Đề trắc nghiệm Toán khối 11

doc 19 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 813Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề trắc nghiệm Toán khối 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề trắc nghiệm Toán khối 11
1.MỆNH ĐỀ VÀ TẬP HỢP
MỆNH ĐỀ:
. Cho mệnh đề .Mệnh đề phủ định sẽ là :
. 
. 
. 
. 
. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai?
. A\B =B\A. . A È B = B È A. .. A Ç B= B Ç A. . A Ç B Ì A È B.
. Biết P => Q là mệnh đề đúng. Ta cĩ : 	
 	. P là điều kiện cần để cĩ Q 	. P là điều kiện đủ để cĩ Q
 . Q là điều kiện cần và đủ để cĩ P 	 . Q là điều kiện đủ để cĩ P
. Phát biểu nào sau đây là đúng :
. ab>0 là điều kiện cần để cả 2 số đều là số dương.
. Cả 2 số a, b đều dương là điều kiện cần để ab >0
..ab> 0 là điều kiện đủ để a>, b> 0
..ab> 0 là điều kiện cần và đủ để cả 2 số đều là số dương
. Cho mệnh đề chứa biến P(n) : “ n là số chính phương”, mệnh đề đúng là: 
	. P(5) 	. P(16) . P(10) . P(20) 
. Mệnh đề nào sau đây là sai ?
. n là số nguyên tố và n > 2 n lẻ.
. lẻ.
.. .
. 
TẬP HỢP
. Cách viết nào sau đây là đúng : 
 .. .. . . 
. Tập hợp các ước chung của 10 và 45 là:
. {1; 5} 	. {1 ; 2 ; 5} 	. (1; 5) 	. {1 ; 5 ; 10}
. Cho tập hợp B = (3;7 ]. Tập hợp CRB là:
 	. (–¥;3] È(7;+ ¥) 	. (–¥;3) È[7;+ ¥) 
	. (3;7] \ R 	. R \ [3;7)
.. Trong các tập sau, tập nào là tập rỗng :
. 	. 
. 	.. 
. Tập hợp các số hữu tỉ thỏa mãn (x2 –5x + 4)(4x2 – 9) = 0 là :
 . 	. 	
	. 	. 
. Cho . Tập A được viết dưới dạng liệt kê như thế nào ?
. 
. 
. 
. 
. Xác định tập hợp , biết C=[0;4],
..[-1;3)	..(3;6]
..	. (2;3)
. Cho số thực a< 0 . Điều kiện cần và đủ để (–¥; 9a)Ç(; + ¥) ≠Ỉ là :
	. – . – a. – 3. 4 < a < 7
SỐ GẦN ĐÚNG
. Kết quả làm tròn của đến hàng phần nghìn là: 
	. 3,142 	. 3,141 	. 3,1416 	. 3,14 
. Chiều dài cây cầu là . Hãy viết số qui trịn của 1745,25
. 1745,25	..1745,3
. 1745	. 1745,2
. Một hình chữ nhật cĩ . Tìm chữ số chắc của S
. 1;8;0;5	. 1;8;0
. 1;8;0;5;7	..1;8
. Trong 1 cuộc điều tra dân số , người ta báo cáo số dân của tỉnh A là 31275842 ± 100 (người) . Số các chữ số chắc trong cách viết trên là: 
. 4 . 5 	. 3 	. 6 
II. HÀM SỐ, HÀM SỐ BẬC HAI
I.TẬP XÁC ĐỊNH :
 Tập xác định của hàm số là :
$. 	$. 	$. 	$. 
 Tập xác định của hàm số là:	
$. Một kết quả khác	$. 	$. 	$. [-1; +∞)\{3}
 Hàm số cĩ tập xác định là R khi :
$. 	$. 	$. 	$. 	
: Để hàm số xác định với mọi x dương, giá trị m là:
$. 	$. 	$. 	$. 
 Tìm giá trị m để hàm số cĩ tập xác định là R ?	
$. 	$. 	$. 	$.. 
II.TÍNH CHẴN LẺ
Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?
$. 	$. 
$. 	$. 
Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ ?
$. 	$. 
$.. 	$. 
Hàm số là hàm số chẵn khi 
$.  	$. 	$. 	$. 
Hàm số nào trong các hàm số sau là hàm số lẻ:	
$. 	$. 	$. 	$. 
Hàm số nào trong các hàm số sau là hàm số chẵn:
$. 	$. 
$. 	 	 $. 	
III.TÍNH ĐƠN ĐIỆU
 Cho hàm số ; Tìm câu đúng:
$. Hàm số nghịch biến trên 	$. Hàm số đồng biến trên (-2; +∞)
$. Hàm số đồng biến trên 	$. Hàm số nghịch biến trên (1; +∞)
 Hàm số đồng biến trên R khi và chỉ khi
$. m > 0	$.. 	$. Một kết quả khác	$. 
 Với những giá trị nào của m thì hàm số y = ( 2 + m)x + m – 2 là hàm nghịch biến trên R?
$. Một kết quả khác	$. m 2	$. m > 2	$. m <-2
IV.ĐỒ THỊ HÀM SỐ:
Điểm nào thuộc đồ thị hàm số 
$.. 	$. 	$. 	$. 
Parabol y = x2 - 2x + 1 cĩ đỉnh là:	
$. 	$.. 	$. 	$. 
 Đồ thị hàm số nào nhận trục tung làm trục đối xứng ?
$. 	$. 
$. 	$. 
Cho parabol cĩ đồ thị như hình bên; 
 Phương trình của parabol này là:
$. 	$. 	
$.. 	$. 	
V.XÁC ĐỊNH HS
Đường thẳng đi qua điểm A(1;2) và song song với đường thẳng cĩ phương trình là:
$. 	$. 	$. 	$. 
Tìm giá trị dương của m để đồ thị hàm số đi qua điểm ?
$. 	$. hoặc 	$. hoặc 	$. 
Giá trị a, b để đồ thị hàm số đi qua hai điểm là:
$. 	$. 	$. 	$.. 
VI.CÁC BÀI TỐN LIÊN QUAN
 Giá trị nhỏ nhất của hàm số là:	
$. 	$. 	$. 	$.. 
 Cho hàm số ; Giá trị của f(1), f(-1) lần lượt là:
$. 0 và - 8	$. 8 và 0	$.. 8 và 4	$.. 0 và 8	
 Phương trình cĩ nghiệm khi và chỉ khi:	
$. 	$. 	$. 	$. 
 Xác định m để 3 đường thẳng , y = x + 3 và đồng quy?
$. 	$. 	$. 	$. 
 Đường thẳng luơn đi qua điểm sau với mọi giá trị m:
$. 	$. 	$.. 	$. 
Phương trình cĩ 2 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi:	
$. 	$.. hoặc 	$. 	$. 
3)PHƯƠNG TRÌNH,HỆ PHƯƠNG TRÌNH
 Phương trình cĩ bao nhiêu nghiệm ?
	. 0 . 1 . 2 	. Vơ số
 Biết một nghiệm của phương trình: (2m2-7m+5)x2+3mx-(5m2-2m+8)=0 là 2.Khi đĩ giá trị m là
.m∈6;23	. .m∈6	. .m∈23	.Đáp số khác
 Điều kiện xác định của phương trình 2-x(x+1)x-2=3x là:
..x+1≠0 và x-2>0.	.(x+1)(x-2)≠0. . x+1≠0 và x-2≥0. . x-2≥0
 Phương trình x2+2mx+m2-9=0 cĩ hai nghiệm trái dấu khi :
. -3.m.m.m=3
 Hệ phương trình : mx+4y=m4x+my=3 cĩ nghiệm duy nhất khi :
.m≠±4	. m≠4	.m=4	.Đáp số khá.
