Đề và đáp án kiểm tra cuối học kì I Toán lớp 5 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Phổ An

doc 3 trang Người đăng dothuong Lượt xem 486Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề và đáp án kiểm tra cuối học kì I Toán lớp 5 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Phổ An", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề và đáp án kiểm tra cuối học kì I Toán lớp 5 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Phổ An
TRƯỜNG TH PHỔ AN	 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 	Năm học : 2016 - 2017
Lớp: 	. . . .	Môn: Toán – lớp 5
Thời gian: 40 phút
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
 Điểm	Nhận xét của giáo viên.	 	Giám khảo 1 	 Giám khảo 2 
I. Trắc nghiệm: (3 điểm)
	Khoanh tròn vào ý em cho là đúng.
Câu 1: Chữ số 5 trong số thập phân 12,354 có giá trị là: M1
A. 5	B.0,5	C.0,05	D.50 
Câu 2: Số thập phân gồm: Ba mươi hai đơn vị, tám phần mười, năm phần trăm viết là: M1
A. 3285 	B. 32,85 	C. 3,285 	D. 328,5 
Câu 3. Một hình tam giác có độ dài cạnh đáy là 6,5cm, chiều cao là 4,2cm. Diện tích của hình tam giác đó là: M1
	A 13,65 cm2 B. 5,35cm2 C. 27,3cm2 
	II. Tự luận: (7 điểm)
Câu 4. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm ) M1
5 = . . . . = . . . 
Câu 5. Điền số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm ) M2
a. 8m2 4dm2 = . . . . . m2 3450 cm2 = . . . . . . m2
Câu 6: Đặt tính rồi tính. (2 điểm) M2
a. 56,23 + 143, 6;	b. 168,89 - 58,65;	c. 25,4 x 6,3;	d. 15,12 : 3,6
. . . . . . . . . . . . . . . 	. . . . . . . . . . . . . . . 	. . . . . . . . . . . . 	. . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . 	. . . . . . . . . . . . . . . 	. . . . . . . . . . . . 	. . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . 	. . . . . . . . . . . . . . . 	. . . . . . . . . . . . 	. . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . 	. . . . . . . . . . . . . . . 	. . . . . . . . . . . . 	. . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . 	. . . . . . . . . . . . . . . 	. . . . . . . . . . . . 	. . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . 	. . . . . . . . . . . . . . . 	. . . . . . . . . . . . 	. . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . 	. . . . . . . . . . . . . . . 	. . . . . . . . . . . . 	. . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . 	. . . . . . . . . . . . . . . 	. . . . . . . . . . . . 	. . . . . . . . . . .
Câu 7: (2 điểm) Một lớp học có 18 học sinh nữ. Biết số học sinh nữ chiếm 60% số học sinh của lớp học. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh nam? M3
Câu 8: (1 điểm) TìmBạn hãy kích vào dấu (o) bên trái các lựa chọn Đúng;Sai để khẳng định các kết luận sau là đúng hay sai.T2mTTT x, biết x là số tự nhiên và X : 0,5 + X : 0,25 = 12096 M4
 .
 .
Hướng dẫn chấm
I. Trắc nghiệm: 3 điểm.
Học sinh khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm. Kết quả là: 
Câu 1
Câu 2
Câu 3
C
B
A
II. Tự luận: 7 điểm
Câu 4. Học sinh làm đúng mỗi câu 0,5 điểm
5,06: 4,2
Câu 5. Học sinh điền đúng mỗi câu 0,5 điểm
8,04: 0,3450
Câu 6: 2 điểm.
-Học sinh làm đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
-Bài làm không đặt tính mà chỉ ghi kết quả thì không tính điểm.
Kết quả mỗi câu là: a. 199,83 	b. 110,24	c. 160,02	d. 4,2
Câu 7: 2 điểm.
Giải
Số học sinh cả lớp là:
18 : 60 x 100 = 30 ( học sinh)
Số học sinh nam là:
30 – 18 = 12 ( học sinh )
Đáp số: 12 học sinh	
Câu 8: 1 điểm.
	ta có: X : 0,5 + X : 0,25 = 12096	
 X x 2 + X x 4 = 12096
 X x ( 2 + 4 ) = 12096
 X = 12096 : 6
 X = 2016
	-----------------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_Toan_lop_5_cuoi_HKI_TT22.doc