Đề và đáp án kiểm tra cuối học kì II Toán lớp 3 - Đề 3 - Trường Tiểu học Hợp Tiến A

doc 2 trang Người đăng dothuong Lượt xem 467Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề và đáp án kiểm tra cuối học kì II Toán lớp 3 - Đề 3 - Trường Tiểu học Hợp Tiến A", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề và đáp án kiểm tra cuối học kì II Toán lớp 3 - Đề 3 - Trường Tiểu học Hợp Tiến A
TRƯỜNG TIỂU HỌC HỢP TIẾN A 
ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI HỌC KỲ II LỚP 3
Câu 1. Tính nhẩm :(1điểm ) M1
8 x7 =..b) 0 x 9 =.c) 63 : 7 =..d) 45 : 9 =
Câu 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1điểm) (M1) 
 Ở phép chia cho 9,số dư lớn nhất là :
 A. 8 B. 1 C. 7 D. 6
Câu 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1điểm) (M1) 
 Miếng bìa hình vuông có cạnh 9cm .Diện tích của miếng bìa là :
 A. 18cm2 B. 81cm2 C. 36cm2 D. 27cm2
Câu 4. Điền số (1điểm) (M2)
Số liền trước
Số đã cho
Số liền sau
62 370
89 999
Câu 5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:(1điểm) (M2)
 Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để 7m 3dm =.........cm là:
 A. 703 B. 730 C. 73 D. 7003
Câu 6. Đặt tính rồi tính : (1điểm) M2
 1356 + 2524 39870 – 735 12041 x 4 9369 : 3
Câu 7. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:(1điểm) (M3)
Một người đi xe đạp trong 5 phút được 750m .Hỏi trong 7 phút người đó đi được bao nhiêu mét ?
Trả lời :Người đó đi được số mét trong 7 phút là:................m....
Câu 8. (1điểm) (M3)
 Một kho chứa 65 750 lít dầu .Người ta đã lấy ra khỏi kho 3 lần , mỗi lần lấy 11 215 lít dầu .Hỏi trong kho còn lại bao nhiêu lít dầu ?
Câu 9. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:(1điểm) (M3)
 Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài là 168m chiều rộng băng 1/3 chiều dài .Tính chu vi thửa ruộng hình chữ nhật đó ?
Trả lời : Thửa ruộng đó có chu vi là : ..........................m......
Câu 10.(1điểm) (M4)
Năm nay ông 62 tuổi, hai năm nữa ông gấp 8 lần tuổi cháu.Hỏi năm nay cháu bao nhiêu tuổi ?
Người phụ trách
 Giáo viên ra đề
Trần Văn Duân
 Nguyễn Thị Ngọc Tuyến
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN CUỐI HỌC KỲ II LỚP 3
Câu 1.(1điểm)
 - Tính đúng mỗi phép tính cho (0,25điểm)
Câu 2.(1điểm)
 - Khoanh vào.( A ) cho 1điểm
Câu 3.(1điểm)
 - Khoanh vào. (B ) cho 1 điểm
Câu 4.(1điểm)
 - Điền đúng mỗi số cho.( 0,25 điểm)
Câu 5. (1điểm)
 - Khoanh vào.( B ) cho 1 điểm
Câu 6. (1điểm)
 - Đặt tính và tính đúng kết quả mỗi phép tính cho.(0,25 điểm)
Câu 7.(1điểm)
 - Điền số : 1050 
Câu 8.(1điểm)
 - Mỗi câu trả lời đúng và phép tính đúng cho .( 0,4 điểm)
 - Nếu trả lời đúng, phép tính sai thì trừ ( 0,2 điểm)
 - Ghi đáp số đúng cho. ( 0,2 điểm)
Câu 9. (1điểm)
 - Điền số : 448
Câu 10.(1điểm)
 - Nêu câu trả lời đúng và tìm được tuổi của ông hai năm nữa cho (0,4đ)
 - Nếu trả lời đúng, phép tính sai thì trừ ( 0,2 điểm)
 - Nêu câu trả lời đúng và tìm được tuổi của cháu năm nay cho (0,4điểm) 
 - Ghi đúng đáp số cho. (0,2 điểm) 

Tài liệu đính kèm:

  • docTOÁN K3 ĐỀ 3.doc