Họ tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp : 4 . . . . ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II – NĂM HỌC 2015– 2016 MÔN: Toán – Lớp 4; Thời gian : 40 phút Ngày kiểm tra: ././2016 Điểm: Chữ ký giám thị: Chữ ký giám khảo: PHẦN I: TRẮC NGHIỆM: ( 5 điểm ) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng Câu 1: Giá trị của chữ số 5 trong số 735 647 là : A. 5 B. 500 C. 5000 D. 500 000 518 7 .. 201 4 804 312 3 936 Câu 2: Số cần điền chỗ chấm là: Câu 3: Số thích hợp để viết vào ô trống của = là : A. 1 B. 2 C. 6 D. 36 Câu 4: : = Số thích hợp cần điền vào ô trống là : A. 1 B. 3 C. 5 D. 35 Câu 5: Tuổi ông và cháu 96 tuổi, tuổi con bằng tuổi bố . Tìm tuổi mỗi người? Con : 36 tuổi; bố 60 tuổi. B.Con : 16 tuổi; bố 80 tuổi. Con : 26 tuổi; bố 76 tuổi. D. Con : 26 tuổi; bố 60 tuổi. Câu 6:Trên bản đồ tỉ lệ 1: 100.000, trên bản đồ sân trường có diện tích là 36 cm2. Như vậy diện tích thật của sân trường là? A. 320m2 B. 360m2 C. 400m2 D. 380m2 Câu 7:Trong các khoảng thời gian sau, khoảng thời gian nào là dài nhất? A. 1200 giây B. 10 phút C. giờ D. giờ Câu 8:Trong các hình sau hình nào có góc tù. Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 Hình 1 B.Hình 2,3 C. Hình 3,4 D. Hình 1,2,3,4 Câu 9: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 5m2 34dm2 = . . . . dm2 là: A. 534 B. 5034 C. 5304 D. 5340 Câu 10:Hình thoi có hai đường chéo lần lượt là 3dm và 6dm diện tích hình thoi là: A. 18 dm2 B. 9 dm2 C. 9 dm D. 18 dm Câu 11:Tìm x, biết 21 < x < 31 là số lẻ chia hết cho 3 : A. 21 B. 24 C. 27 D. 30 Câu 12: Lớp 4A có 26 học sinh, lớp 4B có 30 học sinh : Tỉ số của lớp 4A và lớp 4B là: A. B. C. D. II. PHẦN TỰ LUẬN : (5 điểm) Câu 1: (1đ) Tìm x: a.Tính giá trị biểu thức b. Tìm x: : + = 13824 : x = 24 ................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................................................. Câu 2 (1 điểm). Tính bằng hai cách : + : Cách 1 Cách 2 Câu 4:Bài toán: Một cửa hàng gạo đã bán được 280kg gạo tẻ và gạo nếp, trong đó số gạo nếp bằng số gạo tẻ. Tính số gạo mỗi loại. (2 điểm) Giải .................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................... ĐÁP ÁN MÔN TOÁN KHỐI 4 NĂM HỌC 2015 – 206 Phần trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu11 Câu 12 C 3626 B B B B A C A B C D 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ II. PHẦN TỰ LUẬN:4 điểm Câu 1: (1đ) a. = + = (0,5 đ) b. x = 576(0,5 đ) Câu 2: (1điểm) Cách 1 = + cách 2 = ( + ) : = (0,5 đ) = : = (0,5 đ) Câu 3. Bài toán: 2 điểm Vẽ được sơ đồ (0,5 đ) Tổng số phần bằng nhau là: 2 + 5 = 7 (phần) (0,5 đ) Số kí lô gam gạo nếp là: 280 : 7 x 2 = 80 (kg) (0,5 đ) Số kí lô gam gạo tẻ là: 280 – 80 = 200 (kg)(0,5 đ) Đáp số : Gạo nếp 80 kg Gạo tẻ 200 kg
Tài liệu đính kèm: