HỌ TÊN: . LỚP: . TRƯỜNG: . NGÀY KIỂM TRA : 14 / 05 / 2016 SỐ BÁO DANH KTĐK – CUỐI HỌC KÌØ II – NH : 2015 – 2016 MÔN TOÁN LỚP 4/6 THỜI GIAN LÀM BÀI : 40 PHÚT Chữ ký GT1: Chữ ký GT2: Số mật mã Số thứ tự ------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GK Chữ ký GK1 Chữ ký GK2 Số mật mã Số thứ tự PHẦN I: Hãy khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D đặt trước câu trả lời đúng nhất. Bài 1: Phân số nào tối giản trong các phân số sau ? ./ 0,5đ A. B. C. D. Bài 2: Số thích hợp viết vào chỗ chấm là : / 0,5đ 25 m2 =.............dm2 A. 205 B. 250 C. 2500 D. 25000 Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : A B N ......../1đ M P D C Q a) Trong hình bình hành ABCD : b) Trong hình thoi MNPQ : AB = DC và AD = BC MN = NP = PQ = QM AB song song với AD MN vuơng gĩc với MQ PHẦN II: Bài 4: Tính: ../ 2đ + =..................................................................................................... - = .................................................................................................... 3 x = .................................................................................................... : = .................................................................................................... HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH, SẼ RỌC ĐI MẤT Bài 5: Điền dấu , = vào ơ trống : ....../1đ a) 1 b) 1 c) d) Bài 6: Tìm x: ../1đ a) X + = b) ) X : = ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... Bài 7: Tính giá trị biểu thức: ../1đ - x =..................................................................................................... Bài 8: / 2đ Một khu đất hình chữ nhật cĩ nửa chu vi là 72 m, chiều rộng bằng chiều dài . a) Tính chiều rộng và chiều dài của khu đất đĩ ? b) Tính diện tích khu đất đĩ đ? Giải ................. ................ Bài 9: Viết số thích hợp vào chỗ chấm : ../1đ a) > HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ VÀ CHO ĐIỂM KIỂM TRA ĐỊNH CUỐI KÌ II – NĂM HỌC 2014– 2015 MÔN TOÁN 4/6 PHẦN 1 : 2 điểm Bài 1:/ Chọn B 0,5 điểm Bài 2:/ Chọn C 0,5 điểm Bài 3: ( 1điểm) Mỗi ý đúng 0,25đ Câu a : Đ – S Câu b : Đ - S PHẦN II : 8 điểm Bài 4: Tính: ( 2 đ ) Tính đúng kết quả 0,5 điểm/ bài + = + == 3 x = = = 4 - = - = = : = = Bài 5 :1 điể6 a) > 1 b) < 1 c) < d) = (mỗi câu đúng 0,25đ) Bài 6: 1 điểm Tìm X: a) ) X + = b) X : = X = - X = (mỗi câu đúng 0,5đ) X = X = Bài 7: 1 điểm Tính giá trị biểu thức : - x = - = - = Bài 8: 2 điểm Tổng số phần bằng nhau là: 3 + 5 = 8 ( phần) ( 0,25 điểm ) Gía trị của một phần : 72 : 8 = 9 (m) Chiều rộng của khu đất hình chữ nhật: ( 0,25 điểm ) 9 x 3 = 27 (m ) ( 0,25 điểm ) Chiều dài của khu đất hình chữ nhật: ( 0,25 điểm ) 9 x 5 = 45(m ) ( 0,25 điểm ) DT miếng đất hình chữ nhật: ( 0,25 điểm ) 27 x 45 = 1215(m2 ) ( 0,25 điểm ) Đáp số: a) 27 m ; 45 m ( 0,25 điểm ) b) 1215 m2 Đáp số thiếu trừ 0,25đ. Ghi tên đơn vị sai ( hoặc không ghi : trừ 0,25 điểm/ toàn bài ). Bài 9: 1 điểm a ) > ( Mỗi ý 0,5đ)
Tài liệu đính kèm: