Chương trỡnh tư duy phỏt triển giải toỏn - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - TOÁN HỌC VÀ CUỘC SỐNG TOÁN THPT - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - ĐỀ RA: Cõu 1: (2đ) Giải cỏc phương trỡnh : a) b) Cõu 2: (2đ) Giải cỏc bất phương trỡnh: a) > 2 + b) < 2x + 9 Cõu 3: (2đ) a) Cho hàm số: (C) và điểm A(0; a). Xác định a để từ A kẻ được hai tiếp tuyến đến (C) sao cho hai tiếp điểm tương ứng nằm về hai phía so với trục Ox. b) Cho hàm số (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại các điểm cố định. Tìm quỹ tích giao điểm của các tiếp tuyến đó khi m thay đổi. Cõu 4: (1đ) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giỏc ABC cú trọng tõm , đường cao từ đỉnh A cú phương trỡnh và cỏc đỉnh B, C thuộc đường thẳng . Tỡm tọa độ cỏc đỉnh A,B,C biết diện tớch tam giỏc ABC bằng 6. Cõu 5 : (2đ) Cho hỡnh chúp S.ABC cú SA vuụng gúc với mặt phẳng (ABC), đỏy ABC là tam giỏc cõn cú AB = AC = a, gúc BAC = 1200, gúc giữa SC và (SAB) là 300. Gọi I là trung điểm của BC. Tớnh theo a thể tớch khối chúp S.ABC và khoảng cỏch giữa hai đường thẳng AI và SB. Cõu 6 : (1đ) Cho 3 số thực dương a, b và c thoả: . Chứng minh rằng: - HẾT -
Tài liệu đính kèm: