ 157,25 : 3,7 
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 4:Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm)
	a/ 9m 7dm = m b/ 3 tấn 72 kg = tấn
	c/ 25 dm2 =.m2 d/ 18dm2 43cm2 =..dm2 
Câu 5: Tìm x (1đ )
	a/ x + 5,23 = 10,9 	b/ x + 18,7 = 50,5 : 2,5 
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 6 : Khoanh vào trước câu trả lời đúng ( 2 đ)
a/ Hỗn số 1 Viết thành số thập phân là :
 A. 1,4 ; B. 1, 34 , C. 1,75 D. 3,4
b/ Số thập phân lớn nhất trong dãy số : 42,57 ; 42,75 ; 43,47 ; 43,74 Là : 
	A. 42,57 ; B. 43,74 ; C. 42,75 D. 43,47
c/ 25 ha = .. km 2 viết số thập phân là :
	A. 0,25 ; B. 2,5 ; C. 0,025 ; D. 0,0025
d/ Chữ số 7 trong số thập phân 12,576 thuộc hàng nào ?
A. Hàng đơn vị    B. Hàng phần mười    C. Hàng phần trăm       D. Hàng phần nghìn
Câu 7 : (2đ) Một mảnh đất hính chữ nhật cĩ chiều dài 18m, chiều rộng bằng 5/6 chiều dài. Người ta dành 20% diện tích mảnh đất để làm nhà. Tính diện tích phần đất làm nhà.
Giải
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_THI_HOC_KI_1_LOP_5.doc