Đề và đáp án kiểm tra chất lượng học kì I Toán lớp 4 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Tân An Hội A

doc 4 trang Người đăng dothuong Lượt xem 406Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề và đáp án kiểm tra chất lượng học kì I Toán lớp 4 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Tân An Hội A", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề và đáp án kiểm tra chất lượng học kì I Toán lớp 4 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Tân An Hội A
Trường Tiểu học Tân An Hội A
Lớp: 4
Họ và tên:. . .. . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
 Năm học: 2016 -2017
 Môn kiểm tra: Toán
 Ngày kiểm tra: .. /12 / 2016
 Thời gian: 40 phút
Điểm 
GIÁO VIÊN COI KIỂM TRA
GIÁO VIÊN CHẤM KIỂM TRA
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
..
..
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM :
Bài 1: Khoanh và chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (1đ)
	a/ Số hai trăm nghìn, bốn nghìn và sáu chục viết là:
A. 24060	C. 204600
B. 204060	D. 2460
b/ Tích của 84 và 11 là:
A. 824	C. 924
B. 841	D. 942 
Câu 2: (1đ)
a/ Số lớn nhất trong các số: 49625; 29465; 30456; 9654 là:
A. 49625	C. 30456
B. 29465	D. 9654
b/ 3dm2 8cm2 = .cm2
A. 38	C. 308
B. 380	D. 3008
Câu 3: (1đ)
a/ Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
600 kg = 60 tạ 
3 tạ 6 kg = 360 kg 
2 phút 30 giây = 150 giây 
1 thế kỉ = 100 năm 
b/ Mỗi viên gạch hình vuông có cạnh 25cm xếp cạnh nhau. Vậy chu vi của hình chữ nhật ghép bởi hai viên gạch là:
A. 150cm	C. 200cm
B. 300cm	D. 100cm
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7đ)
Câu 1: Tính bằng cách thuận tiện nhất: (1đ)
a/ 45 x 11 + 105 = . .
	 =
b/ 5 x 9 x 3 x 2 =  
	 =
Câu 2: Tìm x: (1đ)
a/ X : 11 = 25 
	 X = ..
	 X = ..
b/ X x 40 = 2560 
	 X = ..
	 X = ..
Câu 3: Đặt tính rồi tính: (2 đ)
48796 + 1204	..	.	.	.
10000 – 8989 	.	.	.	.
268 x 34 	.		.	.
92000 : 400 	.	.
	..	.
Câu 4: (2đ)
Một hình chữ nhật có nữa chu vi là 25m, chiều dài hơn chiều rộng 5m. Hãy tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật đó.
Bài làm
.....................................................................
.....................................................................
.....................................................................
.....................................................................
.....................................................................
.....................................................................
.....................................................................
.....................................................................
Câu 5 : (1đ) Tìm x, biết (x – 342) : 6 = 0
.....................................................................
.....................................................................
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN KHỐI 4
NĂM HỌC 2016 – 2017
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM :
Bài 1: Khoanh và chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (1đ)
	a/ Số hai trăm nghìn, bốn nghìn và sáu chục viết là:
A. 24060	C. 204600
B. 204060	D. 2460
b/ Tích của 84 và 11 là:
A. 824	C. 924
B. 841	D. 942 
Câu 2: (1đ)
a/ Số lớn nhất trong các số: 49625; 29465; 30456; 9654 là:
A. 49625	C. 30456
B. 29465	D. 9654
b/ 3dm2 8cm2 = .cm2
A. 38	C. 308
B. 380	D. 3008
Câu 3: (1đ)
a/ Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
600 kg = 60 tạ S
3 tạ 6 kg = 360 kg S
2 phút 30 giây = 150 giây Đ
1 thế kỉ = 100 năm Đ 
b/ Mỗi viên gạch hình vuông có cạnh 25cm xếp cạnh nhau. Vậy chu vi của hình chữ nhật ghép bởi hai viên gạch là:
A. 150cm	C. 200cm
B. 300cm	D. 100cm
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7đ)
Câu 1: Tính bằng cách thuận tiện nhất: (1đ)
a/ 45 x 11 + 105 = . ( 600)
b/ 5 x 9 x 3 x 2=  (270)
Câu 2: Tìm x: (1đ)
a/ X : 11 = 25 (X = 275)
b/ X x 40 = 2560 ( X = 64)
Câu 3: Đặt tính rồi tính: (2 đ)
48796 + 1204 = 50000
10000 – 8989 = 1011
268 x 34 = 9112
92000 : 400 = 230
Câu 4: (2đ)
Một hình chữ nhật có nữa chu vi là 25m, chiều dài hơn chiều rộng 5m. Hãy tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật đó.
Chu vi hình chữ nhật là:
25 x 2 = 50 (m)
Chiều rộng hình chữ nhật là :
(25 – 5) : 2 = 10 (m)
Chiều dài hình chữ nhật là :
(25 + 5) : 2 = 15 (m)
Diện tích hình chữ nhật là :
15 x 10 = 150 (m2)
Câu 5 : (1đ)
Câu 5 : (1đ) Tìm x, biết (x – 342) : 6 = 0
Ta có 0 : 6 = 0
Vậy x = 342

Tài liệu đính kèm:

  • docHKI_2016.doc