PHÒNG GD& ĐT HUYỆN VĂN YÊN TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 LÂM GIANG KIỂM TRA KHẢO SÁT ĐẦU NĂM NĂM HỌC 2015- 2016 MÔN: TIẾNG VIỆT- LỚP 4 I, BÀI KIỂM TRA ĐỌC 1. Đọc thành tiếng( 6 điểm) GV lấy các bài trong SGK Tiếng Việt 3, khoảng 80 chữ, Tập 2 ghi rõ tên bài, đoạn đọc, số trang vào phiếu cho từng HS bốc thăm, đọc thành tiếng. Nội dung bài KT: Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc thuộc chủ đề đã học ở HKII; sau đó trả lời một câu hỏi về nội dung bài đọc do GV nêu. - GV đánh giá cho điểm dựa vào các yêu cầu sau: * Đọc đúng từ: 3 điểm - Đọc sai dưới 3 tiếng: 2,5 điểm; đọc saio từ 3- 4 tiếng: 2 điểm; đọc sai từ 5- 6 tiếng: 1,5 điểm; đọc sai từ 9- 10 tiếng: 0,5 điểm; đọc sai trên 10 tiếng: 0 điểm. * Ngắt nghỉ hơi đúng các dấu câu hoặc cụm từ rõ nghĩa: 1đ Không ngắt hơi đúng ở 3-4 dấu câu: 0,5 đ; không ngắt nghỉ hơi đúng 5 dấu câu trở lên: 0 điểm * Tốc độ đọc đạt yêu cầu: 1 điểm Đọc quá từ 1-2 phút: 0,5 điểm; đọc quá 2 phút, đánh vần quá lâu: 0 điểm * Trả lời các câu hỏi do GV nêu: 1 điểm (trả lời chưa đủ ý hoặc diễn đạt chưa rõ ràng: 0,5 điểm, trả lời sai hoặc không trả lời được 0 điểm) 2. Đọc thầm và trả lời câu hỏi( 4 điểm) 30 phút Đọc thầm bài: CÂY GẠO ( SGK Tiếng Việt 3, tập 2- trang 144) Trả lời các câu hỏi sau: Câu 1: Mục đích chính của bài văn trên là tả sự vật nào? Câu 2: Bài văn tả cây gạo vào thời gian nào? Câu 3: Những sự vật nào của đoạn văn trên được nhân hóa? Câu 4: Em hãy đặt dấu phẩy thích hợp cho câu sau và chép lại cho đúng: Vì thương dân nên Chử Đồng Tử và công chúa đi khắp nơi dạy dân cách trồng lúa nuôi tằm dệt vải. ( GV chép câu hỏi lên bảng- Hs làm bài vào giấy kiểm tra) II. BÀI KIỂM TRA VIẾT 1, Chính tả( 5 điểm) Nghe viết- Thời gian: 15 phút Bài viết: HẠT MƯA ( SGK Tiếng Việt 3, tập 2- trang 119) 2, Tập làm văn: (5 điểm)- thời gian 30 phút Đề bài: Em hãy viết một đoạn văn từ 7 đến 10 câu kể lại một việc tốt em đã làm để góp phần bảo vệ môi trường. PHÒNG GD& ĐT HUYỆN VĂN YÊN TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 LÂM GIANG ĐÁP ÁN KIỂM TRA KHẢO SÁT ĐẦU NĂM NĂM HỌC 2015- 2016 MÔN: TIẾNG VIỆT- LỚP 4 HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM KIỂM TRA ĐỌC( 10 ĐIỂM) 1, Đọc thành tiếng: (6 điểm ) 2, Đọc thầm và làm bài tập( 4 điểm) Mỗi ý đúng 1 điểm Câu 1: Mục đích chính của bài văn trên là tả cây gạo và chim. Câu 2: Tả cây gạo vào hai mùa kế tiếp nhau. Câu 3: Sự việc được nhân hóa là cây gạo và chim chóc. Câu 4: Vì thương dân nên Chử Đồng Tử và công chúa đi khắp nơi