Bộ đề thi violympic môn Toán 4

docx 17 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 20/07/2022 Lượt xem 174Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề thi violympic môn Toán 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bộ đề thi violympic môn Toán 4
Bài thi số 2 vòng 1 lớp 4
Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Câu 1:
Khi viết thêm một chữ số 5 vào bên trái một số có 3 chữ số ta được một số mới. Hỏi số mới hơn số cũ bao nhiêu đơn vị?
Trả lời:
Số mới hơn số cũ  đơn vị.
Câu 2:
Câu 3:
Câu 4:
Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng 25cm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính chu vi hình chữ nhật đó.
Trả lời:
Chu vi hình chữ nhật đó là cm.
Câu 5:
Tính diện tích hình vuông có chu vi bằng 36cm.
Trả lời:
Diện tích hình vuông có chu vi 36cm là  
Câu 6:
Tính giá trị của biểu thức:  với x = 25.
Trả lời:
Với x = 25 giá trị của biểu thức trên là 
Câu 7:
Nếu  thì giá trị của biểu thức  bằng  
Câu 8:
Chu vi hình vuông có diện tích bằng  là  cm.
Câu 9:
Tính giá trị biểu thức  biết .
Với  giá trị của biểu thức  là 
Câu 10:
Ngày thứ nhất cửa hàng bán được 5678 lít dầu, ngày thứ hai bán được số dầu bằng  số dầu ngày thứ nhất. Hỏi cả hai ngày cửa hàng bán được bao nhiêu lít dầu?
Trả lời:
Cả hai ngày cửa hàng bán được  lít dầu.
Bài thi số 2 vòng 1
Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Câu 1:
Câu 2:
Khi viết thêm một chữ số 5 vào bên trái một số có 3 chữ số ta được một số mới. Hỏi số mới hơn số cũ bao nhiêu đơn vị?
Trả lời:
Số mới hơn số cũ  đơn vị.
Câu 3:
Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng 25cm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính chu vi hình chữ nhật đó.
Trả lời:
Chu vi hình chữ nhật đó là cm.
Câu 4:
Số gồm bảy mươi nghìn, hai trăm, năm chục và chín đơn vị được viết là 
Câu 5:
Tính giá trị của biểu thức:  với 
Trả lời:
Với  giá trị của biểu thức trên là 
Câu 6:
Nếu  thì giá trị của biểu thức  là  
Câu 7:
Nếu  thì giá trị của biểu thức  bằng  
Câu 8:
Chu vi hình vuông có diện tích bằng  là  cm.
Câu 9:
Cho một hình chữ nhật có chiều dài 24cm, chu vi hình chữ nhật bằng 64cm. Tính diện tích hình vuông có cạnh bằng chiều rộng hình chữ nhật đó.
Trả lời:
Diện tích hình vuông là .
Câu 10:
Tính diện tích của hình chữ nhật biết khi tăng chiều rộng 13cm và giảm chiều dài 15cm thì hình chữ nhật trở thành hình vuông có chu vi 88cm.
Trả lời:
Diện tích hình chữ nhật là  
Bài thi số 3 vòng 4
Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Câu 1:
Một hình chữ nhật có diện tích bằng  Biết hình chữ nhật có chiều rộng . Chu vi hình chữ nhật đó là .
Câu 2:
Số lớn nhất có ba chữ số là số nào?
Trả lời:
Số lớn nhất có ba chữ số là .
Câu 3:
Nếu  thì giá trị của biểu thức  bằng 
Câu 4:
Một hình chữ nhật có chiều dài 35cm, chu vi hình chữ nhật bằng 88cm. Diện tích hình chữ nhật đó là 
Câu 5:
Số ba trăm linh năm nghìn chín trăm tám mươi sáu được viết là 
Câu 6:
Số sáu trăm mười lăm nghìn chín trăm bốn mươi bảy được viết là  
Câu 7:
Số bảy trăm sáu mươi lăm nghìn hai trăm ba mươi tư được viết là  
Câu 8:
Cho biết chữ số thuộc hàng chục của số 914635 là chữ số nào? 
Trả lời:
Chữ số thuộc hàng chục của số 914635 là 
Câu 9:
Tìm số lớn nhất có sáu chữ số khác nhau.
Trả lời: 
Số lớn nhất có sáu chữ số khác nhau là .
Câu 10:
Cho biết chữ số thuộc hàng trăm của số 826134 là chữ số nào? 
Trả lời:
Chữ số thuộc hàng trăm của số 826134 là 
Bài thi số 3 vòng 4
Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Câu 1:
Một hình chữ nhật có chu vi 46m. Chiều dài hình chữ nhật đó là 15m. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Trả lời:
Diện tích hình chữ nhật đó là 
Câu 2:
Câu 3:
 giờ =  phút.
Câu 4:
 tạ =  kg
Câu 5:
Số các số có ba chữ số lớn hơn 700 là 
Câu 6:
Mẹ có 3kg đường, mẹ dùng  số đường để làm bánh, mẹ dùng  số đường còn lại để pha nước uống. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu gam đường?
Trả lời: 
Số đường mẹ còn lại là  gam.
Câu 7:
Một đoàn xe ô tô gồm có hai loại xe trong đó 7 xe loại lớn, mỗi xe chở 3 tấn 5 tạ hàng; 5 xe loại nhỏ, mỗi xe chở 2 tấn 5 tạ hàng. Số hàng của cả đoàn xe được chia đều vào 10 kho. Tính số ki-lô-gam hàng ở mỗi kho.
Trả lời:
Số hàng ở mỗi kho là kg.
Câu 8:
Trung bình cộng của hai số lẻ liên tiếp bằng số chẵn lớn nhất có 2 chữ số. Số lớn là 
Câu 9:
Hình tam giác ABC có độ dài ba cạnh lần lượt là 16cm; 18cm; 11cm. Trung bình mỗi cạnh tam giác dài là cm.
Hãy điền dấu >; < ; = vào chỗ ... cho thích hợp nhé !
Câu 10:
1 phút 10 giây  100 giây.
Bài thi số 3 vong 7
Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Câu 1:
9000 : 100 = 
Câu 2:
24 x 10 = 
Câu 3:
2080 : 10 = 
Câu 4:
305 x 1000 = 
Câu 5:
Khán đài A có 24 hàng ghế, mỗi hàng có 10 chỗ ngồi. Khán đài B có 28 hàng ghế, mỗi hàng ghế có 5 chỗ ngồi. Tổng số chỗ ngồi của cả hai khán đài là  chỗ.
Câu 6:
75000kg = tấn
Câu 7:
95000kg = tạ
Câu 8:
Một phép chia hết có thương là 345. Nếu giữ nguyên số chia và tăng số bị chia lên 100 lần thì thương mới là 
Câu 9:
Tổng của hai số bằng 390; số bé là số có 2 chữ số và biết nếu viết thêm chữ số 3 vào trước số bé ta được số lớn. Tìm số lớn.
Trả lời: 
Số lớn là  
Câu 10:
Một cửa hàng gạo trong hai ngày bán được 5680kg gạo, biết số gạo ngày thứ hai bán nhiều hơn ngày thứ nhất 46kg. Tính số gạo bán trong ngày thứ nhất.
Trả lời:
Số gạo bán trong ngày thứ nhất là kg. 
Bài thi số 3 vong 7
Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Câu 1:
9000 : 100 = ..
Câu 2:
9kg =  dag
Câu 3:
125 x 10 = ..
Câu 4:
475 x 10 = 
Câu 5:
Hai đoàn xe chở gạo lên vùng cao. Đoàn thứ nhất có 8 xe, mỗi xe chở 25 tạ gạo. Đoàn xe thứ hai có 10 xe, mỗi xe chở 35 tạ gạo. Hỏi cả hai đoàn chở được tất cả bao nhiêu tấn gạo?
Trả lời:Cả hai đoàn xe chở được  tấn gạo.
Câu 6:
Khán đài A có 24 hàng ghế, mỗi hàng có 10 chỗ ngồi. Khán đài B có 28 hàng ghế, mỗi hàng ghế có 5 chỗ ngồi. Tổng số chỗ ngồi của cả hai khán đài là .  chỗ.
Câu 7:
1500 yến =  . tấn
Câu 8:
Một mảnh vườn hình vuông có chu vi bằng 4000dm. Diện tích của mảnh vườn là  
Câu 9:
Tổng hai số là 568. Tìm số lớn biết rằng khi xoá chữ số 5 ở hàng trăm của số lớn thì ta được số bé. Trả lời: Số lớn là .
Câu 10:
Tổng hai số là 568. Tìm số lớn biết rằng khi xoá chữ số 4 ở hàng trăm của số lớn thì ta được số bé.
Trả lời:Số lớn là 
Bài thi số 3 vong 9
Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Câu 1:
Tính: 
Câu 2:
Tính: 
Câu 3:
Mẹ đi chợ bán lần đầu được 24 quả cam , lần thứ hai mẹ bán được số cam gấp đôi lần đầu. Hỏi cả hai lần mẹ bán được bao nhiêu quả cam?
Trả lời:
Cả hai lần mẹ bán được quả cam.
Câu 4:
Tính: 
Câu 5:
Tính: 
Câu 6:
Ngày hôm qua cửa hàng nhà bác Lan bán được 5 thùng bánh, 6 két bia và 4 thùng sữa. Mỗi thùng bánh giá 210000 đồng, mỗi két bia giá 175000 đồng, mỗi thùng sữa giá 350000 đồng. Em hãy tính xem ngày hôm qua bác Lan đã bán được bao nhiêu tiền?
Trả lời:
Số tiền bác Lan bán được ngày hôm qua là: đồng.
Câu 7:
Tìm  biết:Trả lời:  
Câu 8:Số trung bình cộng của các số: 42 ; 28 và 101 là 
Câu 9:Số trung bình cộng của các số 29 ; 46 ; 74 và 91 là 
Câu 10:
Số trung bình cộng của các số 29 ; 38 ; 92 và 101 là 
Bài thi số 3
Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Câu 1:
Tính: = 
Câu 2:
Trong hội trường có tất cả 4 khán đài, mỗi khán đài có 25 hàng ghế, mỗi hàng ghế có 25 ghế ngồi. Hỏi hội trường đó có tất cả bao nhiêu ghế ngồi?
Trả lời:
Hội trường đó có ghế ngồi.
Câu 3:
68 x 23 – 68 x 12 = 
Câu 4:
 Số trung bình cộng của các số: 36 và 64 là 
Câu 5:
Số trung bình cộng của các số : 25 ; 27 và 32 là 
Câu 6:
Mỗi viên gạch hình vuông có cạnh dài 40cm. Vậy để lát một căn phòng có diện tích 20 thì cần dung bao nhiêu viên gạch như thế?Trả lời: Số viên gạch cần dùng là  viên.
Câu 7:
Tìm  biết:Trả lời:  
Câu 8:
Ngày hôm qua cửa hàng nhà bác Lan bán được 5 thùng bánh, 6 két bia và 4 thùng sữa. Mỗi thùng bánh giá 210000 đồng, mỗi két bia giá 175000 đồng, mỗi thùng sữa giá 350000 đồng. Em hãy tính xem ngày hôm qua bác Lan đã bán được bao nhiêu tiền?
Trả lời:
Số tiền bác Lan bán được ngày hôm qua là: đồng.
Câu 9:
Một khu đất hình chữ nhật có chu vi bằng 96m. Nếu tăng chiều rộng 5m và giữ nguyên chiều dài thì diện tích khu đất tăng 160. Tính diện tích khu đất đó.
Trả lời:
Diện tích khu đất là: .
Câu 10:
Số trung bình cộng của các số :37 ; 43 ; 64 và 16 là 
Bài thi số 3 vong 10
Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Câu 1:34692 : 708 : 7 = 
Câu 2:28858 : 94 = 
Câu 3:3145 =  
Câu 4:
Mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 50m. Nếu thêm vào chiều rộng 7m thì mảnh đất đó trở thành hình vuông. 
 Diện tích mảnh đất hình chữ nhật đó là 
Câu 5:
Tính giá trị của biểu thức a x 3 + b x 3 + c x 3, với a + b + c = 2014
Trả lời : Với a + b + c = 2014, giá trị của biểu thức a x 3 + b x 3 + c x 3 là 
Câu 6:
Tuổi trung bình của 11 cầu thủ một đội bóng là 19 tuổi. Nếu không kể thủ môn thì tuổi trung bình của 10 cầu thủ là 18 tuổi. Hỏi thủ môn bao nhiêu tuổi?
Trả lời: Tuổi của thủ môn là  tuổi.
Câu 7:
123 x (26 + 74) - 123 x (76 + 24)= 
Câu 8:
50000 : 125 : 8 = 
Câu 9:
Hãy cho biết trong dãy số từ số 1 đến 100 có tất cả bao nhiêu chữ số 1?
Trả lời: Trong dãy số từ số 1 đến 100 có tất cả  chữ số 1.
Câu 10:
Tìm x biết: 
(1 + 3 + 5 + 7 +  + 99) : x = 25 
 Trả lời : x = 
Bài thi số 3 vong 10
Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Câu 1:65800 : 2 : 50 =  : 100
Câu 2:Mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 50m. Nếu thêm vào chiều rộng 7m thì mảnh đất đó trở thành hình vuông. 
 Diện tích mảnh đất hình chữ nhật đó là 
Câu 3: km =  m
Câu 4:3145 =  
Câu 5:Đội A có 56 công nhân, trung bình mỗi người làm được 240 sản phẩm. Đội B có 48 công nhân và làm được số sản phẩm bằng số sản phẩm cuả đội A. 
Trung bình mỗi công nhân của đội B làm được  sản phẩm.
Câu 6:Người ta cần vận chuyển 4680 kiện hàng. Mỗi xe ô tô có thể chở được tối đa 220 kiện hàng. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu xe ô tô để chở hết số hàng đó ? 
 Trả lời : Cần ít nhất  xe ô tô để chở hết số hàng đó.
Câu 7:Tính giá trị của biểu thức a x 3 + b x 3 + c x 3, với a + b + c = 2014
Trả lời : Với a + b + c = 2014, giá trị của biểu thức a x 3 + b x 3 + c x 3 là 
Câu 8:Có 3 bao gạo. Bao thứ nhất nặng 5 yến, bao thứ hai nặng 37kg, bao thứ ba nặng 45kg. 
Trung bình mỗi bao nặng kg
Câu 9:
Mai cắt được 18 bông hoa, Hồng cắt được 27 bông hoa, Đào cắt được số bông hoa hơn trung bình cộng của ba bạn là 5 bông. Hỏi Đào cắt được bao nhiêu bông hoa ? 
 Trả lời : Đào cắt được  bông hoa.
Câu 10:
Trong đợt thu kế hoạch nhỏ, lớp 4A và lớp 4B góp được tất cả 471kg giấy, lớp 4B và lớp 4C góp được tất cả 559kg giấy, lớp 4A và lớp 4C góp được tất cả 520kg giấy. Hỏi số giấy của lớp đóng góp được nhiều nhất là bao nhiêu ki-lô-gam ? 
 Trả lời :Số giấy của lớp đóng góp được nhiều nhất là kg
Bài thi số 2 vong 11Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé ! 
Câu 1:
Phép chia số 97035 cho 25 có số dư là 
Câu 2:=
Câu 3:Bình nghĩ ra một số, biết rằng đem số đó nhân với 249 thì được 76443.
Trả lời: Số Bình nghĩ là 
Câu 4:Giá trị của biểu thức  là 
Câu 5:Hồng nghĩ ra một số, biết rằng đem số đó nhân với 198, sau đó bớt đi 4709 đơn vị thì được 114685.
Trả lời : Số Hồng nghĩ là 
Câu 6:Tìm số bị chia của một phép chia, biết rằng số chia là 23, thương là 137 và số dư là số dư lớn nhất có thể có được của phép chia đó.
 Trả lời : Số bị chia là 
Câu 7: 230400 giây = 2 ngày  giờ
Câu 8:
Mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 80m. Nếu thêm vào chiều rộng 8m thì mảnh đất đó trở thành hình vuông. Tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật đó.
Trả lời : Diện tích mảnh đất đó là  
Câu 9:
Người ta viết liên tiếp các cụm từ HOC TOAN thành dãy HOC TOAN, HOC TOAN,  Hỏi chữ cái thứ 2014 trong dãy đó thuộc cụm từ HOC TOAN thứ bao nhiêu ?
