Đề và đáp án kiểm tra cuối học kì I Toán lớp 4

doc 3 trang Người đăng dothuong Lượt xem 535Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề và đáp án kiểm tra cuối học kì I Toán lớp 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề và đáp án kiểm tra cuối học kì I Toán lớp 4
 Họ và tên.............................................................................................
Lớp 
MÔN TOÁN LỚP 4
(Thời gian làm bài 40 phút)
PHẦN I. Trắc nghiệm
Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng cho mỗi bài tập sau:
1. Số tự nhiên gồm 2 triệu, 7 trăm nghìn, 3 trăm, 8 chục và 9 đơn vị viết là:
 A. 27 389 B. 270 389 C. 2 070 389 D. 2 700 389
2. Giá trị của chữ số 9 trong số 18 934 576 là
 A. 900 000 B. 90 000 C. 9 000 D. 9
3. Chọn số thích hợp vào chỗ trống: 
a) 5 tấn 6 tạ = . Kg. 
 A. 56 B. 560 C. 5 600 D. 56 000
b) 2 giờ 15 phút = phút
 A. 215 B 135 C. 2150 D. 2015 
c) Lý Thái Tổ dời đô ra Thăng Long năm 1010 năm đó thuộc thế kỉ thứ .
 A. IX B. X C. XI D. XII 
d) 2 m2 3dm2 = dm2
 A. 23 B. 203 C. 230 D. 2300
PHẦN 2. Tự luận
1. Đặt tính rồi tính.
 a) 789 x 234 b) 8192 : 64
.................
.................
................
..........................................................................................................................................................
Bài 2. Một cử hàng lương thực ngày đầu bán được 238 kg gạo, ngày thứ hai bán được nhiều hơn ngày đầu 96 kg. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
................
.................
.................
..........................................................................................................................................................
Bài 3. Một trang trại chăn nuôi có 560 con gà trống và gà mái. Số gà mái nhiều hơn số gà trống là 340 con. Hỏi trại chăn nuôi đó có bao nhiêu con gà mỗi loại ?
...............
................
.................
.................
Bài 4. Tính bằng cách thuận lợi nhất.
 35 x 50 + 35 x 49 + 35
................
.................
.................
.................
Hướng dẫn chấm:
Phần I. Trắc nghiệm (3điểm)
HS khoanh đúng đáp án mỗi bài tập cho 0,5 điểm.
Phần 2.Tự Luận (7điểm)
Bài 1. (2điểm)
- HS đặt tính và thực hiện đúng mỗi phép tính cho 0,75 điểm.
- HS ghi kết quả hàng ngang mỗi phép tính đúng cho 0.25 đ0
iểm.
Bài 2. (2 điểm)
- HS tính đúng số gạo ngày thứ hai cửa hàng bán cho 0,75 điểm.
- HS tính đúng số gạo trung bình mỗi ngày cửa hàng bán cho 1 điểm.
- Đáp số đúng 0,25 điểm.
Bài 3. (2điểm) 
- HS tính đúng số gà trống cho 1điểm.
- Tính đúng số gà mái cho 1 điểm.
- Thiếu đáp số trừ 0,25 điểm.
Bài 4, (1 điểm)
 35 x 50 + 35 x 49 + 35
= 35 x ( 50 + 49 + 1) (0,5điểm)
= 35 x 100 (0,25 điểm)
= 3 500 (0,25 điểm)
Làm tròn điểm: 5,25 làm tròn thành 5,0
 5,5 hoặc 5,75 làm tròn thành 6,0

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_cuoi_hoc_ky_1_lop_4.doc