dạy dân cách trồng lúa, nuôi tằm, dệt vải. KIỂM TRA VIẾT( 10 điểm) 1, Chính tả( 5 điểm) Bài viết không mắc quá 5 lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, sạch sẽ, trình bày đúng, theo đúng cỡ chữ quy định: 5 điểm( mỗi lỗi chính tả trong bài viết: Sai lỗi phụ âm đầu hoặc vần, thanh, không viết hoa đúng quy định, không viết đúng cỡ chữ: trừ 0,25 điểm/lỗi) Lưu ý: Đầu bài viết cỡ chữ vừa Chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn. Trừ 1 điểm toàn bài 2, Tập làm văn: (5 điểm) Câu văn dùng từ đúng, không sai ngữ pháp, chữ viết rõ ràng, sạch sẽ: 5 điểm Tùy theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết, có thể cho các mức điểm: 4,5- 4- 3,5- 3, , 0,5 PHÒNG GD& ĐT HUYỆN VĂN YÊN TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 LÂM GIANG KIỂM TRA KHẢO SÁT ĐẦU NĂM MÔN: TOÁN- LỚP 4 Điểm bằng số Điểm bằng chữ Họ và tên: Lớp: 4.. Bài 1( 1,5 điểm): Viết các số thích hợp vào chỗ chấm: a) Số liền sau của số 9 871 là: b) Số lớn nhất trong các số 56 234; 54 326; 56 423; 54 236 là: c) 5m 4 cm = ...cm 4m 7dm= ..dm Bài 2( 2 điểm): Đặt tính rồi tính: a) 7458 + 2637 b) 5283 – 637 c) 2504 x 8 d) 4225 : 5 Bài 3( 3 điểm): a. Điền dấu ; = vào chỗ chấm : 42157 42151 + 4 8317 + 3 83173 b. Viết các số 43 762; 42 673; 42 376; 43 267 theo thứ tự từ lớn đến bé : Bài 4( 3,5 điểm): Một hình tam giác có chiều rộng là 4cm, chiều dài là 15 cm. Tính: Chu vi hình chữ nhật Diện tích hình chữ nhật Bài giải PHÒNG GD& ĐT HUYỆN VĂN YÊN TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 LÂM GIANG ĐÁP ÁN KIỂM TRA KHẢO SÁT ĐẦU NĂM NĂM HỌC 2015- 2016 MÔN: TOÁN- LỚP 4 Bài 1( 1,5 điểm): Viết các số thích hợp vào chỗ chấm( Mỗi ý a, b, c đúng chấm 0,5 điểm) a) Số liền sau của số 9 871 là: 9 872 b) Số lớn nhất trong các số 56 234; 54 326; 56 423; 54 236 là: 56 432 c) 5m 4 cm = 54 cm. 4m 7dm= 47 dm Bài 2( 2 điểm): Đặt tính rồi tính ( Mỗi ý đúng chấm 0,25 điểm) a) 7458 + 2637 b) 5283 – 637 10 095 4 646 c) 2504 x 8 d) 4225 : 5 20 032 845 Bài 3( 3 điểm): a. Điền dấu ; = vào chỗ chấm : ( Mỗi ý đúng chấm 1 điểm) 42157 83173 b. Viết các số 43 762; 42 673; 42 376; 43 267 theo thứ tự từ lớn đến bé ( 1 điểm) 42 376; 42 673; 43 267 ; 43 762 Bài 4( 3,5 điểm): Một hình tam giác có chiều rộng là 4cm, chiều dài là 15 cm. Tính: Chu vi hình chữ nhật Diện tích hình chữ nhật Bài giải Chu vi hình chữ nhật là: ( 0, 5 điểm) ( 4+ 15) x 2= 36( cm) ( 1 điểm) Diện tích hình chữ nhật là: ( 0, 5 điểm) 4x 15= 60( cm2) ( 1 điểm) Đáp số: a) 36cm ( 0, 5 điểm) b) 60 cm2
Tài liệu đính kèm: