Đề và đáp án kiểm tra cuối học kì I môn Toán lớp 4 - Năm học 2013-2014

doc 2 trang Người đăng dothuong Lượt xem 540Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề và đáp án kiểm tra cuối học kì I môn Toán lớp 4 - Năm học 2013-2014", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề và đáp án kiểm tra cuối học kì I môn Toán lớp 4 - Năm học 2013-2014
Trường :. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I-Năm học: 2013 -2014
Họ và tên: MÔN TOÁN LỚP 4 
Lớp :. Thời gian: 40 phút 
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
Câu 1: ( 1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng 
 Trong các số 42756 ; 42567 ; 42765 ; 42675 số nào lớn nhất là :
 A. 42756 B. 42765 C. 42657 D. 42567
Câu 2: ( 1điểm) Số thích hợp để khoanh vào chỗ chấm của 63718 – 29135 + 1037 = . . . là :
 A. 37620 B. 35520 C. 36520 D. 35620
Câu 3: ( 1 điểm) Tìm X :
 a. X x 34 = 714 b. X – 306 = 504
 .. 
 .. 
 . 
Câu 4 : ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính.
 a. 476538 + 393485 b. 765243 – 697519
  .
  .	
  .
 c. 35736 x 24 d. 8640 : 24
 .. 
 .. 
 . 
Câu 5: ( 1điểm) Hãy gạch chân số chia hết cho các số sau:
Chia hết cho 2: 531; 4572; 5213
Chia hết cho 3: 144; 2671; 5213
Chia hết cho 5: 1007; 1280; 1221
Chia hết cho 9: 17582; 19476
Câu 6: ( 1điểm) Số thích hợp vào chỗ chấm
 a. 5m 6 dm = . . . dm b. 7 thế kỉ = . . . năm
 c. 5 phút 12 giây = . . . giây d. 3 tấn 65 Kg = . . . Kg 
Câu 7: ( 1điểm) Cho hình chữ nhật bên tính:
 a. AD song song với cạnh  A B
 b. BC vuông góc với cạnh  
 D C
Bài 7: ( 2điểm) Tuổi chị và tuổi em cộng lại được 48 tuổi . Em kém chị 6 tuổi . Hỏi chị bao nhiêu tuổi , em bao nhiêu tuổi ? Vẽ sơ đồ bài toán .
 Bài giải
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 4.
Câu 1: (1 điểm) 
B. 42765
Câu 2: (1 điểm) 
D. 42765
Câu 3: (1 điểm ) Đúng mỗi ý 0,5 điểm .
a. X x 34 = 714 b. X – 306 = 504
 X = 714 : 34 X = 504 +306
 X = 21 X = 810
Cẫu 4 : (2 điểm )Mỗi phép tính đúng 0.5 điểm 
a. 476538 b. 765243 c. 35736 d . 8640 24
 + 393485 - 697519 x 24 144 360
 870023 67724 142944 000
 71472 0
 857664
Câu 5: ( 1 điểm) Mỗi phép tính đúng 0.25 điểm
4572
144
1280
19476
 Câu 6 : (1 điểm) Viết đúng mỗi ý 0,25 điểm .
 a. 5m 6 dm = 56 dm b. 7 thế kỉ = 700 năm
 c. 5 phút 12 giây = 312 giây d. 3 tấn 65kg=3065kg
Câu 7: (1 điểm) Khoanh đúng mỗi ý được 0,5 điểm
AD song song với cạnh BC
BC vuông góc với cạnh CD
Câu 8: (2 điểm ) 
Theo đề bài ta có sơ đồ : Bài giải
 ? tuổi Tuổi của em là: 0,25 đ
Tuổi em : ( 48 – 8) : 2 = 20( tuổi) 0,5đ
 . Tuổi của chị là : 0,25 đ
 ? tuổi . 48 tuổi (0.5đ) 20 + 8 = 28 (tuổi) 0,25 đ 
Tuổi chị : Đáp số : em 20 tuổi 0,25đ
 Chị 28 tuổi
 8 tuổi

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_kiem_tra_HK1.doc