Bài tập về Số học Toán lớp 5 (Mức 1) - Trường Tiểu học Nguyễn Đình Chiểu

doc 7 trang Người đăng dothuong Lượt xem 442Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập về Số học Toán lớp 5 (Mức 1) - Trường Tiểu học Nguyễn Đình Chiểu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập về Số học Toán lớp 5 (Mức 1) - Trường Tiểu học Nguyễn Đình Chiểu
TRƯỜNG TH NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU
SỐ HỌC
Nhận biết (Mức 1)
Phân số - hỗn số
Câu 1 : 3 bằng phân số nào sau đây
 A. 	B.	C. 	D.
Câu 2: 4 bằng phân số nào sau đây
 A. 	B. 	C. 	D.
Câu 3 : 6 bằng phân số nào sau đây
A. 	B.	C. 	D.
Câu 4: 5 bằng phân số nào sau đây 
 A. 	B.	C. 	D.
Câu 5 : 4 bằng phân số nào sau đây 
 A. 	B. 	C. 	D.
Câu 6 : 4 bằng phân số nào sau đây
 A. 	B. 	C. 	D.
Câu 7 : 2 bằng phân số nào sau đây
 A. 	 B. 	C. 	D.
 Câu 8 : 3 bằng phân số nào sau đây
 A. 	B.	C. 	D.
Câu 9: 5 bằng phân số nào sau đây
 A.	B. 	C. 	D.
Câu 10 : 3 bằng phân số nào sau đây
 A. 	B.	C. 	D.
Câu 11: 6 bằng phân số nào sau đây
A. 	B. 	C. 	D.
Câu 12 : 7 bằng phân số nào sau đây 
 A. 	B. 	C. 	D.
Câu 13 : 4 bằng phân số nào sau đây
A. 	B. 	C. 	D.
Câu 14 : 7 bằng phân số nào sau đây
 A. 	B. 	C. 	D.
 Câu 15 : 8 bằng phân số nào sau đây
 A. 	B.	C. 	D.
Câu 16: Trong các số sau đây, số nào là số thập phân: 18; 0,5 ; ; 2
A.18 B. 0,5 C. D. 2
Câu 17: Trong các số sau đây, số nào là số thập phân: 6 ; 0,99 ; ; 5
0,99 B. 6 C. D. 5
Câu 18: Trong các số sau đây, số nào là số thập phân: 24; 1,25 ; ; 2
A. 24 B. 2 C. D. 1,25 
Câu 19: Trong các số sau đây, số nào là số thập phân: 7 ; 0,12 ; ; 5
A. 7 B. 0,12 C. D. 5
Câu 20: Trong các số sau đây, số nào là số thập phân: 14 ; ; 7; 0,15
A.14 B. C. 7 D. 0,15
Câu 21: Phân số = ..
A. 4,5 B. 0,8 C. 0, 08 	D. 0,6
Câu 22: Phân số = ..
 A. 1,2 B. 0,8 C. 0, 2 	D. 0,5
Câu 23: Phân số = ..
 A.0,6 B. 0,06 C. 0,006 D. 0,0006
Câu 24: Phân số = ..
 A. 0,1 B. 0,001 C. 0, 101 	D. 0,01
Câu 25: Phân số = ..
 A. 1,8 B. 0,8 C. 0, 08 	D. 0,008
Câu 26: Các phân số sau phân số nào là phân số thập phân ;;;
A. B. C. D.
Câu 27: Các phân số sau phân số nào là phân số thập phân ;;;
A. B. C. D.
Câu 28: Các phân số sau phân số nào là phân số thập phân ;;;
A. B. C. D.
Câu 29: Các phân số sau phân số nào là phân số thập phân ;;;
A. B. C. D.
Câu 30: Các phân số sau phân số nào là phân số thập phân ;;;
 A. B. C. D.
Số thập phân
Câu 1/ Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
 23,721 x 100 = 
A. 0,23712 B. 2,3712 C. 237,21 D. 2371,2
 Đáp án: D. 2371,2
Câu 2/ Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
 28,07 : 100 = 
 A. 2,807 B. 0,2807 C. 280,7 D. 2807
 Đáp án: B. 0,2807 
Câu 3/ Chọn đúng (Đ)/ sai (S) ghi vào ô trống:
Muốn nhân một số thập phân với 10; 100; 1000;  ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó sang bên trái một, hai, ba,  chữ số. 
 Đáp án: S
Câu 4/ Chọn đúng (Đ)/ sai (S) ghi vào ô trống:
Muốn chia một số thập thân cho 10; 100; 1000;  ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó sang bên trái một, hai, ba,  chữ số. 
 Đáp án: Đ
Câu 5/ Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
 35,9 x 0,1 = 
 A. 359 B. 3590 C. 3,59 D. 0,359
 Đáp án: C. 3,59 
Câu 6/ Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
 30,25 x 0,001 = 
 A. 0,03025 B. 0,3025 C. 3025 D. 30250
Câu 7/ Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
 7,048 : 0,01 = 
 A. 0,07048 B. 0,7048 C. 704,8 D, 70,48
Câu 8/ Số điền vào chỗ chấm là:
 80 x 0,25 = 80 : 
 A. 40 B.20 C. 0,2 D. 0,02
Câu 9/ Số điền vào chỗ chấm là:
 14,6 : 0,5 = 14,6 x 
 Đáp án: 2
Câu 10/ Số điền vào chỗ chấm là:
 20,5 : 0,125 = 20,5 x .
 Đáp án: 8
Câu 11/Phân số 3/4 được viết dưới số thập phân là: 
 A. 3,4 B. 0,75 C. 0,34 D. 7,5
Câu 12/ Giá trị chữ số 6 trong số 24,186 là: 
A. 0,6 	 B. 0,06 	 C. 0,006 	 D. 6
Câu 13. Chữ số 2 trong số thập phân 34,246 có giá trị là 
A.2 đơn vị B. C. D.
Câu 14. Chữ số 5 trong số thập phân 235, 46 có giá trị là 
A.5 đơn vị B. C. D. 50
Câu 15. Chữ số 9 trong số thập phân 108,09 có giá trị là 
90 B. C. D. 900
Câu 16. Chữ số 7 trong số thập phân 735,89 có giá trị là 
A.70 B. C. D. 700
Câu 17. Chữ số 4 trong số thập phân 745,56 có giá trị là 
A.4 đơn vị B. 40 C.400 D. 4000
Câu 18. Chữ số 8 trong số thập phân 14,289 có giá trị là 
 A. 8	B.	C.	D.
Câu 19. 0,4 < 0,399 
 A. đúng B. sai. 
 Câu 20. 0,4 < 0,399 
 A. đúng B. sai. 
Câu 21. 1,06 < 1,60 
A. đúng B.sai. 
Câu 22. 0,43 > 0,34 
 A. đúng B. sai. 
Câu 23 9,9 > 0,99 
 A. đúng B. sai. 
Câu 24 0,215 m < 0,125 m
A. đúng B. sai. 
 Câu 25. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
 23,721 x 100 = 
 a. 0,23712 b. 2,3712 
 c. 237,21 d. 2371,2
 Đáp án: d. 2371,2
Câu 26. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
 28,07 : 100 = 
 a. 2,807 b. 0,2807 
 c. 280,7 d. 2807
 Đáp án: b. 0,2807 
 Câu 27. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
 35,9 x 0,1 = 
 a. 359 b. 3590 
 c. 3,59 d. 0,359
 Đáp án: c. 3,59 

Tài liệu đính kèm:

  • docso hoc muc 1.doc