Đề và đáp án kiểm tra cuối học kì II Toán lớp 5 - Đề 2 - Trường Tiểu học Hợp Tiến A

doc 3 trang Người đăng dothuong Lượt xem 591Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề và đáp án kiểm tra cuối học kì II Toán lớp 5 - Đề 2 - Trường Tiểu học Hợp Tiến A", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề và đáp án kiểm tra cuối học kì II Toán lớp 5 - Đề 2 - Trường Tiểu học Hợp Tiến A
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
 HỢP TIẾN A 	 MÔN : TOÁN – LỚP 5
 	(Thời gian: 40 phút )
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Bài 1 (1 điểm):(M1) 
a) Chữ số 4 trong số 19,245 có giá trị là:
A . 4 B . C . D. 
b) Phân số viết dưới dạng số thập phân là:(M1)
 A. 7,8	B. 8,7	C. 0,875	D. 0,857
Bài 2 (1 điểm): (M2)
a) Tỉ số phần trăm của 3,6 và 4,5 là:
 A. 0,8%	B. 8%	 C. 0,08%	D. 80%
b) Kết quả của phép tính 65% : 5 là:
 A. 13	 B. 13%	 C. 60%	D. 15%
 Bài 3 (1 điểm): Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:(M2)
 a) 7m3 9 dm3 = . dm3 
 A. 709 	B. 7009 	 C. 7,09	D. 7,009
b) 2 giờ 36phút = ..giờ
 A. 2,36	B. 236	 	C. 2,06	D. 2,6
Bài 4 (1,5 điểm):(M2)
a) Thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài 5,6m, chiều rộng 3m, chiều cao 4m là: 
 A . 134,4dm3 B . 68,8m3 C . 67,2 m2 D. 67,2 m3
b) Một hình hộp chữ nhật có diện tích toàn phần là 432 dm2 , chiều dài là 12 dm, chiều rộng là 8dm. Diện tích xung quanh hình hộp đó là:
 A, 240dm2 B, 192 dm2 C, 336 dm2 D, 412 dm2
Bài 5 (1 điểm): Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (M2)
Biểu đồ bên cho biết sở thích học các môn của học sinh khối 5 của một trường Tiểu học. Hãy tính và ghi số thích hợp vào chỗ chấm ở các câu sau đây, biết số học sinh khối 5 của trường đó là 200 học sinh.
Môn vẽ có . học sinh.
Môn Toán có . học sinh.
Môn Tiếng Việt có . học sinh. 
Môn Khoa học có . học sinh.
Bài 6 (0,5 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào (M (M1)
 a) 12dm2 6cm2 = 12,6 dm2 b) 5 tạ 60 kg = 56 yến	
Bài 7 (1 điểm): (M3)
Điền dấu >,<,= thích hợp vào chỗ chấm:
 30% .. 3 .. 3,125 
b) Đặt tính rồi tính:
 46,9 – 17,375 0, 27 x 3,4 
Bài 8 (1 điểm): Một hình thang có đáy lớn 14 cm, chiều cao bằng độ dài đáy bé và bằng 70% độ dài đáy lớn. Tính diện tích hình thang đó.(M3)
Bài 9: (1 điểm) : Một ca nô đi với vận tốc 21,6km/h tính quãng đường đi được của ca nô trong 7,5h.(M2)
Bài giải
Bài 10 (1 điểm): Tìm x: (M4) 	 
Người phụ trách Người ra đề
Trần Văn Duân Ngô Thị Nhì ĐÁP ÁN MÔN TOÁN
Bài 1 ( 1 điểm) Đúng mỗi phần cho 0,5 điểm.
a, C b, C
Bài 2. (1 điểm) Đúng mỗi phần cho 0,5 điểm.
a, D b, B
Bài 3 ( 1 điểm) Đúng mỗi phần cho 0,5 điểm.
a, B b, D
Bài 4( 1,5 điểm) 
a, D ( 1đ) b, A ( 0,5 đ)
Bài 5. (1 điểm) Đúng mỗi phần cho 0,25 điểm.
Môn vẽ có 40. học sinh.
Môn Toán có 60. học sinh.
Môn Tiếng Việt có 50. học sinh. 
Môn Khoa học có 50. học sinh.
Bài 6. (0,5 điểm) Đúng mỗi phần cho 0,25 điểm.
 S Đ
Bài 7. (1 điểm) Đúng mỗi phần cho 0,25 điểm.
A, < =
B, 29,525; 0,918
Bài 8 ( 1điểm) Bài giải
Chiều cao hay độ dài đáy bé hình thang là:
 14 : 100 x70 = 9,8 ( cm) (0,75đ)
Diện tích hình thang đó là:
 (1đ)
 Đáp số: 116,62 cm2 (0,25đ)
Bài 9: (1 điểm) Quãng đường đi được của ca nô là:
7,5 x 21,6 = 162km
Đáp số 162 km
Bài 10 (1 điểm): Tìm x: 	 
1+ 60,2 : x = 66 -51 (0,25đ)
60,2 : x = 14 (0,25đ)
 X = 60,2 : 14 (0,25đ)
 X = 4,3 (0,25đ)

Tài liệu đính kèm:

  • docTOAN ĐỀ 2.doc