 Phương trình x+x-1=3+x-1 cĩ nghiệm là:
.x=3	.x=1	.x=9	.x=2	 
 Phương trình x2x-5=2x-5 cĩ nghiệm x
. x∈∅	.x=4	.x=2	.x=0
. Phương trình x2+x2+1=0 tương đương với phương trình
.x2+4=0	.x2-1=0	.2x-1=0	.x3-8=0
: Phương trình (m2-1)x=2-m cĩ nghiệm duy nhất khi à chỉ khi
.m≠±1	. m≠1	. m≠-1	. m≠2
. Phương trình ax2+bx+c=0 cĩ 2 nghiệm phân biệt cùng dấu khi
.a≠0∆>0P>0	. a≠0∆>0S>0	.∆>0P>0	.P>0
.Cho phương trình x2-4x+3=0 cĩ hai nghiệm x1,x2 .Khi đĩ : x21+x22 bằng
.10	.4	.5	.Đáp số khác
.Phương trình 2x-4+4-2x=0 cĩ nghiệm đầy đủ là:
.x≥2	.x>2	.x=2	.x<2
> Phương trình x-1=x+1 cĩ nghiệm là
.x=3	. x=0 hoặc x=3	.x=0 	.Đáp số khác
. Phương trình x2+x-2=0 cĩ số nghiệm là 
.1	.2	.3	.4
 Phương trình mx-1=x+m vơ nghiệm khi 
.m=1	.m=0	m=2	.Đáp số khác
. Phương trình x4-8x2-9=0 cĩ
.Hai nghiệm dương phân biệt	. Bốn nghiệm dương phân biệt
.Một nghiệm 	. Ba nghiệm.
 Phương trình x2-2(m-1)x+2m+1=0 cĩ hai nghiệm bằng nhau khi và chỉ khi
.m∈0;4	. m∈0	. m∈4	.m=2
: Các giá trị của k làm cho phương trình (k+2)x2-2kx-k=0 cĩ hai nghiệm mà sắp trên trục số ,chúng đối xứng nhau qua điểm x=1 là:
.Khơng tồn tại .k=1	.k=-2	.k>0
 Giá trị k để pt bậc hai : (k+2)x2-2kx-k=0 cĩ hai nghiệm mà sắp trên trục số , chúng đối xứng qua điểm x=1	
.Khơng tồn tại k	.k=1	.k=2	.k=3
 Phương trình : cĩ tập nghiệm
.-1;3	. -1	. 3	.Đáp số khác
 Giá trị k>0 để các nghiệm của phương trình 2x2-(k+2)x+7=k2 trái dấu nhau và cĩ giá trị tuyệt đối là nghịch đảo của nhau là
.k=3	.k=4	.k=5	.k=6	
 Các giá trị của m để phương trình sau cĩ nghiệm là:
.m∈1;2	.m=1	.m=1,2	.m=0
 : Giá trị a để phương trình x4+2x2+2ax+a2+2a+1=0 cĩ nghiệm nhỏ nhất là
.a=-1	.a=-2	.a=0	.a=1
 Nghiệm hệ phương trình sau: là:
. -517;-1917	. 517;-1917	. -517;1917	.Đáp số khác
 Nghiệm hệ phương trình sau: là
.(1;0)	.(-1;0)	.(0;1)	.Đáp số khác
. Nghiệm đầy đủ của hệ phương trình sau : là
.(3;2),(2;3)	.(3;2)	.(2;3)	.Đáp số khác 
 Một nghiệm của hệ phương trình là
.(1;2)	.(1;-2)	.(-1;2) 	.Đáp số khác
 Cho hệ phương trình :.Giá trị m để hệ vơ nghiệm
.m.m>18	.m=18	.m=20
 Cho hệ phương trình :.Giá trị m để hệ cĩ nghiệm duy nhất
.m.m>18	.m=18	.m=20
 Cho hệ phương trình :.Giá trị m để hệ cĩ hai nghiệm phân biệt là
.m.m>18	.m=18	.m=2
 Cho hệ phương trình: .Giá trị m để hệ cĩ đúng hai nghiệm
.m=0	.m=1	.m=2	.m=3
 Cho hệ phương trình.Giá trị m để hệ cĩ nghiệm duy nhất
.m=1;m=-3/4	.m=-1	.m=0	.m=2
. Cho hệ phương trình.Giá trị a để hệ cĩ nghiệm
.a=0	.a=5	.a=6	.a=7
1)VECTƠ( 25 Câu)
 Chọn mệnh đề đúng:
 Hai vectơ cùng hướng với một vectơ khác vectơ-khơng thì cùng hướng.
 Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng phương.
 Hai vectơ cùng hướng với một vectơ thứ ba thì cùng hướng.
 Điều kiện cần và đủ để hai vectơ bằng nhau là chúng cