Đề và đáp án kiểm tra cuối học kì I Toán lớp 4 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Bình Minh

doc 4 trang Người đăng dothuong Lượt xem 500Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề và đáp án kiểm tra cuối học kì I Toán lớp 4 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Bình Minh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề và đáp án kiểm tra cuối học kì I Toán lớp 4 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Bình Minh
Trường Tiểu học Bình Minh
Họ và tên:..................................... 
Lớp: 4.... 
 Thứ ...... ngày ... tháng ... năm 2016
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ I
NĂM HỌC 2016 – 2017
MÔN: TOÁN
(Thời gian làm bài: 40 phút không kể thời gian giao đề)
Điểm
Đánh giá, nhận xét của giáo viên
Bài 1 (1 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
a) Số “ Năm trăm linh năm triệu bốn trăm linh tám nghìn’’ viết là :
	A. 505 480 000 	B. 505 408	
C. 505 408 000	D. 505 000 408
b) 37m2 = ...........dm2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là::
	A. 370	B. 3700	C. 37	 	D.307 
c) Giá trị của biểu thức 1200 : b, với b = 10 là:
	A.1012	B. 12 000	C. 120	D. 12
d) Góc lớn nhất trong các góc: Góc vuông, góc nhọn, góc bẹt, góc tù là:
	A. Góc nhọn	B. Góc vuông	
C. Góc bẹt 	D. Góc tù
Bài 2 (0.75 điểm) 
a, 2 tấn 20kg = .......... kg. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là : 
 A. 2020 B. 2200 C. 2002
b, 8m 6cm = .......... cm. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là : 
 A. 8006cm B. 806 cm C. 86 cm
c, 2 giờ 15 phút = .......... phút. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là : 
 A. 75 phút. B. 750 phút C. 135 phút.
Bài 3 ( 1 điểm) Hãy gạch chân số chia hết cho các số sau:
Chia hết cho 2: 531; 4572; 5213
Chia hết cho 3: 144; 2671; 5213
Chia hết cho 5: 1007; 1280; 1221
d. Chia hết cho 9: 17582; 19476
Bài 4 ( 1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a, Giá trị của biểu thức 15 + a với a = 5 là : ...........
b, Giá trị của biểu thức 18 + b với b = 38 là : ..........
A
H
B
C
Bài 5 ( 0.25 điểm): Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng 
Tam giác ABC ( hình bên ) có đường cao là: 
A. đường cao AH
B. đường cao AC
C. đường cao BC
D. đường cao AB
Bài 6 ( 2 điểm): Đặt tính rồi tính 
 a) 372549 + 459521
b) 920460 - 510754
c) 2713 x 205
d) 1980 : 15
Bài 7 (1 điểm): Tính giá trị của biểu thức bằng cách thuận tiện 
 a/ 20 x 190 x 50 
 b/ 769 x 85 – 769 x 75
Bài 8 ( 2 điểm): Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi bằng 614 m, chiều dài hơn chiều rộng 97 m. Tính diện tích mảnh đất đó ? 	 
Bài giải
Bài 9* (1 điểm): Tìm số trung bình cộng của các số lẻ từ 11 đến 59
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
MÔN: TOÁN LỚP 4
Năm học: 2016 – 2017
Bài 1 (1 điểm) Khoanh mỗi phép tính đúng ghi 0,25 điểm
a) Số “ Năm trăm linh năm triệu bốn trăm linh tám nghìn’’ viết là: C. 505408000
b) 37m2 = ...........dm2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: B. 3700 dm2.
c) Giá trị của biểu thức 1200 : b, với b = 10 là: C. 120
d) Góc lớn nhất trong các góc: Góc vuông, góc nhọn, góc bẹt, góc tù là: 
C. Góc bẹt 
Bài 2 (0,75điểm) Khoanh mỗi phép tính đúng ghi 0,25 điểm
a, 2 tấn 20kg = .......... kg. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :A. 2020 
b, 8m 6cm = .......... cm. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: B. 806 cm 
c, 2 giờ 15 phút = .......... phút. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: C. 135 phút.
Bài 3 ( 1 điểm) Gạch chân mỗi phép tính đúng ghi 0,25 điểm
Chia hết cho 2: 531; 4572; 5213
Chia hết cho 3: 144; 2671; 5213
Chia hết cho 5: 1007; 1280; 1221
d. Chia hết cho 9: 17582; 19476
Bài 4 ( 1 điểm) Viết đúng số thích hợp mỗi phép tính đúng ghi 0,5 điểm
a, Giá trị của biểu thức 15 + a với a = 5 là : 20
b, Giá trị của biểu thức 18 + b với b = 38 là : 56
Bài 5 ( 0.25 điểm): Tam giác ABC ( hình bên ) có đường cao là:
đường cao AH
Bài 6 ( 2 điểm): Đặt mỗi phép tính đúng ghi 0,5 điểm 
a) 83180 b) 409760 
c) 556165 d) 132
Bài 7 (1 điểm): Mỗi phép tính đúng ghi 0,5 điểm 
a/ 20 x 190 x 50 = ( 20 x 50 ) x 190
 = 100 x 190
 = 19000
b/ 769 x 85 – 769 x 75 = 769 x ( 85- 75 )
 = 769 x 10
 = 7690
Bài 8 ( 2 điểm): Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi bằng 614 m, chiều dài hơn chiều rộng 97 m. Tính diện tích mảnh đất đó ?
Bài giải
 Nửa chu vi là
 614 : 2 = 307 ( m ) 0.5 điểm
 Chiều dài mảnh đất hình chữ nhật là 0.25 điểm
 ( 307 + 97 ) : 2 = 202 ( m) 0.5 điểm
 Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật là 0.25 điểm 
307 – 202 = 105 ( m )
 Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là 
 202 x 105 = 21210 (m2) 0.5 điểm
 Đáp số: 21210 (m2)
Bài 9* (1 điểm): Số trung bình cộng của các số lẻ từ 11 đến 59 l à
( 59 + 11 ) : 2 = 35 

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_THI_LOP_4_THEO_TT22.doc