Một chất điểm DĐĐH cú phương trỡnh (cm). Tốc độ trung bỡnh của vật trong một chu kỳ là A. 5cm/s B.10cm/s C. 20cm/s D.30cm/s Một chất điểm DĐĐH cú phương trỡnh (cm). Tốc độ trung bỡnh của vật trong hai chu kỳ là A. 5cm/s B.10cm/s C. 12cm/s D.15cm/s Một chất điểm DĐĐH cú phương trỡnh (cm). Tốc độ trung bỡnh của vật trong 2,5s A. 5cm/s B.10cm/s C. 20cm/s D.30cm/s 4.Một chất điểm dao động điều hũa dạng hàm cos cú chu kỳ T, biờn độ A. Tốc độ trung bỡnh của chất điểm khi pha của dao động biến thiờn từ -π/2 đến -π/3 bằng 3A/T B. 4A/T C. 3,6A/T D. 6A/T 5. Một chất điểm dao động điều hũa trờn trục Ox(với O là VTCB) cú vận tốc bằng nửa giỏ trị cực đại tại hai thời điểm liờn tiếp t1 = 2,8s và t2 = 3,6s; tốc độ trung bỡnh trong khoảng thời gian đú là cm / s . Tốc độ dao động cực đại của chất điểm là 30 3 p A. 15cm/s B. 10p cm / s 6. Chọn cõu trả lời đỳngMột vật dao động điều hũa với phương trỡnh: C. 8cm/s D. 20cm/s x = 10 cos2pt (cm) . Vận tốc trung bỡnh của vật đi từ vị trớ cõn bằng đến vị trớ cú li độ x = 10 cm là: 0,4 m/ s B. 0,8 m/ s C. 1,6m/ s D. Một giỏ trị khỏc 7. Chọn cõu trả lời đỳng. Một vật dao động điều hũa với phương trỡnh:x = 8cos20pt (cm) . Vận tốc trung bỡnh của vật đi từ vị trớ x = -8 cm đến vị trớ x = -4cm là: A. 0,36 m/ s B. 3,6 m/ s C. 36m/ s D. 2,4m/s 8. Một chất điểm dao động điều hũa trờn trục Ox cú vận tốc bằng 0 tại hai thời điểm t1 = 2,8s và t2 = 3,6s; vận tốc trung bỡnh trong khoảng thời gian đú là 10cm/s. Biờn độ dao động là A.4cm B. 5cm C. 2cm D. 3cm 9. Một chất điểm dao động điều hũa với chu kỡ T. Trong khoảng thời gian ngắn nhất khi đi từ vị trớ biờn cú li độ x = A đến vị trớ x= -A/2, chất điểm cú tốc độ trung bỡnh là A. 6A/T B. 4,5A/T C. 1,5A/T D. 4A/T 10. Chọn gốc toạ độ taị VTCB của vật dao động điều hoà theo phương trỡnh: x = 20cos(p t- 3p ) cm. Tốc độ trung bỡnh từ thời điểm t1 = 0,5 s đến thời điểm t2 = 6 s là 4 A. 34,8 cm/s. B. 38,4 m/s. C. 33,8 cm/s. D. 38,8 cm/s. 11: Vật dao động điều hũa theo phương trỡnh: x = 4 cos (20 t -2p /3)(cm). Tốc độ của vật sau khi đi quóng đường S = 2cm (kể từ t = 0) là 40cm/s B. 60cm/s C. 80cm/s D. Giỏ trị khỏc 12: Một chất điểm dao động điều hũa (dạng hàm cos) cú chu kỡ T, biờn độ A. Tốc độ trung bỡnh của chất điểm khi pha của dao động biến thiờn từ -p 2 đến 0 bằng A. 3A/T B. 4A/T C. 3,6A/T D. 2A/T 13: Một chất điểm dao động điều hoà doc theo trục Ox. Phương trình dao động là : x = 5cos () (cm;s). Quóng đường, tốc độ trung bỡnh vật đi trong khoảng thời gian tự t1 = 1s đến t2 = 3s là A. 20 cm; 10cm/s. B. 40cm; 20cm/s C. 30 cm; 10cm/s. D. 50 cm; 20cm/s. 14: Một chất điểm dao động điều hoà doc theo trục Ox. Phương trình dao động là: x = 10cos () (cm;s). Quóng đường, tốc độ trung bỡnh vật đi trong khoảng thời gian tự t1 = 1s đến t2 = 2,5s là A. 60 cm; 40 cm/s. B. 40cm; 40cm/s. C. 30 cm; 90cm/s. D. 50 cm; 90cm/s. Chọn gốc toạ độ taị VTCB của vật dao động điều hoà theo phương trỡnh:(cm; s) (làm cõu 15 và 16) 15: Quóng đường vật đi được từ thời điểm t1 = 0,5 s đến thời điểm t2 = 6 s là A.211,72 cm. B. 201,2 cm. C. 101,2 cm. D. 202,2cm. 16: Tốc độ trung bỡnh trong khoảng thời gian này là A. 34,8 cm/s. B. 38,4 m/s. C. 33,8 cm/s. D.38,8 cm/s. 17: Một chất điểm dao động điều hoà dọc theo trục Ox. Phương trình dao động là x = 3cos () (cm;s). Sau khoảng thời gian t = 0,157s, kể từ lúc vật bắt đầu chuyển động (t = 0) , quãng đường, tốc độ trung bình vật đi được là A. 1,5cm; 12,1cm/s. B. 4,5cm; 21,1cm/s. C. 4,1cm; 21,1cm/s. D. 1,9cm; 12,1cm. 18: Một vật dao động điều hoà theo phương trỡnh x = 4cos (20t - ) ( cm, s) . Tốc độ trung bỡnh của vật sau khoảng thời gian t = s kể từ khi bắt đầu dao động là A.52.30cm/s. B. 50,71cm/s. C. 50.28cm/s. D. 54.31cm/s. 19: Một chất điểm dao động điều hũa hũa (dạng hàm cos) cú chu kỡ T, biờn độ A. Tốc độ trung bỡnh của chất điểm khi pha của dao động biến thiờn từ -p 2 đến -p 3 bằng A. 3A/T B. 4A/T C. 3,6A/T D. 6A/T 20: Một chất điểm M dao động điều hũa theo phương trỡnh: x = 2, 5cosổ10pt + p ử cm. Tỡm ỗ 2 ữ ố ứ tốc độ trung bỡnh của M trong 1 chu kỳ dao động 50m/s B. 50cm/s C. 5m/s D. 5cm
Tài liệu đính kèm: