Đề và đáp án kiểm tra cuối học kì I Toán lớp 4 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học An Phú Tân A

doc 4 trang Người đăng dothuong Lượt xem 404Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề và đáp án kiểm tra cuối học kì I Toán lớp 4 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học An Phú Tân A", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề và đáp án kiểm tra cuối học kì I Toán lớp 4 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học An Phú Tân A
Trường Tiểu học An Phú Tân A BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Lớp 4 MÔN: TOÁN - KHỐI 4
Họ và tên:..	 Năm học: 2016-2017
.
Điểm
Nhận xét
A. TRẮC NGHIỆM: 
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Chữ số 5 trong số 9654837 thuộc hàng nào? (1 điểm)
 A. Hàng trăm 	B. Hàng nghìn	C. Hàng chục nghìn	D. Hàng triệu
Câu 2. Trong các số sau số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là: (1 điểm)
450	B. 405	C. 504	D. 545
Câu 3. Viết dấu thích hợp vào ô trống : (1 điểm)
A. 234 x ( 1257 – 257 ) = 234 c 1257 c 234 c 257 
B. 135 x 80 + 20 x 135 = 135 c ( 80 c 20 )
Câu 4. Nối cột A với cột B cho phù hợp (1 điểm)
A
2000 g
120 giây
2 thế kỷ
200 yến
2 kg 
2 phút
200 năm
2 tấn
B
B. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1. Đặt tính rồi tính (1 điểm)	 	
 362 849 + 46 357 	 986 365 – 342 538
....	 ....
....	 ....
....	 ....
 ....	 ....
Câu 2. Đặt tính rồi tính (2 điểm)	5781 : 47 2473 x 231
....	 ....
....	 ....
....	 ....
 ....	 ....
....	 ....
....	 ....
....	 ....
 ....	 ....
Câu 3. Trong hình dưới đây (1 điểm)
B
A
D
C
a/ Hai đường thẳng song song là:..
b/ Hai đường thẳng vuông góc là : 
Câu 4. (2 điểm) Một khu đất hình chữ nhật có nửa chu vi 56m, chiều dài hơn chiều rộng 12m. 
a) Tính chiều dài và chiều rộng. 
b) Tính diện tích khu đất đó. 
Bài giải
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2016-2017
MÔN TOÁN LỚP 4
A. Phần trắc nghiệm (4 điểm) Mỗi câu đúng được 1 điểm
Câu
1
2
3a
3b
Đáp án
C
A
x ; - ; x
x ; +
Câu 4. Nối cột A với cột B cho phù hợp (1 điểm)
A
2000 g
120 giây
2 thế kỷ
200 yến
2 kg 
2 phút
200 năm
2 tấn
B
B. Phần tự luận: (4 điểm)
Câu 1. Đặt tính rồi tính (0,5 điểm)	 Đặt tính rồi tính (0,5 điểm)
 362849
 + 	
 46347
 409196
 986365
- 
 342538
 643827
 362 849 + 46 357 	 986 365 – 342 538
Câu 2. Đặt tính rồi tính	(1 điểm)	 Đặt tính rồi tính (1 điểm)
	2473 x 231	5781 : 47
2473
 X	
 	 231
 2473
 7419
 4946
 571263
5781 47
108 123
 141
 00
Câu 3. (1 điểm)
Giải
a/ Hai đường thẳng song song là: AB và DC hoặc AB và BC 
b/ Hai đường thẳng vuông góc là: AD và DC ; DA và AB ; BA và BC ; CB và CD 
( Lưu ý : HS chỉ tìm được một cặp là đúng ) 
Câu 4. (2 điểm) Học sinh có thể giải bằng nhiều cách
Bài giải
 Chiều rộng khu đất hình chữ nhật là: (0,25đ)
	 (56 – 12) : 2 = 22 (m)	 (0,25đ)
	Chiều dài khu đất hình chữ nhật là: (0,25đ)
	 22 + 12 = 34 (m) (0,25đ)
	Diện tích khu đất hình chữ nhật là:	 (0,25đ)
	 34 x 22 = 748 (m2) (0,25đ)
	 Đáp số: a) Dài: 22m, rộng 34m. (0,25đ)
	 b) Diện tích 748 m2	 (0,25đ)

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_THI_TOAN_4_HKI_UT_1617.doc