Đề và đáp án kiểm tra cuối học kì I Toán lớp 4 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Tài Văn 2

doc 5 trang Người đăng dothuong Lượt xem 304Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề và đáp án kiểm tra cuối học kì I Toán lớp 4 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Tài Văn 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề và đáp án kiểm tra cuối học kì I Toán lớp 4 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Tài Văn 2
Trường Tiểu Học Tài Văn 2 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Lớp 4. . . . . . . . . NĂM HỌC: 2016 – 2017
Họ và tên:.. Môn Toán
 Thời gian: 60 phút
Điểm
Nhận Xét
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1: 1 thế kỉ = . .?. .năm. (0,5 điểm)
	A. 100 000 	B. 1 000 
	C. 100	D. 10 
Câu 2: Chữ số 9 trong số 1 397 026 thuộc hàng nào. (0,5 điểm)
	A. Hàng chục nghìn 	B. Hàng triệu 
	C. Hàng nghìn	D. Hàng trăm nghìn 
Câu 3: Giá trị của biểu thức m + n, nếu m = 165 và n = 317 : (0,5 điểm)
	A. 152 	B. 482 
	C. 322 	 	D. 428
Câu 4: 3 km = . .? . . m: (0,5 điểm)
	A. 30 	B. 300 
	C. 30 000 	D. 3000
Câu 5: Trong các số sau : 17 ; 24 ; 65 ; 10. Số nào chia hết cho 2. (0,5 điểm)
	A. 17 ; 24 
	B. 24 ; 65 
	C. 65 ; 10 
	D. 24 ; 10
Câu 6: Hình nào dưới đây là góc bẹt. (0,5 điểm)
Hình A	Hình B	Hình C	Hình D
	A. Hình A	B. Hình B
	C. Hình C	D. Hình D
Câu 7: Quan sát biểu đồ bên, Thôn nào diệt được nhiều chuột nhất. (0,5 điểm)
	A Xuân	 B. Thu
	C. Hạ	 D. Đông
Câu 8: Quan sát biểu đồ bên, Thôn Đông diệt được nhiều hơn thôn Thu bao nhiêu con chuột : (0,5 điểm) 
A/ 4201 con	B/ 2401 con	C/ 139 con	D/ 149 con
II/ PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
1/ = (1 điểm)
381 750. . . . . .381730
157 264. . . . . .257064 
99 999 . . . . . . 100 000
456 759. . . . . .456 753
2/ Một cửa hàng ngày đầu bán được 143 Kg đường, ngày thứ hai bán được 479 Kg. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu Kí – lô – gam đường (1 điểm)
Bài làm
3.a/ Đọc các số sau: (0,5 điểm)
4 206 369 :	
b/ Viết các số sau: (0,5 điểm)
- Năm trăm tám mươi ba triệu chín trăm nghìn hai trăm mười ba :. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
4/ Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a/ 42 679 – 18 126
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
b/ 14 542 + 36 196
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
c/ 214 x 79
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
d/ 8 424 : 39
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
5/ Trường Tiểu học Thành An có 24 lớp, mỗi lớp có 29 học sinh. Hỏi trường tiểu học Thành An có tất cả bao nhiêu học sinh? (1 điểm)
Bài làm
GVCN
Lý Huỳnh
Tổ trưởng
Hoàng Thị Tuyết Mai
ĐÁP ÁN TOÁN
I/ Phần trắc nghiệm: (4 điểm)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
C
A
B
D
D
B
C
C
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
II/ PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
1/ = (1 điểm)
381 750. . . >. . .381730
157 264. . <. .257064 
99 999 . . .< . . . 100 000
456 759. . . >. . .456 753
2/ Một cửa hàng ngày đầu bán được 143 Kg đường, ngày thứ hai bán được 479 Kg. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu Kí – lô – gam đường (1 điểm)
Bài làm
Số Kí – lô – gam đường mỗi ngày cửa hàng bán được là: (0,25 điểm)
(143 + 479) : 2 = 311 (Kg) 0,5 điểm
Đáp số: 311 Kg 0,5 điểm
Học sinh có thể giải qua 2 bước vẫn chấp nhận.
 3.a/ Đọc các số sau: (0,5 điểm)
4 206 369 : Bốn triệu hai trăm linh sáu triệu ba trăm sáu mươi chín
b/ Viết các số sau: (0,5 điểm)
- Năm trăm tám mươi ba triệu chín trăm nghìn hai trăm mười ba :283 900 213 .
4/ Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a/ 42 679 – 18 126 (0,5 điểm) 
 42 679 
 18 126
b/ 14 542 + 36 196 (0,5 điểm)
14 542 
36 196
c/ 214 x 79 (0,5 điểm)
x
 214
 79
 1926
 1498
 16906 
d/ 8424 : 39 (0,5 điểm)
8424 39
062 216
 234
 000
5/ Trường Tiểu học Thành An có 24 lớp, mỗi lớp có 29 học sinh. Hỏi trường Tiểu học Thành An có tất cả bao nhiêu học sinh? (1 điểm)
Bài làm
Trường Tiểu học Thành An có tất cả số học sinh là: 0,25 điểm
24 x 29 = 696 (học sinh) 0,5 điểm
Đáp số 696 học sinh 0,25 điểm

Tài liệu đính kèm:

  • docKT_TOAN_LOP_4.doc