Trường Tiểu học Tiến Thành ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Họ và tên: MÔN: TOÁN Lớp: 5.. THỜI GIAN: 40 PHÚT Năm học: 2014 -2015 Điểm Lời phê của thầy (cô) giáo Phần 1. Trắc nghiệm Câu 1: (1điểm) Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. a) Số thập phân gồm bảy trăm, sáu đơn vị, ba phần mười và 8 phần nghìn được viết là: A.706,380 B.760,308 C.706,308 D.706,38 b) Hình chữ nhật có chiều dài 15 cm, chiều rộng bằng 1/3 chiều dài. Diện tích hình chữ nhật đó là: A.20 cm B.75 cm2 C. 40 cm2 D. 5cm2 Câu 2:(0,5 đ) Đúng ghi đ, sai nghi s vào ô trống 49,56 49,56 32,46 32,46 - - - - 19,8 19,8 12,9 12,9 30,7 29,76 20,56 19,56 Câu 3: (1 đ) Nối phép tính với kết quả của phép tính đó: 13,5 x 900 13,5 x 90 1,35 x 900 1,35 x 90 1,35 x 9 12150 12,15 1215 121,5 Câu 4: (0,5 đ) Sắp xếp các số 45,21 ; 45,27 ; 19,86 ; 19,18 theo thứ tự từ bé đến lớn: ............................................................................................................ Câu 5: (1 đ)Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 3dam2 15m2 = m2 ; 35m 23cm =.m 9050 kg = tấnkg ; 1/2 thế kỉ =.năm Câu 6: (1đ) a/ Một trường Tiểu học có 500 học sinh, 75% số học sinh trường đó là: ...... b/Chữ số 1 trong số 75,361 thuộc hàng : ................................ Phần 2 Câu 1:(2đ) Đặt tính rồi tính: 47,65 + 28,37 603,2 - 48,97 29,04 x 8,6 17,48: 4,6 Bài 2 : ( 2 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là 40 m, chiều rộng kém chiều dài 5,5m; được dành 20% làm sân trước, phần còn lại để làm nhà. Tính diện tích đất làm nhà.? Bài 3: ( 1 đ)Tìm số tự nhiên abc, biết abc x 1,001 = 1b5,a2c. ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 5 Phần 1. (4 điểm): Khoanh vào các ý sau: Câu 1 A (0,5đ); B (0,5đ); câu 2 (0,5đ) 49,56 49,56 32,46 32,46 - - - - 19,8 19,8 12,9 12,9 Đ S Đ S 30,7 29,76 20,56 19,56 Câu 3: (1 đ) Nối phép tính với kết quả của phép tính đó: 13,5 x 900 13,5 x 90 1,35 x 900 1,35 x 90 1,35 x 9 12150 12,15 1215 121,5 câu 4(0,5) : 19,18; 19,86; 45,21; 45,27 Câu 5(1đ) 3dam2 15m2 = 315 m2 ; 35m 23cm = 3523 m 9050 kg = 9 tấn 50 kg ; 1/2 thế kỉ = 50năm Câu 6: (1đ) a/ Một trường Tiểu học có 500 học sinh, 75% số học sinh trường đó là: 375 em b/Chữ số 1 trong số 75,361 thuộc hàng : phần nghìn Phần 2. (6 điểm): Câu 1: Mỗi bài làm đúng đạt 1 điểm 47,65 17,4,8 4,6 29,04 603,2 + 28,37 3 6 8 x 8,6 - 48,97 76,02 0 0 3,8 17424 554,23 23232 249,744 Câu 2 (3đ) Chiều rộng mảnh vườn hình chữ nhật là: (0,25đ) 40 – 5,5 = 34,5( m) (0,25 đ) Diện tích mảnh vườn là: (0,25đ) 40 x 34,5 = 1380 (m2) (0, 5đ) Diện tích làm sân là: (0,25đ) 1380: 100 x 20 = 276 (m2) (0,5 đ) Diện tích làm nhà là: (0,25đ) 1380 – 276 = 1104( m2) (0, 5 đ) Đáp số: 1104 mét vuông (0,25đ) Câu 3: (1đ) Theo bài rat a có: abc x 1,001 abc abc 1b5,a2c Nên ta được: a = 1, b = 2, c = 5. Vậy abc = 125.
Tài liệu đính kèm: