Đề và đáp án kiểm tra cuối học kì I lớp 1 - Năm học 2015-2016 - Trường Tiểu học Yên Cường 2

doc 18 trang Người đăng dothuong Lượt xem 350Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề và đáp án kiểm tra cuối học kì I lớp 1 - Năm học 2015-2016 - Trường Tiểu học Yên Cường 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề và đáp án kiểm tra cuối học kì I lớp 1 - Năm học 2015-2016 - Trường Tiểu học Yên Cường 2
 PHÒNG GD & ĐT BẮC MÊ
TRƯỜNG TH YÊN CƯỜNG II 
 Đề chính thức
ĐỀ THI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Năm học 2015 - 2016
 Môn: Toán - Lớp 1
 (Thời gian làm bài 40 phút không kể thời gian chép đề)
Họ và tên học sinh:.
Điểm trường:
Điểm
Lời nhận xét của thầy, cô
Giáo viên chấm
(kí ghi rõ họ tên)
Bằng số:...
Bằng chữ:.
GV1:.
GV2:.
I. Phần trắc nghiệm (6 điểm)
 Câu 1: (1 điểm) Viết các số 98 , 69, 72 , 50 theo thứ tự:
 a. Từ lớn đến bé:............................................................................................................. 
 b. Từ bé đến lớn:.............................................................................................................
Câu 2: (1,5 điểm) Đúng ghi Đ sai ghi S 
+
+ 
-
 a. 69 b. 52 c. 6 
 50 47 52
 10 99 58
Câu 3: (1,5 điểm) 
Khoanh vào ý trả lời em cho là đúng .
 Số đoạn thẳng?
 A. 6 B. 8 C. 4
 Số hình vuông?
 A. 1 B. 3 C. 4
 Số hình tan giác?
 A. 1 B. 2 C. 4 
 b. Đo độ dài của mỗi đoạn thẳng rồi viết số đo.
 .......cm 
 .......cm 
Câu 4: (1 điểm) Nối phép tính với kết quả đúng (Mỗi ý đúng được 0,5 điểm)
68 - 14
54
70
 60 + 11
71
Câu 5: (1 điểm) Điền dấu , = thích hợp vào chỗ chấm 
 a . 85.......65 b. 42........76 
II. Phần tự luận (4 điểm)
Câu 6: (2 điểm) Đặt tính rồi tính (mỗi ý đúng được 0,25 điểm)
 53 + 14 42 + 53 72 - 60 33 - 10 
 ............ ............. ............. ...........
 ........... ............ ............. ............
 ........... ............. .............. ............
Câu 7: (2 điểm) Giải bài toán theo tóm tắt sau.
 Lớp 1A trồng được : 35 cây
 Lớp 2A trồng được : 50 cây
 Cả hai lớp trồng được :.......cây ?
 Bài giải: 
......................................................................................
......................................................................................
 .......................................................................................
 PHÒNG GD & ĐT BẮC MÊ
TRƯỜNG TH YÊN CƯỜNG II
Đáp án chính thức
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Năm học: 2015 - 2016
 Môn: Toán - Lớp 1
I. Phần trắc nghiệm (6 điểm)
 Câu 1: (1 điểm) Viết các số 98 , 69, 72 , 50 theo thứ tự:
 a. Từ lớn đến bé: 98, 72, 69, 50 
 b. Từ bé đến lớn: 50, 69, 72, 98
Câu 2: (1,5 điểm) Đúng ghi Đ sai ghi S 
+
+ 
-
 a. 69 b.. 52 c. 6 
Đ
 50 47 52
S
Đ
 10 99 58
Câu 3: (1,5 điểm) 
B
Khoanh vào ý trả lời em cho là đúng (1 điểm)
 Số đoạn thẳng? 8
A
 Số hình vuông? 1 
A
 . 
 Số hình tan giác? 2
 b. Đo rồi ghi số đo độ dài từng đoạn thẳng (0,5 điểm)
 6cm 
 8cm 
Câu 4: (1 điểm) Nối phép tính với kết quả đúng (Mỗi ý đúng được 0,5 điểm)
68 - 14
 71
70
60 + 11
 54
Câu 5: (1 điểm) Điền dấu ,= thích hợp vào chỗ chấm 
 a . 85 > 65 b. 42 < 76 
II. Phần tự luận (4 điểm)
Câu 6: (2 điểm) Đặt tính rồi tính (mỗi ý đúng được 0,25 điểm) 
-
-
+
+
 53 42 72 33
 14 53 60 10
 67 95 12 23
Câu 7: (2 điểm) 
 Bài giải: 
 Cả 2 lớp trồng được số cây là:
 35 + 50 = 85 ( cây)
 Đáp số: 85 cây. 
Trên đây là sơ lược cách giải, trong quá trình làm bài nếu học sinh có cách giải khác mà kết quả đúng giáo viên vẫn cho điểm tối đa .
 PHÒNG GD & ĐT BẮC MÊ
TRƯỜNG TH YÊN CƯỜNG II 
PHƯƠNG ÁN RA ĐỀ CUỐI HỌC KÌ II
Năm học: 2015 - 2016
 Môn: Toán - Lớp 1
 1. Đọc, viết các số, nhận biết thứ tự mỗi số trong dãy số từ 10 đến 100, vận dụng so sánh:
 Trắc nhiệm khách quan: 3 câu = 4 điểm (= 40% )
 Tự luận : 2 câu = 2 điểm(= 20%)
 2. Kĩ năng cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 100:
 Trắc nhiệm khách quan: 1 câu = 1 điểm (= 10% )
 3. Nhận dạng hình đã học: 
 Trắc nhiệm khách quan: 1 câu = 1 điểm (= 10% )
 4. Giải toán có lời văn:
 Tự luận: 2 câu = 2 điểm(= 20%)
Ma trận đề kiểm tra cuối học kì II - Lớp 1
Mạch kiến thức, 
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng 
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Đọc, viết các số, nhận biết thứ tự mỗi số trong dãy số từ 10 đến 100, vận dụng so sánh
Số câu
2
1
1
3
1
Số điểm
3,0
2,0
1,0
4,0
2,0
Kĩ năng cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 100
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Nhận dạng hình đã học, đơn vị đo độ dài
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Giải toán có lời văn
Số câu
1
1
Số điểm
2,0
2,0
Tổng
Số câu
5
2
1
5
2
Số điểm
5,0
4,0
1,0
6,0
4,0
PHÒNG GD & ĐT BẮC MÊ
 TRƯỜNG TH YÊN CƯỜNG II
Đề chính thức
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II
Năm học 2015 - 2016
 Môn thi: Tiếng Việt – Lớp 1
 Công nghệ Giáo dục
(Bài đọc: 3 điểm)
Thời gian thực hiện: 40 phút
A. Đề
 Đề 1:
Anh bảo nhà hàng đưa kính để chọn. Anh lấy đơn thuốc, lật tới lật lui đọc thử. Anh đã thử năm sáu đôi mà đôi nào cũng lắc đầu chê : ‘‘Kính xấu quá”.
Đề 2:
Khi qua cầu, nó đi chậm lại. Nhìn xuống dòng sông, nó thấy một con chó khác đang ngoạm miếng thịt trông còn to hơn. Thế là nó nhả ngay miếng thịt đang ngoạm, nhảy xuống sông, tranh miếng thịt to với con chó kia. 
Đề 3:
Cách đây hơn một ngàn năm, Ngô Quyền cho chôn cọc nhọn dưới đáy sông Bạch Đằng. Chờ thủy triều lên, Ông nhử thuyền giặc vào trận địa ngầm, đến lúc nước rút mạnh, Ông phản công. Hàng trăm thuyền giặc đâm phải cọc nhọn bị đắm, quân chết quá nửa,các tướng đều bỏ mạng. Chiến thắng Bạch Đằng đã chấm dứt một ngàn năm bị phương Bắc đô hộ, mở ra thời kì độc lập của nước ta.
 PHÒNG GD & ĐT BẮC MÊ
TRƯỜNG TH YÊN CƯỜNG II 
Đề chính thức
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II
 Năm học 2015 - 2016
 Môn thi: Tiếng Việt - Lớp 1
 Công nghệ Giáo dục
 (Bài tập: 2 điểm)
(Thời gian thực hiện: 40 phút không kể thời gian giao đề)
Họ và tên học sinh:.
Điểm trường:
Điểm
Lời nhận xét của thầy(cô)
Giáo viên chấm
(kí ghi rõ họ tên)
Bằng số:
Bằng chữ:.
GV1:.
GV2:
Em hãy đọc và đưa các tiếng sau vào mô hình: gà, thúy, thoăn, xuống
 PHÒNG GD & ĐT BẮC MÊ
TRƯỜNG TH YÊN CƯỜNG II 
Đáp án chính thức
HƯỚNG DẪN CHẤM CUỐI HỌC KỲ II
Năm học 2015 - 2016
 Môn: Tiếng Việt - Lớp 1
 Công nghệ Giáo dục
 (Bài đọc 5 điểm)	
1. Yêu cầu
 	- Đọc trơn, đọc đúng, to, rõ ràng.
 	 -Tốc độ giai đoạn này là 30 tiếng/ 1 phút.
2. Nội dung:
	- Học sinh đọc bài có tốc độ dài khoảng 30 tiếng.
3. Cách tiến hành:
 Đề 1, 2, 3: Bài đọc (3 điểm)
- Thầy (cô) giáo nêu yêu cầu kiểm tra đọc trước lớp, từng em đọc trơn bài, đọc to, rõ ràng.
- Thầy (cô) giáo cho từng học sinh đọc thầm bài trước 1 lần ( không quá 5 phút). Nhóm học sinh trước giáo viên khiểm tra đọc thì nhóm học sinh sau giáo viên cho đọc thầm.
 - Thầy (cô) giáo gọi từng học sinh đọc to bài đọc, 3 em kiểm tra nối tiếp nhau, đọc 3 bài khác nhau theo thứ tự đề 1, 2, 3.
- Thầy (cô) giáo ghi các thông số vào bảng tổng hợp: Họ tên học sinh, dân tộc, giới tính, điểm,...
4. Cách tính điểm
Đề 1, 2, 3: Bài đọc
 - Từ 4 – 5 điểm (Giỏi): Đọc đúng, to, rõ ràng, thời gian đọc dưới 10 phút.
 - Từ 3 – 4 điểm (Khá): Đọc đúng, to, rõ ràng, thời gian đọc từ 1 – 3 phút.
 - Từ 2 – 3 điểm (Trung bình): Thời gian đọc từ 3 – 5 phút.
 - Dưới 2 điểm (kém): Thời gian đọc trên 5 phút.
 Lưu ý:
Những tiếng học sinh chưa đọc được có thể bỏ qua, chuyển sang tiếng khác, sau đó quay lại đọc sau. Nếu vẫn không đọc được, thầy (cô) giáo cho học sinh phân tích lại tiếng đó. Các tiếng không đọc trơn được cần ghi lại để sau kì kiểm tra thầy (cô) giáo luyện tập các âm (vần) trong tiếng đó kỹ hơn.
Mục lưu ý trong bảng tổng hợp thầy (cô) giáo ghi những lỗi nhiều học sinh trong lớp thường gặp.
Đề 2: Bài tập
- Thầy (cô) giáo thu bài chấm, ghi điểm về cách viết của học sinh vào phiếu.
 - Mỗi đáp án đúng được: 0,5 điểm.
 g
 à
th
u
ý
th
o
ă
n
x
uố
ng
 Thời gian thực hiện: Tùy theo số lượng học sinh của lớp mình. 
 PHÒNG GD & ĐT BẮC MÊ	
TRƯỜNG TH YÊN CƯỜNG II 
Đề chính thức
 ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II
 Năm học 2015 - 2016
 Môn thi: Tiếng Việt - Lớp 1
 Công nghệ Giáo dục
 (Bài viết: 5 điểm)
(Thời gianlàm bài 40 phút không kể thời gian chép đề)
Họ và tên học sinh:.
Điểm trường:
Điểm
Lời nhận xét của thầy, cô
Giáo viên chấm
(kí ghi rõ họ tên)
Bằng số:...
Bằng chữ:.
GV1:.
GV2:.
 Chính tả
Bài 1: Nghe viết (3 điểm)
Bài: QUẢ BỨA
 Năm và Sáu đi qua vườn quả. Năm thấy quả bứa, liền la to. Sáu nhanh tay nhặt lấy. Hai đứa tranh nhau, cứ giành đi giành lại. Vừa may, có cậu Cả đi qua, hai đứa nhờ phân xử.
Bài 2: Bài tập: (2 điểm) Điền vào chỗ trống:
a.( gi/ d / v) : ..ắt bé, ắt chanh 
 b.( s / x) : đầm ..en, en kẽ.
 PHÒNG GD & ĐT BẮC MÊ	
TRƯỜNG TH YÊN CƯỜNG II 
Đáp án chính thức
HƯỚNG DẪN CHẤM CUỐI HỌC KỲ II
 Năm học 2015 - 2016
 Môn: Tiếng Việt - Lớp 1
 Công nghệ Giáo dục
	 (Bài viết 5 điểm)	
1.Yêu cầu
 - Yêu cầu học sinh có tư thế ngồi viết đúng.
 - Viết đúng kiểu chữ thường, cỡ vừa.
 - Trình bày sạch, đẹp. 
2. Nội dung
 Bài 1: Nghe viết (3 điểm)
Bài: QUẢ BỨA
 Năm và Sáu đi qua vườn quả. Năm thấy quả bứa, liền la to. Sáu nhanh tay nhặt lấy. Hai đứa tranh nhau, Cứ giành đi giành lại. Vừa may, có cậu Cả đi qua, hai đứa nhờ phân xử.
Bài 2: Bài tập: (2 điểm) Điền vào chỗ trống:
a.( gi/ d / v) : dắt bé, vắt chanh 
 b.( s / x) : đầm sen, xen kẽ.
3. Các tiến hành
Bài 1: 	
 - Thầy (cô) giáo đọc trước cho học sinh nghe một lần.
 - Thầy (cô) giáo nêu yêu cầu viết chính tả: Viết kiểu chữ thường, cỡ chữ vừa, trình bày sạch, đẹp.
 - Thầy (cô) giáo cho học sinh viết.
Bài 2: 
 - Thầy (cô) giáo yêu cầu học sinh làm bài tập theo yêu cầu.
4 Cách tính điểm. 
 - Thầy (cô) giáo thu bài chấm, ghi điểm về cách viết của học sinh vào phiếu.
 - Bài 1: Chính tả: (3 điểm): Mỗi tiếng viết sai hoặc không viết trừ 0.25 điểm.
 - Bài 2: Bài tập: (2 điểm): Mỗi đáp án đúng được 0.5 điểm.
 PHÒNG GD & ĐT BẮC MÊ	
TRƯỜNG TH YÊN CƯỜNG II 
Đề chính thức
ĐỀ THI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Năm học 2015 - 2016
 Môn: Tiếng Việt - Lớp 1 
(Bài kiểm tra đọc)
(Thời gian làm bài 40 phút không kể thời gian chép đề)
Họ và tên học sinh:.
Điểm trường:
Điểm
Lời nhận xét của thầy, cô
Giáo viên chấm
(kí ghi rõ họ tên)
Bằng số:...
Bằng chữ:.
GV1:.
GV2:
A. Đề bài:
 I. Đọc thành tiếng và trả lời câu hỏi: (3 điểm)
Bài đọc: CHÚ CÔNG (Tiếng Việt 1, tập 2, trang 97)
Lúc mới chào đời, chú công nhỏ chỉ có bộ lông tơ màu nâu gạch. Sau vài giờ, công đã có động tác xòe cái đuôi nhỏ xíu thành hình rẻ quạt. 
Sau hai, ba năm, đuôi công trống lớn thành một thứ xiêm áo rực rỡ sắc màu. Mỗi chiếc lông đuôi óng ánh màu xanh sẫm, được tô điểm bằng những đốm tròn đủ màu sắc. Khi giương rộng, đuôi xòe tròn như một cái quạt lớn có đính hàng trăm viên ngọc lóng lánh.
-Dựa vào nội dung bài đọc, hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý đúng nhất và hoàn thành các câu sau: 
Câu 1: Lúc mới chào đời, chú công có bộ lông màu gì?
	 A. Xanh sẫm.
 	 B. Vàng chanh.
 	 C. Nâu gạch.
Câu 2: Sau vài giờ, chú công nhỏ đã biết làm những động tác gì ?
 A. Vỗ cánh tập bay .
 B. Xòe cái đuôi nhỏ xíu thành hình rẻ quạt.
 C. Há mỏ đòi ăn.
 II. Đọc thầm và làm bài tập (2 điểm) Nối ô chữ cho phù hợp:
Chọn vần thích hợp điền vào chỗ chấm (mỗi ý đúng được 0,5 điểm) .
tươi thắm
Bé
có bảy ngày
Bông hoa
tập viết
Cô bé
trùm khăn đỏ
Mỗi tuần lễ
 PHÒNG GD & ĐT BẮC MÊ	
TRƯỜNG TH YÊN CƯỜNG II 
Đáp án chính thức
HƯỚNG DẪN CHẤM CUỐI HỌC KÌ II
 Năm học 2015 - 2016
 Môn: Tiếng Việt - Lớp 1
 (Bài kiểm tra đọc)
 I. Đọc thành tiếng và trả lời câu hỏi: (3 điểm)
 Câu 1. (Mỗi ý khoanh đúng được 1,5 điểm) 
 Đáp án đúng : Khoanh vào các ý sau:
 Câu 1: Ý C
 Câu 2: Ý B
 II. Đọc thầm và làm bài tập (2 điểm)
 Câu 2. Nối ô chữ cho phù hợp: (mỗi ý nối đúng được 0,5 điểm).
tươi thắm
Bé
có bảy ngày
Bông hoa
tập viết
Cô bé
Mỗi tuần lễ
trùm khăn đỏ
 PHÒNG GD & ĐT BẮC MÊ	
TRƯỜNG TH YÊN CƯỜNG II 
Đề chính thức
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
Năm học 2015 - 2016
 Môn: Tiếng Việt - Lớp 1
 (Bài kiểm tra viết)
( Thời gian làm bài 40 phút không kể thời gian giao đề )
Họ và tên học sinh:.
Điểm trường:
Điểm
Lời nhận xét của thầy, cô
Giáo viên chấm
(kí ghi rõ họ tên)
Bằng số:...
Bằng chữ:.
GV1:.
GV2:
ĐỀ BÀI
1. Chính tả. (3 điểm)
 Giáo viên đọc cho học sinh viết vào giấy ô li bài : 
CÂY BÀNG
 Ngay giữa sân trường, sừng sững một cây bàng. Mùa đông, cây vươn dài những cành khẳng khiu, trụi lá. Xuân sang, cành trên cành dưới chi chít những lộc non mơn mởn.
2. Bài tập: (2 điểm) 
 Điền g hay gh (1điểm):
 ........õ trống, chơi đàn ......i ta
 Điền vần oang hay oac (1 điểm): 
 Cửa sổ mở t............., Bố mặc áo kh.........
 PHÒNG GD & ĐT BẮC MÊ	
TRƯỜNG TH YÊN CƯỜNG II 
Đáp án chính thức
HƯỚNG DẪN CHẤM CUỐI HỌC KÌ II
 Năm học 2015 - 2016
 Môn: Tiếng Việt - Lớp 1
(Bài kiểm tra viết)
 Đáp án và thang điểm:
1. Chính tả ; (3 điểm)
 - Viết đúng quy trình, cỡ chữ, đều nét, đẹp được: 3 điểm.
- Viết sai mỗi lỗi chính tả trừ : 0,25 điểm.
- Viết không đúng quy trình, kích cỡ trừ tổng thể : 1 điểm 
B. Bài tập : (2 điểm) 
 Điền g hay gh (1 điểm):
 gõ trống, chơi đàn ghi ta
 Điền vần oang hay oac (1 điểm):
 Cửa sổ mở toang Bố mặc áo khoác
 PHÒNG GD & ĐT BẮC MÊ	
TRƯỜNG TH YÊN CƯỜNG II 
PHƯƠNG ÁN RA ĐỀ CUỐI HỌC KÌ II
Năm học 2015 – 2016
 Môn: Tiếng Việt – Lớp 1
ĐỌC
 a. Đọc thành tiếng: trắc nhiệm khách quan: 1 câu = 3 điểm (= 30%) 
 b. Đọc hiểu (Bài tập): Tự luận: 1 câu = 2 điểm (= 20%)
 2. VIẾT:
 a. Chính tả: Bài viết: trắc nhiệm khách quan: 1 câu = 3 điểm (= 30 %)
 Bài tập: Tự luận: 1 câu = 2 điểm ( 20 %) 
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - LỚP 1
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm 
Mức 1 
Mức 2
Mức 3 
Tổng 
TNKQ
TL
HT khác 
TN
KQ
TL
HT khác 
TNKQ
TL
HT khác 
TNKQ
TL
HT khác 
1. Đọc
a) Đọc thành tiếng
Số câu
1
1
Số điểm
3
3
b) Đọc hiểu
(Bài tập)
Số câu
1
1
Số điểm
2
2
2. Viết
a) Chính tả
(Bài viết)
Số câu
1
1
Số điểm
3
3
 Bài tập
Số câu
1
1
Số điểm
2
2
Kết hợp trong đọc và viết chính tả
Tổng
Số câu
2
1
1
2
2
Số điểm
6
2
2
6
4
 PHÒNG GD & ĐT BẮC MÊ	
TRƯỜNG TH YÊN CƯỜNG II 
PHƯƠNG ÁN RA ĐỀ CUỐI HỌC KÌ II
Năm học: 2015 – 2016
Môn: Tiếng Việt – Lớp 1 
Công nghệ Giáo dục
ĐỌC
 a. Đọc thành tiếng: trắc nhiệm khách quan: 1 câu = 3 điểm (= 30%) 
 b. Đọc hiểu (Bài tập): Tự luận: 1 câu = 2 điểm (= 20%)
 2. VIẾT:
 a. Chính tả (Nghe viết): Bài viết: trắc nhiệm khách quan: 1 câu = 3 điểm (= 30 %)
 Bài tập: Tự luận: 1 câu = 2 điểm (20 %) 
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - LỚP 1
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm 
Mức 1 
Mức 2
Mức 3 
Tổng 
TNKQ
TL
HT khác 
TN
KQ
TL
HT khác 
TNKQ
TL
HT khác 
TNKQ
TL
HT khác 
1. Đọc
a) Đọc thành tiếng
Số câu
1
1
Số điểm
3
3
b) Đọc hiểu
(Bài tập)
Số câu
1
1
Số điểm
2
2
2. Viết
a) Chính tả(Nghe viết)
(Bài viết)
Số câu
1
1
Số điểm
3
3
 Bài tập
Số câu
1
1
Số điểm
2
2
Kết hợp trong đọc và viết chính tả
Tổng
Số câu
2
1
1
2
2
Số điểm
6
2
2
6
4
 k 

Tài liệu đính kèm:

  • docĐỀ THI LỚP 1 CUỐI KÌ II NĂM 15-16.doc