BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I (1) Năm học 2016-2017 MÔN:................................ – LỚP ....... (Thời gian: .......... phút không kể giao đề) Họ và tên: Lớp: ......Số phách: .................. Trường : Tiểu học Lê Hồng Phong Giám thị: 1,......2,............................. Số phách: ............... Điểm Lời nhận xét của giáo viên I. MÔN LỊCH SỬ Câu 1( 2 điểm)- Khoanh tròn chữ cái trước ý đúng nhất. a) Quốc hiệu đầu tiên của nước ta, tồn tại đến năm 218 trước công nguyên là : A- Âu Lạc B- Việt Nam C- Văn Lang b) Những thành tựu quốc phòng đặc sắc của nước ta thời kì An Dương Vương là: A- Nỏ thần B- Thành Cổ Loa C- Cả A và B c) Vị vua nào gắn với chơi trò" đánh trận cờ lau" và "dẹp loạn 12 sứ quân"? A. Ngô Quyền B. Đinh Tiên Hoàng C. Quang Trung d) “Đầu thần chưa rơi xuống đất, xin bệ hạ đừng lo” là câu nói của : A. Trần Thủ Độ B. Trần Quốc Toản C. Trần Hưng Đạo Câu 2: ( 1 điểm) Vì sao Lý Công Uẩn dời đô từ Hoa Lư ra Đại La ? .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Câu 3: ( 1 điểm) Nêu ý nghĩa của chiến th¾ng Bạch §»ng . .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Câu 4: Điền từ ngữ “đắp đê, Trần, lũ lụt, Hà đê sứ” vào chỗ chấm cho phù hợp: Nhà ............. rất quan tâm đến việc ......................phòng lụt, đã lập ...................... để trông coi việc đắp đê và bảo vệ đê. Năm 1248, nhân dân cả nước được lệnh mở rộngviệc đắp đê từ đầu nguồn các con sông lớn đến cửa biển. Hằng năm, khi có ..................., tất cả mọi người không phân biệt trai gái, giàu nghèo đều phải tham gia bảo vệ đê. II. MÔN ĐỊA LÝ Câu 1( 2 điểm)- Khoanh tròn chữ cái trước ý đúng nhất. a) Đỉnh núi nào được coi là nóc nhà của Tổ quốc ta? A- Hoàng Liên Sơn B- Phan-xi-păng C- Sa Pa b) Trung du Bắc Bộ là: A. Vùng núi với các đỉnh nhọn B. Vùng núi với các đỉnh tròn, sườn thoải C. Vùng đồi với các đỉnh tròn, sườn thoải D. Vùng đồi với các đỉnh nhọn c) Thành phố Đà Lạt thuộc cao nguyên: A. Kon Tum B. Đắk Lắk C. Lâm Viên D. Di Linh d) Chợ phiên nổi tiếng ở Hải Phòng diễn ra vào chủ nhật hàng tuần thường bán nhiều giống cây trồng và vật nuôi là : A. Chợ Sắt B. Chợ Ga C. Chợ Đổ D. Chợ Hàng Câu 2: ( 1 điểm) Điền từ ngữ “ tuyết, đỉnh núi, lạnh, mùa đông” vào chỗ chấm cho phù hợp: Trên dãy núi Hoàng Liên Sơn, ở những nơi cao khí hậu ................ quanh năm, nhất là vào vào những tháng ...................................., có khi có ................... rơi. Trên các ......................................, mây và sương mù hầu như bao phủ quanh năm. Câu 3: ( 1 điểm) Vì sao đồng bằng Bắc Bộ trở thành vựa lúa lớn thứ hai của cả nước? .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Câu 4: Để khắc phục tình trạng đất trống, đồi trọc người dân ở trung du Bắc Bộ đã làm gì? .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. H¦íNG DÉN CHÊM BµI KT§K CUèI HäC K× I N¨m häc 2016- 2017 M¤N LỊCH SỬ- ĐỊA LÍ LíP 5 PHÇN LỊCH SỬ: 5®iÓm Câu 1: Mçi ý tr¶ lêi ®óng ®ưîc 0,5 ®iÓm 1. C 2. C 3. B 4. A Câu 2. Mçi ý tr¶ lêi ®óng ®ưîc 0,5 ®iÓm - Vùng đất ở trung tâm đất nước, đất rộng rãi bằng phẳng - Dân cư không khổ vì ngập lụt, muôn vật phong phú tốt tươi Câu 3. Mçi ý tr¶ lêi ®óng ®ưîc 0,5 ®iÓm - Chấm dứt hơn một nghìn năm đô hộ của quân xâm lược phương Bắc. - Mở ra thời kì độc lập cho dân tộc. Câu 4. 1 điểm: mối ý đúng cho 0,25 điểm 1) Trần 2) đắp đê 3) Hà đê sứ 4) lũ lụt PHÇN ĐỊA LÍ : 5®iÓm Câu 1: 2 điểm : Mçi ý tr¶ lêi ®óng ®ưîc 0,5 ®iÓm 1. B 2. C 3. C 4. D Câu 2. 1 điểm: mối ý đúng cho 0,25 điểm 1) lạnh 2) mùa đông 3) tuyết 4) đỉnh núi Câu 3. Mçi ý tr¶ lêi ®óng ®ưîc 0,5 ®iÓm - ĐBBB có đất phù sa màu mỡ, nguồn nước dồi dào - Người dân có kinh nghiệm trồng lúa Câu 4. 1 điểm - Trồng rừng; trồng cây công nghiệp lâu năm và trồng cây ăn quả Bµi viÕt tr×nh bµy bÈn, ch÷ xÊu, sai chÝnh t¶ trõ tèi ®a 1 ®iÓm. .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I (2) Năm học 2016-2017 MÔN:................................ – LỚP ....... (Thời gian: .......... phút không kể giao đề) Họ và tên: Lớp: ......Số phách: .................. Trường : Tiểu học Lê Hồng Phong Giám thị: 1,......2,............................. Số phách: ............... Điểm Lời nhận xét của giáo viên I. MÔN LỊCH SỬ Câu 1( 2 điểm)- Khoanh tròn chữ cái trước ý đúng nhất. 1. Tên nước ta từ buổi đầu lập nước là: A. Đại Việt B. Âu Lạc C. Văn Lang D. Đại Cồ Việt. 2. Nguyên nhân Hai Bà Trưng nổi dậy khởi nghĩa là: A. Đền nợ nước, trả thù nhà. C. Hai Bà Trưng căm thù quân xâm lược. B. Thi Sách - chồng của Bà Trưng Trắc bị Tô Định giết hại. 3. Ai đánh tan quân Nam Hán trên sông Bạch Đằng và vào năm nào? A. Ngô Quyền – năm 179TCN B. Ngô Quyền – năm 938 C. Đinh Bộ Lĩnh - năm 968 4. Nhà Lí dời đô ra Thăng Long vào năm nào? A. Năm 1009 B. Năm 1005 C. Năm 2010 D. Năm 1010 Câu 2: ( 1 điểm) Em hãy kể tên 2 cuộc khởi nghĩa của nhân dân ta trong thời kì đấu tranh chống các triều đại phong kiến phương Bắc (Từ năm 179TCN đến năm 938)? .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Câu 3: ( 1 điểm) Điền từ ngữ “ Lý Thánh Tông, Thăng Long, Đại Việt, Lý Thái Tổ” vào chỗ chấm cho phù hợp: Được tôn lên làm vua, Lí Công Uẩn đổi tên thành ..., cho dời đô ra năm 1010. Sau đó, .....................đổi tên đô thành ....................... Câu 4: Khi giặc Mông Nguyên vào Thăng Long, vua tôi nhà Trần đã dùng kế gì để đánh giặc? .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. II. MÔN ĐỊA LÝ Câu 1( 2 điểm)- Khoanh tròn chữ cái trước ý đúng nhất. 1. Đỉnh núi cao nhất nước ta là: A. Đỉnh Phan- xi- păng B. Đỉnh Hoàng Liên Sơn C. Đỉnh Ba Vì 2. Vùng trung du có đăc điểm: A. Có nhiều đồi núi B. Nhiều núi cao tiếp nối nhau C. Vùng trồng nhiều chè. D. Vùng đồi có đỉnh tròn, sườn thoải. 3 Đà Lạt nằm trên cao nguyên nào? A. Cao nguyên Lâm Viên B. Cao nguyên Kon Tum C. Cao nguyên Đắk Lắk 4. Đồng bằng Bắc Bộ do phù sa sông nào bồi đắp nên? A. Sông Hồng B. Sông Thái Bình C. Sông Cửu Long D. Sông Hồng và sông Thái Bình Câu 2: ( 1 điểm) Điền từ ngữ “ tuyết, đỉnh núi, lạnh, mùa đông” vào chỗ chấm cho phù hợp: Trên dãy núi Hoàng Liên Sơn, ở những nơi cao khí hậu ................ quanh năm, nhất là vào vào những tháng ...................................., có khi có ................... rơi. Trên các ......................................, mây và sương mù hầu như bao phủ quanh năm. Câu 3: ( 1 điểm) Vì sao đồng bằng Bắc Bộ trở thành vựa lúa lớn thứ hai của cả nước? .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Câu 4: Em hãy nêu những loại cây trồng ở vùng trung du Bắc Bộ. .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. H¦íNG DÉN CHÊM BµI KT§K CUèI HäC K× I N¨m häc 2016- 2017 M¤N LỊCH SỬ- ĐỊA LÍ LíP 5 1. Lịch sử: Phần trắc nghiệm: Môn 1 2 3 4 Lịch sử C A B D Phần tự luận: Câu 2: Khởi nghĩa Hai Bà Trưng - Năm 40 Khởi nghĩa của Ngô Quyền - Năm 938 Câu 3: Lần lượt các từ cần điền: Lí Thái Tổ - Thăng Long – Lí Thánh Tông – Đại Việt. Câu 4: Các kế sách... : - Vườn không nhà trống để giặc đói, mệt - Đánh úp lại - Chặn đường rút lui của giặc bằng bãi cọc gỗ trên sông Bạch Đằng 2. Địa lí: Phần trắc nghiệm: Môn Câu 1 Câu 1 Câu 1 Câu 1 Địa lí A D A D Phần tự luận: Câu 2. 1 điểm: mối ý đúng cho 0,25 điểm 1) lạnh 2) mùa đông 3) tuyết 4) đỉnh núi Câu 3. Mçi ý tr¶ lêi ®óng ®ưîc 0,5 ®iÓm - ĐBBB có đất phù sa màu mỡ, nguồn nước dồi dào - Người dân có kinh nghiệm trồng lúa Câu 4. 1 điểm: Kể 4 loại cây, mỗi loại được 0,25 điểm - Rừng cọ, cây chè, cây ăn quả: cam, quýt, vải thiều,... Bµi viÕt tr×nh bµy bÈn, ch÷ xÊu, sai chÝnh t¶ trõ tèi ®a 1 ®iÓm. .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I (3) Năm học 2016-2017 MÔN:................................ – LỚP ....... (Thời gian: .......... phút không kể giao đề) Họ và tên: Lớp: ......Số phách: .................. Trường : Tiểu học Lê Hồng Phong Giám thị: 1,......2,............................. Số phách: ............... Điểm Lời nhận xét của giáo viên I. MÔN LỊCH SỬ Câu 1( 2 điểm)- Khoanh tròn chữ cái trước ý đúng nhất. 1. Nước Văn lang trải qua bao nhiêu đời Vua Hùng? A. 16 đời B. 17 đời C. 18 đời 2. Khởi nghĩa Hai Bà Trưng nổi dậy năm nào? A. Năm 179TCN B. Năm 40 C. Năm 248 3. “Đầu thần chưa rơi xuống đất, xin bệ hạ đừng lo” là câu nói của : A. Trần Thủ Độ B. Trần Quốc Toản C. Trần Hưng Đạo 4. Ai là người đổi tên nước thành Đại Việt? A. Vua Lý Thái Tổ B. Vua Lý Thánh Tông C. Vua Lý Chiêu Hoàng Câu 2: ( 1 điểm) Vì sao Lý Công Uẩn chọn Đại La làm kinh đô? .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Câu 3: ( 1 điểm) Nêu ý nghĩa của chiến th¾ng Bạch §»ng . .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Câu 4: Điền từ ngữ “ấm no, Hà đê sứ, bảo vệ đê, đắp đê, phát triển ” vào chỗ chấm cho phù hợp: Nhà rất coi trọng việc ..........................................phòng lũ lụt, họ đã lập chức quan ............................................. để trông coi việc đắp đê và ......................................... Nhờ vậy kinh tế nông nghiệp rất .........................., đời sống nhân dân...................... II. MÔN ĐỊA LÝ Câu 1( 2 điểm)- Khoanh tròn chữ cái trước ý đúng nhất. 1. Đỉnh Phan – xi- păng nằm trên dãy núi nào? A. Dãy núi Hoàng Liên Sơn B. Dãy núi Sông Gâm C. Dãy núi Đông Triều D. Dãy núi Trường Sơn 2. Vùng Trung du Bắc Bộ có công nghiệp khai thác quặng gì? A. Quặng a- pa- tít B. Quặng sắt C. Mỏ than D. Dầu mỏ 3. Khí hậu và thiên nhiên ở Đà Lạt như thế nào? A. Quanh năm mát mẻ. Thiên nhiên thơ mộng với nhiều thác nước và rừng thông B. Nóng ẩm mưa nhiều. Có nhiều rừng thông C. Có hai mùa: nóng và lạnh. Có rừng rụng lá vào mùa khô 4. Đồng bằng Bắc Bộ do phù sa sông nào bồi đắp nên? A. Sông Hồng B. Sông Thái Bình C. Sông Cửu Long D. Sông Hồng và sông Thái Bình Câu 2: ( 1 điểm) Em hãy nêu tên các dân tộc sống ở vùng núi phía Bắc nước ta .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Câu 3: Để khắc phục tình trạng đất trống, đồi trọc người dân ở trung du Bắc Bộ đã làm gì? .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Câu 4: ( 1 điểm) Vì sao đồng bằng Bắc Bộ có rau xứ lạnh? Kể tên một số loại rau xứ lạnh ............................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: