Đề và đáp án kiểm tra định kì cuối học kì I Toán lớp 4 - Năm học 2016-2017

doc 5 trang Người đăng dothuong Lượt xem 625Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề và đáp án kiểm tra định kì cuối học kì I Toán lớp 4 - Năm học 2016-2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề và đáp án kiểm tra định kì cuối học kì I Toán lớp 4 - Năm học 2016-2017
Điểm
Nhận xét
.
.
 PHIẾU KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
 Năm học: 2016 - 2017
 Môn: Toán - Lớp 4
 Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên: . Lớp:Trường:.
 I. Trắc nghiệm. 
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Trong các số 35; 8; 57; 660; 5553; 4000 số nào vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5. ( Bài 4 - TR 96 )
A. 35, 8
B. 57, 660
C. 660, 4000
D. 5553, 4000
Câu 2. Giá trị của biểu thức sau là ( 4 + 2 ) × ( 3000 + 964 ). ( Bài 3 - TR 58 )
A. 8784
B. 8984
C. 9784
D. 9874
Câu 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
 AH là đường cao của hình tam giác ABC. 
 AB là đường cao của hình tam giác ABC
 Tam giác ABC có một góc tù 
 Tam giác ABC có một góc vuông
II. Trình bày bài giải các bài toán sau
Câu 4. Đặt tính rồi tính ( BT2-SGK 4-Tr 56) 
a) 467803 + 24598
b) 966890 – 564809
c) 421 × 42
d) 19596 : 46
. ............
...............
...............
...............
...............................................................
Câu 5. Điền vào chỗ trống. ( Bài 2- TR 65)	 
a. 10 dm2 2 cm2 =  cm2 . 
c. 1 phút 8 giây = ..........................................giây
b. 8000kg = .................... tấn 
d. thế kỉ = .......................................... năm
Câu 6. Tìm x: ( Bài 3 - TR 82 )
a) 75 × x = 1800
b) 1855 : x = 35
...............
................
...............
...............
...............................
Câu 7. Tính bằng cách thuận tiện nhất. ( Bài 3 – Tr 74 )
a. 142 × 12 + 142 × 18
b. 49 × 365 – 39 × 365
...............
...............
................
...............
Câu 8. Có hai cửa hàng, mỗi cửa hàng đều nhận về 7128m vải. Trung bình mỗi ngày cửa hàng thứ nhất bán được 264m vải, của hàng thứ hai bán được 297m vải. Hỏi cửa hàng nào bán hết số vải đó sớm hơn và sớm hơn bao nhiêu ngày. ( Bài 3 - TR86 )
...............
................
................
...............
...............
................
...............
...............
...................
...............
.......................................
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KÌ I. NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN TOÁN
Lớp 4
I. Trắc nghiệm. (4 điểm)
Câu 1 .( 1 điểm) Đáp án. C
Câu 2.( 1 điểm) Đáp án. A 
Câu 3 ( 1 điểm)
Mỗi kết quả đúng được 0,25 điểm
II.Trình bày bải giải các bài toán sau (6 điểm)
Câu 4. ( 2 điểm )
- Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm.
- Mỗi phép tính thử lại đúng được 0,5 điểm.
Câu 5. ( 1 điểm) 
- Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm.
Câu 6. ( 1 điểm ) 
Đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm
Câu 7. (1 điểm)
Đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm
Câu 8. ( 2 điểm ) 
Bài giải
Số ngày cửa hàng thứ nhất bán hết 7128m vải là: ( 0,25 điểm )
	7128 : 264 = 27 ( ngày )	( 0,5 điểm )
	Số ngày cửa hàng thứ hai bán hết 7128m vải là:( 0,25 điểm)
7128 : 297 = 24 ( ngày ) ( 0,5 điểm)
Vì 24 ngày ít hơn 27 ngày nên cửa hàng thứ hai bán hết số vải sớm hơn và số ngày sớm hơn là: ( 0,25 điểm)
27 - 24 = 3 ( ngày )
Đáp số: 3 ngày. ( 0,25 điểm )
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số tự nhiên và phép tính với các số tự nhiên; dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 3, 9.
Số câu
2
1
1
1
2
3
Số điểm
2,0
1,0
2,0
1,0
2,0
4,0
 Đại lượng và đo đại lượng: các đơn vị đo khối lượng; giây, thế kỉ.
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Yếu tố hình học: góc nhọn, góc tù, góc bẹt; hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song. Hình bình hành, diện tích hình bình hành.
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Giải bài toán về tìm số trung bình cộng; tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. 
Số câu
1
1
Số điểm
2,0
2,0
Tổng 
Số câu
3
1
1
1
1
1
4
4
Số điểm
3,0
1,0
1,0
2,0
2,0
1,0
4,0
6,0
Ma trận đề kiểm tra cuối kì I

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_thi_Toan_cuoi_ki_1_theo_ma_tran_4_muc.doc