Họ và tên: ....................................... Lớp 4.................. Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán lớp 4 Thời gian làm bài: 40 phút Năm học: 2015 – 2016 I. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào mỗi đáp án đúng. Câu 1. Chữ số 6 trong số 351 600 307 có giá trị là: A.6 000 B.60 000 c. 600 000 D. 6 000 000 Câu 2.Dãy số tự nhiên là: A.0,1,2,3,4,5. B.1,2,3,4,5. C. 0,1,3,5,7. D. 0,1,2,3,4,5, Câu 3. Giá trị của biểu thức 55125 – 5575 :25 là A. 49550 B. 1982 C. 54902 D.223 Câu 4. Số thích hợp điền vào chỗ trống của 16dm24cm2=.cm2 là: A.164 B.1640 C.54902 D.1604 Câu 5. Trung bình cộng của 34,43,52 và 39 là: A.168 B.56 C. 42 D. 186 Câu 6.Một khu vườn hình chữ nhật có tổng độ dài hai cạnh liên tiếp bằng 48 m, chiều dài hơn chiều rộng 8m.Diện tích của khu vườn đó là: A. 96m2 B.560m2 C.42m2 D. 960m2 II. Phần tự luận. Câu 1: Đặt tính rồi tính: a, 245 307 b, 463 200 c, 3540 : 25 d,13680 :57 Câu 2.Số? 2 thế kỉ thế kỉ =.năm 15km 6m= .m 5 tấn tạ = ..kg 2005dm2 = .m2.dm2 Câu 3. Tìm x: a, 6867 : x = 63 b, x : 12 =345(dư 9) ........ Câu 4. Thu hoạch từ hai thửa ruộng được 4 tấn 6 tạ thóc. Thu hoạch ở thửa ruộng thứ hai ít hơn thửa ruộng thứ nhất 8 tạ thóc. Hỏi thu hoạch ở mỗi thửa ruộng được bao nhiêu kg thóc? Bài giải .... Câu 5. Tính bằng cách thuận tiện nhất: 49 123 – 49 22 – 49 ....... Câu 6. Khi nhân một số với 54, một bạn đã đặt các tích riêng thẳng cột như trong phép cộng nên có kết quả là 1305. Hãy tìm tích đúng trong phép nhân đó? Biểu điểm I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm) II. Phần tự luận. Câu 1: Đặt tính rồi tính( 2 điểm) Câu 2.Số?( 1 điểm) Câu 3. Tìm x(1 điểm) Câu 4. (2 điểm) Câu 5.( 0,5 điểm) Câu 6. ( 0,5 điểm)
Tài liệu đính kèm: