Đề cương ôn tập học kỳ 1 môn Tiếng Anh Lớp 5

doc 1 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 21/07/2022 Lượt xem 144Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kỳ 1 môn Tiếng Anh Lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề cương ôn tập học kỳ 1 môn Tiếng Anh Lớp 5
REVISION: ÔN TẬP
I, STRUCTURE
1- Where’s he from? Anh ấy đến từ đâu?	He’s from Viet Nam Anh ấy đến từ Việt Nam
2- Where in Viet Nam is he from? anh ấy đến từ đâu của Việt Nam?	Quang Nam
3- What’s his nationality? quốc tịch của anh ấy là gì? -->He’s Vietnamese anh ấy là người Việt Nam.
4- I live on the second floor of Ha Noi tower 	tôi sống trên tầng 2 của tòa nhà Hà Nội
5- What’s your house like? nhà của bạn như thế nào?
It’s a big house. It’s got a green gate	Nó là 1 ngôi nhà lớn. nó có cái cổng màu xanh
6- What present did you give Mai? bạn đã tặng Mai món quà gì? a pink clock một cái đồng hồ màu hồng
7- What did you do at the party? các bạn đã làm gì tại bữa tiệc?
We played hide- and- seek chúng tôi đã chơi trốn tìm
8- What did you do last night? bạn làm gì vào tối hôm qua?
9- What did you do at the zoo? các bạn đã làm gì tại sở thú?
 We walked around to see the animals. chúng tôi đã đi dạo xung quanh để xem các con thú
10- What did you see at the animal show? bạn đã nhìn thấy gì tại buổi biểu diễn thú?
 I saw two tigers jumping through the burning hoops.Tôi đã nhìn thấy 2 con hổ nhảy qua vòng lửa.
I surfed the Internet for my school project. tôi lướt mạng làm kế hoạch bài học 
11- What does she often do in the morning? cô ấy thường làm gì vào buổi sáng?
She often plays badminton cô ấy thường chơi cầu lông. 
12 - What will we do in the morning? chúng ta sẽ làm gì vào buổi sáng?
 We’ll cruise around the island chúng ta sẽ đi thuyền quanh đảo
13- What will you be in the future? tương lai bạn sẽ làm gì?
I’ll be a singer tôi sẽ trở thành 1 ca sĩ
14- What’s your favourite sport? môn thể thao ưa thích của bạn là gì?
 It’s table tennis bóng bàn
15- How often do you play table tennis? bạn có thường chơi bóng bàn không?
 twice a week 2 lần 1 tuần
16- What’s your favourite game? trò chơi ưa thích của bạn là gì?
 It’s blind man’s bluff bịt mắt bắt dê
17- What book are you reading? bạn đang đọc sách gì?
 I’m reading The legend of Hoan Kiem lake tôi đang đọc truyền thuyết hồ Hoàn Kiếm
18- What is Son Tinh like? Sơn Tinh thì như thế nào?
He’s intelligent and brave anh ấy thông minh và dũng cảm
19- When is Teacher’s Day in Viet Nam? ở Việt Nam ngày nhà giáo là khi nào?
 It’s on November 20th vào ngày 20 tháng 11
20- What subject do you like best? bạn thích nhất môn nào? Science
21- How do you learn to speak English? bạn học nói Tiếng Anh như thế nào?
I practise speaking every day tôi thực hành nói tiếng anh hằng ngày.
II. CỤM ĐỘNG TỪ, CỤM DANH TỪ
- attend the school festival: tham gia lễ hội trường học
-prepare the school display: chuẩn bị triễn lãm trường học
- set up a campfire: đốt lửa trại	-cook the picnic food: nấu bữa ăn dã ngoại
- run on the beach: chạy trên bãi biển	- The Starfruit Tree: truyện cây khế
-Aladdin and the Magic Lamp: Aladin và cây đèn thần	- Dragon Balls: những viên ngọc rồng
- The Legend of Watermelon: sự tích quả dưa hấu	- Ali Baba and the Forty Thieves: Ali Baba và 40 tên cướp
- Snow White and the Seven Dwarfs: Bạch Tuyết và 7 chú lùn
- The Legend of Hoan Kiem lake: sự tích Hồ Hoàn Kiếm	- Learn to speak English: học nói tiếng anh
- Watch cartoon on TV: xem hoạt hình trên ti vi	- Learn English vocabulary: học từ vựng tiếng anh
- write new words: viết từ mới	- Learn English grammar: học ngữ pháp tiếng anh
- practice making sentences: thực hành tạo câu	- learn to write English: học viết tiếng anh
- write letters to pen friends: viết thư đến bạn qua thư từ

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_hoc_ky_1_mon_tieng_anh_lop_5.doc