PHÒNG GD&ĐT TP NINH BÌNH TRƯỜNG TIỂU HỌC NAM THÀNH Họ và tên: Lớp: 5....... ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI KÌ I Năm học 2015- 2016 Môn: Lịch sử và địa lí - Lớp 5 Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian phát đề) Điểm Nhận xét ............................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................. A. PHẦN I: (6 điểm) I. LỊCH SỬ: (3điểm) Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô £Câu 1: Chức vụ “Bình Tây Đại nguyên soái” do ai phong tặng cho ông Trương Định? a. Triều đình nhà Nguyễn b. Ông tự phong c. Dân chúng và nghĩa quân d. Thực dân Pháp Câu 2: Đảng cộng sản Việt Nam thành lập vào ngày tháng năm nào? a. Ngày 2/3/1930 b. Ngày 3/2/1930 c. Ngày 3/2/1931 d. Ngày 2/3/1931 Câu 3: Hãy chọn và điền các từ ngữ sau đây vào chỗ trống của đoạn văn cho thích hợp: (a. không chịu làm nô lệ; b. hòa bình; c. cướp nước ta; d. nhân nhượng.) “Hỡi đồng bào toàn quốc! Chúng ta muốn, chúng ta phải. Nhưng chúng ta càng nhân nhượng, thực dân Pháp càng lấn tới. Vì chúng quyết tâm lần nữa. Không! Chúng ta thà hi sinh tất cả chứ nhất định không chịu mất nước, nhất định! II. ĐỊA LÍ: (3điểm) Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô £ Câu 1: Trung tâm công nghiệp lớn nhất cả nước ta là: a. Đà Nẵng b. Hà nội c. Thành Phố Hồ Chí Minh d. Cần Thơ Câu 2: Các dân tộc ít người của nước ta chủ yếu sống tập trung ở: a Vùng núi và cao nguyên b Đồng bằng c Ven biển d Vùng núi Câu 3: Hãy nối tên khoáng sản ở cột A với nơi phân bố ở cột B cho đúng. A B a) Dầu mỏ 1. Quảng Ninh b) Sắt 2. Hà Tĩnh c) A-pa-tít 3. Lào Cai d) Than 4. Biển Đông B. PHẦN II: (4 điểm) I. LỊCH SỬ: (2điểm) Câu 1. Sau Cách mạng tháng tám nhân dân ta đã đối mặt với những khó khăn nào? Câu 2 : Ta quyết định mở chiến dịch Biên giới Thu-đông năm 1950 nhằm mục đích gì? II. ĐỊA LÍ: (2điểm) Câu 1: Phần đất liền của nước ta giáp với những nước nào? Diện tích lãnh thổ nước ta là bao nhiêu ki lô mét vuông? Câu 2: Nêu những đều kiện thuận lợi để phát trển du lịch ở nước ta. ĐÁP ÁN BÀI KT : LS -ĐL A .PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm) I. LỊCH SỬ: (3điểm) Mỗi câu trả lời đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1: Chức vụ “Bình Tây Đại nguyên soái” do ai phong tặng cho ông Trương Định? c. Dân chúng và nghĩa quân Câu 2: Đảng cộng sản Việt Nam thành lập vào ngày tháng năm nào? b. Ngày 3/2/1930 Câu 3: Hãy chọn và điền các từ ngữ sau đây vào chỗ trống của đoạn văn cho thích hợp: (a. không chịu làm nô lệ; b. hòa bình; c. cướp nước ta; d. nhân nhượng.) “Hỡi đồng bào toàn quốc! Chúng ta muốn hòa bình, chúng ta phải nhân nhượng. Nhưng chúng ta càng nhân nhượng, thực dân Pháp càng lấn tới. Vì chúng quyết tâm cướp nước ta lần nữa. Không! Chúng ta thà hi sinh tất cả chứ nhất định không chịu mất nước, nhất định không chịu làm nô lệ! II. ĐỊA LÍ: (3điểm) Mỗi ý đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1: Trung tâm công nghiệp lớn nhất cả nước ta là: c. Thành Phố Hồ Chí Minh Câu 2: .Các dân tộc ít người của nước ta chủ yếu sống tập trung ở: a Vùng núi và cao nguyên Câu 3: Mỗi ý đúng (0,25 điểm): Thứ tự nối: a - 4 ; b - 2 ; c - 3 ; d - 1 B. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm) I. LỊCH SỬ: (2điểm) Câu 1. (1 điểm) Sau Cách mạng tháng tám nhân dân ta đã đối mặt với những khó khăn nào? Trả lời: Sau Cách mạng tháng tám nhân dân ta đã đối mặt với những khó khăn: - Giặc đói - Giặc dốt - Giặc ngoại xâm Câu 2: (1 điểm) Ta quyết định mở chiến dịch Biên giới Thu-đông năm 1950 nhằm mục đích là: - Giải phóng một phần biên giới Việt-Trung. - Củng cố và mở rộng Căn cứ địa Việt Bắc. - Khai thông đường liên lạc Quốc tế. II. ĐỊA LÍ: (2điểm) Câu 1: (1 điểm) Phần đất liền của nước ta giáp với những nước nào? Diện tích lãnh thổ nước ta là bao nhiêu ki lô mét vuông? Phần đất liền của nước ta giáp với những nước: Lào; Cam Pu Chia, Trung Quốc Diện tích lãnh thổ nước ta là 330 nghìn ki lô mét vuông? Câu 2: (1 điểm) Nêu những đều kiện thuận lợi để phát trển du lịch ở nước ta. Nước ta có nhiều phong cảnh đẹp, bãi tắm tốt, vườn quốc gia, các công trình kiến trúc, di tích lịch sử, lễ hội truyền thống... có các địa điểm được công nhận là di sản thế giới như: Vịnh Hạ Long, Phong Nha- Kẻ Bàng, Cố đô Huế, phố cổ Hội An, khu di tích Mỹ Sơn. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ CUỐI KÌ I Năm học : 2015 - 2016 Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Hơn tám mươi năm chống thực dân Pháp xâm lược và đô hộ (1858 - 1945) Số câu 1 1 1 2 1 Số điểm 1,0 1,0 1,0 2,0 1,0 2. Bảo vệ chính quyền non trẻ, trường kỳ kháng chiến chống Pháp (1945 - 1954) Số câu 1 1 1 1 Số điểm 1,0 1,0 1,0 1,0 3. Địa lí tự nhiên Việt Nam Số câu 1 1 2 Số điểm 1,0 1,0 2,0 4. Địa lí dân cư Việt Nam Số câu 1 1 Số điểm 1,0 1,0 5. Địa lí kinh tế Việt Nam Số câu 1 1 1 1 Số điểm 1,0 1,0 1,0 1,0 Tổng Số câu 3 3 2 2 6 4 Số điểm 3,0 3,0 2,0 2,0 6,0 4,0 PHÒNG GD&ĐT TP NINH BÌNH Trường Tiểu học Nam Thành Họ và tên: Lớp: 5..... ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI KÌ I Năm học 2015- 2016 Môn: Khoa học- Lớp 5 Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian giao đề) Điểm Nhận xét ............................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................. A/ PHẦN I: Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng. Câu 1: Khi một đứa bé mới sinh, dựa vào cơ quan nào để phân biệt được bé trai hay bé gái ? (0,5đ) a. Cơ quan tuần tuần c. Cơ quan sinh dục b. Cơ quan tiêu hóa d. Cơ quan bài tiết Câu 2: Quá trình tinh trùng kết hợp với trứng được gọi là gì? (0,5 đ) a. Sự thụ tinh c. Hợp tử b. Sự thụ phấn d. Thai nhi Câu 3: Các đồ dùng bằng nhựa được làm ra từ đâu ? (0,5 đ) a. Từ chất dẻo c. Từ kim loại b. Từ cao su d. Từ than đá Câu 4: Để làm đường ray xe lửa người ta sử dụng vật liệu: (0,5 đ) a. Nhôm c. Sắt b. Thép d. Đồng Câu 5: Để sản xuất xi măng, tạc tượng người ta sử dụng vật liệu: (0,5 đ) a. Đất sét c. Đá vôi b. Nhôm d. Đồng Câu 6: Bệnh sốt rét do muỗi nào truyền bệnh ?(0,5đ) Muỗi vằn. Muỗi A-nô-phen. Cả 2 loại muỗi trên Câu 7: HIV không lây truyền qua đường nào?(0,5đ) Đường máu. Đường tình dục. Từ mẹ truyền sang con lúc mang thai hoặc khi sinh. Tiếp xúc thông thường. Câu 8: Nên làm gì để giữ vệ sinh cơ thể ở tuổi dậy thì? (0,5đ) a. Thường xuyên tắm giặt, rửa mặt, gội đầu và thay quần áo. b. Đặc biệt, hằng ngày phải rửa bộ phận sinh dục ngoài và thay quần áo lót. c. Thực hiện tất cả các việc trên. Câu 9: Người nghiện rượu, bia có thể ảnh hưởng đến người xung quanh như thế nào?Chọn đáp án đúng nhất (0,5đ) a. Gây sự, đánh nhau với người ngoài. b. Đánh chửi vợ con khi say hoặc khi không có rượu để uống. c. Gây sự, đánh nhau, gây tai nạn giao thông, đánh đập vợ con. Câu 10) Tuổi dậy thì ở con trai bắt đầu vào khoảng nào ? a. Từ 10 đến 15 tuổi b . Từ 13 đến 17 tuổi c . Từ 13 đến 15 tuổi B. PHẦN II: Tự luận (5 Điểm) Câu 1: (2 điểm ) Nêu những việc làm để phòng bệnh sốt xuất huyết ? Câu 2: (2 điểm)Nhôm có tính chất gì ? Nêu cách bảo quản những đồ dùng bằng nhôm? Câu 3: (1 điểm) Em hãy nêu những việc cần làm để phòng tránh tai nạn giao thông đường bộ. ĐÁP ÁN KHOA HỌC KHỐI 5 Phần I Trắc nghiệm: (Mỗi ý đúng 0,5 điểm) Câu Đáp án Câu Đáp án 1. c 6. b 2. a 7. d 3. a 8. c 4. b 9. c 5. c 10. b B. Phần II. Tự luận: Câu 1: (2 điểm) - Giữ vệ sinh nhà ở và môi trường xung quanh, diệt muỗi, diệt bọ gậy và tránh để muỗi đốt. - Cần có thói quen ngủ màn kể cả ban ngày. Câu 2: ( 2 điểm ) - Nhôm có màu trắng bạc, có ánh kim, có thể kéo thành sợi, dễ dát mỏng, nhôm nhẹ, cách điện, cách nhiệt tốt. Nhôm không bị gỉ nhưng một số a-xít có thể ăn mòn. - Cách bảo quản: Trong khi sử dụng các vật dụng bằng nhôm cần lưu ý: Không nên để dưới ngoài trời và đựng thức ăn quá lâu vì sẽ bị a-xít ăn mòn. ... Câu 3: (1 điểm): Học sinh nêu được: - Chấp hành luật giao thông; - Đi bên phải theo chiều đi của mình. - Không phóng nhanh, vượt ẩu; Không vượt đèn đỏ; Không đi dàn hàng ra đường; Không chở hàng, chở người quá quy định. ... MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN KHOA HỌC CUỐI HỌC KÌ I Năm học : 2015 - 2016 Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Sự sinh sản và phát triển của cơ thể người Số câu 2 1 3 Số điểm 1,0 0,5 1,5 2. Vệ sinh phòng bệnh Số câu 2 1 1 3 1 Số điểm 1,0 0,5 2 1,5 2 3. An toàn trong cuộc sống Số câu 1 1 1 1 Số điểm 1 0,5 0,5 1 4. Đặc điểm và công dụng của một số vật liệu thường dùng Số câu 1 2 1 3 1 Số điểm 0,5 1 2 1,5 2,0 Tổng Số câu 5 1 4 1 1 1 10 3 Số điểm 2,5 1,0 2,0 2 0,5 2 5,0 5,0
Tài liệu đính kèm: