Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ I môn Toán Lớp 1 - Năm học 2012-2013 (Có đáp án)

doc 3 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 16/07/2022 Lượt xem 148Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ I môn Toán Lớp 1 - Năm học 2012-2013 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ I môn Toán Lớp 1 - Năm học 2012-2013 (Có đáp án)
Họ tên : 	
Lớp : Một 
Trường : 	
Ngày thi: 	
ĐỀ KTĐK CUỐI HỌC KÌ I 
MÔN TOÁN LỚP 1
Năm học 2012 – 2013
(Thời gian làm bài : 35 phút)
Điểm
Nhận xét
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : ....... / 4 điểm
/1 đ
 1. a) Khoanh vào số số bé nhất:
 3 , 5 , 8 , 10 , 6 , 2
 b) Khoanh vào số lớn nhất:
/1 đ
	 6 , 8 , 0 , 9 , 1 , 4
 2. Nối với số thích hợp:
 1 < < 6
4
0
3
5
2
6
./2 đ
3. Đúng ghi đ, sai ghi s vào ô trống: 
 4 – 3 = 1
 5 + 5 = 9
 7 – 4 = 4 
 + 4 = 6 
II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN :....../ 6 điểm
./1 đ
 1.Viết các số 8 , 4 , 6 , 1 , 3 :	
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: . 
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: ..	
../2 đ
 2.Tính : 
 – 
+
 – 
 – 
a) 9 10 8 4
 6 2 7 5
  .. ..	 ..	 ..	
 b) 5 + 3 + 2 = 	6 + 1 – 0 = .
>
<=
/1 đ
 4. ? 3 + 3 .. 5	 2 + 3 .. 3 + 2
	 10 – 5 .. 6	 8 – 4 .. 7 – 4 
../1 đ
 5. Điền số vào chỗ chấm :
 Có  hình tròn
 Có  hình tam giác
../1 đ
 6. Viết phép tính thích hợp vào ô trống:
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ
CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 1
Năm học 2012 – 2013
(Thời gian làm bài : 35 phút)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : 4 điểm
1.( 1 điểm)
 a) Khoanh vào số bé nhất: khoanh đúng số 2 đạt 0,5 điểm
 b) Khoanh vào số lớn nhất: khoanh đúng số 9 đạt 0,5 điểm
2. Nối ô vuông với số thích hợp: (1điểm)
 - Nối đúng mỗi số đạt 0,25 điểm
 - Nối đúng 4 số; 2, 3, 4, 5 đạt 1điểm
3. Đúng ghi đ, sai ghi s: (2 điểm)
Mỗi phép tính ghi đúng đạt 0,5
II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN: 6 điểm
1. Viết các số 8, 4, 6, 1, 3 : 1 điểm
 a) Theo thứ tự từ bé đến lớn:	 1, 3, 4, 6, 8 0,5 điểm
 b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: 8, 6, 4, 3, 1 0,5 điểm
2.Tính : 2 điểm
 a) Học sinh tính đúng mỗi phép tính đạt 0,25 điểm: (4 x 0,25 điểm = 1 điểm) 
-
+
-
-
	 9	10	8	4
	 	6	 2	7	5
 	 	3 	 	 8 	 1 9
b) Học sinh tính đúng mỗi phép tính đạt 0,5 điểm: (2 x 0,5 điểm = 1 điểm)
 5 + 3 + 2 = 10 6 + 1 – 0 = 7
4. (1đểm) 
>
<=
 3 + 3 > 5 2 + 3 = 3 + 2
 10 – 5 7 - 4
 Học sinh điền đúng mỗi dấu phép tính đạt 0,25 điểm: ( 0,25 điểm x 4 = 1 điểm)
3. Điền số vào chỗ chấm: (1 điểm)
 - Có 1 hình tròn
 - Có 4 hình tam giác
Điền đúng mỗi trường hợp đạt 0,5 điểm
5.Viết phép tính thích hợp: 1 điểm
8
–
3
=
5
- Ghi đúng phép tính trừ và có kết quả đúng, đạt 1 điểm 
- Ghi phép tính đúng, sai kết quả, trừ 0,5 điểm.
Hoàng Oanh soạn

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ky_cuoi_hoc_ky_i_mon_toan_lop_1_nam_hoc_201.doc