Trả lời : Chữ cái thứ 2014 thuộc cụm từ HOC TOAN thứ 
Câu 10:
Với các chữ số 0 ; 1; 2 ; 3 và  5, hãy viết số lớn nhất có ba chữ số khác nhau chia hết cho cả 2 và 5.
Trả lời : Số viết được là 
Bài thi số 2 vong 11Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Câu 1:
Phép chia số 97035 cho 25 có số dư là 
Câu 2:
Giá trị của biểu thức  là 
Câu 3:
Hai số tròn chục liên tiếp có tổng bằng 930. Tìm số bé.
Trả lời : Số bé là 
Câu 4:
=
Câu 5:
Hòa mua nhiều hơn Bình 15 quyển vở. Nếu Hòa mua thêm 2 quyển vở và Bình mua thêm 5 quyển vở thì hai bạn có tổng cộng 48 quyển vở. Hỏi Hòa đã mua bao nhiêu quyển vở ?
Trả lời : Hòa đã mua  quyển vở.
Câu 6:
 230400 giây = 2 ngày  giờ
Câu 7:
234   - 234 = 234000
Câu 8:
Tìm số bị chia của một phép chia, biết rằng số chia là 23, thương là 137 và số dư là số dư lớn nhất có thể có được của phép chia đó.
 Trả lời : Số bị chia là 
Câu 9:
Trong các số có ba chữ số, có  số chia hết cho 3.
Câu 10:
Tìm tích của của hai số, biết rằng nếu tăng thừa số thứ nhất thêm 5 đơn vị và giữ nguyên thừa số thứ hai thì tích tăng thêm 430 đơn vị, còn nếu giữ nguyên thừa số thứ nhất tăng thừa số thứ hai thêm 2 đơn vị thì tích tăng thêm 470 đơn vị.
Trả lời: Tích hai số đó bằng .
Bài thi số 2 vong 12 Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Câu 1:Tính chu vi một hình vuông biết diện tích hình vuông đó là  .
Trả lời: Chu vi hình vuông đó là cm.
Câu 2:Tìm số có 3 chữ số 25* , biết số đó chia hết cho cả 3 và 5.
Trả lời : Số đó là 
Câu 3:Hai số tự nhiên liên tiếp có tổng bằng 2015. Vậy số bé là .
Câu 4:  = 
Câu 5:Sau ba bài kiểm tra đầu tiên, Bình tính điểm trung bình thì được 6 điểm. Hỏi đến bài kiểm tra tiếp theo, Bình phải được điểm mấy để điểm trung bình của bốn bài kiểm tra là 7 ?
Trả lời : Bài kiểm tra tiếp theo Bình phải được  điểm.
Câu 6:Một thửa vườn hình bình hành có độ dài đáy là 100m, chiều cao bằng  độ dài đáy. Người ta trồng bắp cải trên thửa vườn đó, cứ  trồng được 5 cây. Tính số cây băp cải trồng được trên thửa vườn đó.
Trả lời : Số cây băp cải trồng được là  cây.
Câu 7:Một hình bình hành có diện tích là  . Chiều cao của hình là 9cm. Hỏi độ dài đáy của hình bình hành đó là bao nhiêu đề-xi-mét ?
Trả lời : Độ dài đáy của hình bình hành đó là dm
Câu 8:Khi chia số tự nhiên A cho 48 thì dư 27, còn khi chia số A cho 24 thì ta được thương là 33. Tìm số A.
Trả lời: Số A là .
Câu 9:Tính trung bình cộng tất cả các số chia cho 5 dư 1 nhỏ hơn 2015.
Trả lời: Trung bình cộng các số đó bằng .
Câu 10:
Tổng hai số chẵn bằng 400. Tìm số bé, biết giữa hai số đó có 13 số chẵn khác.
Trả lời: Số bé là 
Bài thi số 2 vong 13 Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Câu 1: =   
Câu 2:Một hình bình hành có độ dài đáy bằng 48cm và chiều cao bằng  cạnh đáy. 
Vậy diện tích của hình bình hành đó là . .
Câu 3:  =  
Câu 4:Người ta mở cho một vòi nước chảy vào bể. Biết rằng trong 45 phút đầu, mỗi phút vòi chảy được 84 lít và 45 phút sau mỗi phút vòi chảy được 100 lít nước. Hỏi trung bình mỗi phút vòi chảy được bao nhiêu lít?
Trả lời: Trung bình mỗi phút vòi chảy được .. lít.
Câu 5:Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu phân số bằng  mà tử số và mẫu số đều là số có hai chữ số.Trả lời: Có  phân số thỏa mãn đề bài.
Câu 6:
Tìm số tự nhiên x , biết   có giá trị là 5.
Trả lời : Giá trị của x là 
Câu 7:
Tìm số tự nhiên x biết  < x < .
Trả là: x = 
Câu 8:Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu phân số có giá trị bằng phân số   mà tử số và mẫu số đều là số có 2 chữ số.
Trả lời: Có tất cả  phân số.
Câu 9:Người ta trồng cây ở hai bên của một quãng đường dài 1200m. Biết rằng cây nọ cách cây kia 10m và các đầu đường đều trồng cây. Vậy số cây cần trồng là  cây.
Câu 10:
Để rút gọn phân số    thành phân số tối giản, ta phải cùng chia cả tử số và mẫu số cho 
Bài thi số 3 vong 14 Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Câu 1: giây   phút
Câu 2:
Cho biết . Số các giá trị của  là 
Câu 3:Tìm số tự nhiên  biết: 
Trả lời: 
Câu 4:Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài , chiều rộng bằng  chiều dài. Hỏi diện tích khu đất hình chữ nhật đó là bao nhiêu mét vuông?
Trả lời: Diện tích khu đất đó là  
Câu 5:Tìm số tự nhiên  biết: 
Trả lời: Giá trị của  là 
Câu 6:Số dư của phép chia:  là 
Câu 7:Năm nay bố hơn con 32 tuổi, sau 3 năm nữa, tổng số tuổi của hai người là 54 tuổi. Hỏi năm nay bố bao nhiêu tuổi ?
Trả lời : Năm nay bố  tuổi.
Câu 8:Tìm  :   
Trả lời :  
Câu 9:Đường từ nhà An đến trường dài , hai bên đường đều có cây, các cây trồng cách nhau  (ngay trước nhà An và cổng trường đều có cây ở cả hai bên đường). Hỏi đoạn đường đó có tất cả bao nhiêu cây ?
Trả lời : Đoạn đường đó có tất cả  cây.
Câu 10:
Tìm thương của hai số, biết rằng số lớn gấp  lần thương và thương bằng  lần số nhỏ.
Trả lời : Thương của hai số là 
Bài thi số 3 vong 15 Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Câu 1:Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé ! Tìm y biết : (y – 2110) : 5 = 830
Trả lời: Số tự nhiên thoả mãn giá trị của y là 
Câu 2:Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !Một chiếc thuyền  chở 36 thùng hàng.Mỗi thùng hàng  nặng tạ.
Hỏi chiếc thuyền đó chở bao nhiêu tấn hàng ?
Trả lời:    
Thuyền đó chở tấn hàng.
Câu 3:Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé ! 38 + 146 – 38 + 854 = 
Câu 4: Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !– =  
Câu 5: Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !+   = 
Câu 6: Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !6km 4dam + 5hm 3m = m 
Câu 7:Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé ! Một mảnh vải hình chữ nhật có chiều rộng bằng m,chiều dài bằng chiều rộng. Tính diện tích mảnh vải ?
Trả lời:    Mảnh vải có diện tích 
Câu 8:Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé ! Hiệu hai số là 54, thương hai số là 7. Tìm tổng hai số đó. 
Trả lời: Tổng hai số là  
Câu 9:Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé ! Một cửa hàng có 60 xe máy. Buổi sáng bán được số xe máy đó, buổi chiều bán được số xe máy còn lại. Hỏi sau hai buổi bán cửa hàng còn lại bao nhiêu xe máy?
Trả lời: Cửa hàng còn lại xe máy. 
Câu 10:Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé ! Có hai hộp kẹo, biết số kẹo trong hộp thứ nhất bằng   số kẹo trong hộp thứ hai. Biết hộp thứ nhất hơn hộp thứ hai 46 cái. 
Hỏi cả hai hộp có bao nhiêu cái kẹo? 
Trả lời: Cả hai hộp có cái kẹo. 

Tài liệu đính kèm:

  • docxbo_de_thi_violympic_mon_toan_4.docx