Đề tự luyện 1 - Toán 10

doc 2 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 635Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề tự luyện 1 - Toán 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề tự luyện 1 - Toán 10
GV: Huỳnh Văn Minh
ĐỀ TỰ LUYỆN 1
Câu 1. Cho hình bình hành ABCD tâm O. Tìm mệnh đề đúng
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 2. Cho ba điểm A, B, C bất kì. Tìm mệnh đề đúng
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 3. Cho tam giác ABC, M là trung điểm BC. Tìm mệnh đề đúng
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 4. Cho tam giác ABC có G là trọng tâm. Tìm mệnh đề đúng
A. B.
C. D.
Câu 5. Trường hợp nào sau đây thì 3 điểm A, B, C thẳng hàng
A. 
B. 
C. ()
D. Tất cả đều đúng
Câu 6. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho . Tọa độ là
A. =(-2;-3)
B.=(3;2) 
C. =(2;-3)
D. =(2;3)
Câu 7. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho . Tọa độ điểm M là
A. M(5;-1)
B.M(5;0) 
C. M(-1;5)
D. M(-1;-5)
Câu 8. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho 2 điểm A(1;4) , B(-3; 2). Tọa độ trung điểm đoạn AB là
A. (-1;3)
B. (2;1)
C. (1;-3)
D.(1;2)
Câu 9. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho 2 điểm M(1;4) , N(-3; 2). Tọa độ là 
A. (4;2)
B. (-4;-2)
C. (-1;3)
D.(2;1)
Câu 10. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho . Tọa độ véctơ tổng là 
A. (2;-2)
B. (2;0)
C. (2;1)
D.(2;2)
Câu 11. Vectơ bằng vectơ nào sau đây
A. 
B. 
C. 
D.kết quả khác 
Câu 12. Cho hình bình hành ABCD tâm O. Tổng bằng
A. 
B. 0
C. 
D. kết quả khác 
Câu 13. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho , . Tìm tọa độ , biết 
A. (-5;7)
B.(5;-7)
C. (5;7)
D. (-5;-7)
Câu 14. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho 2 điểm A(1;4) , B(-3; 2). Tìm tọa độ điểm C đối xứng với A qua B. 
A. (7;0)
B. (0;7)
C. (0;-7)
D.(-7;0)
Câu 15. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC: A(-2;0) , B(0; 3), C(5;-3) Tọa độ trọng tâm của tam giác ABC là
A. (-1;0)
B. (1;1)
C. (0;1)
D.(1;0)
Câu 16. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A(-2;2) , B(1; 3), C(0;-3) . Tìm tọa độ đỉnh D để tứ giác ABCD là hình bình hành
A. (3;4)
B. (-3;4)
C. (-3;-4)
D.(-4;-3)
Câu 17. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho và . Tìm để 2 véctơ cùng phương
A. 2
B. -1/2
C. 1
D-1
Câu 18. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho 2 véctơ và . Biết , khi đó bằng
A. 3
B. 4
C. 5
D.6
Câu 19. Cho tam giác đều ABC cạnh 2a. Tính độ dài véc tơ tổng 
A. 
B. 4a
C. 
D. kết quả khác 
Câu 20. Cho hình vuông ABCD tâm cạnh a. Khi đó bằng
A. a
B. 
C. 5a
D. 
Câu 21. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(-2;2) , B(1; 3). Gọi C là điểm nằm trên trục hoành sao cho A, B, C thẳng hàng thì hoành độ điểm C là
A. -8
B. 8
C. -6
D.6
Câu 22. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A(-2;2) , B(1; 3), C(0;-3) . Tìm tọa độ điểm D biết 
A.
B. 
C. 
D.
Câu 23. Cho . Gọi D là điểm đối xứng với B qua C và M là trung điểm CD. Tìm mệnh đề đúng
A. B. 
C. D.
Câu 24. Cho ngũ giác đều ABCDE nội tiếp đường tròn tâm O, bán kính R. Khi đó bằng 
A. 5R
B. 0
C. 
D.Kết quả khác
Câu 25. Cho . Tập hợp các điểm M thỏa mãn là 
A. Đường thẳng
B. Đường tròn
C. Một điểm
D. Tập rỗng
-----------------------------Hết-----------------------------
Đáp án
1B 2C 3A 4A 5C 6D 7C 8A 9B 10D 11A 12C 13A 14D 15D 16C 17B 18A 19C 20D 21A 22A 23A 24B 25B

Tài liệu đính kèm:

  • docĐề tự luyện 1.doc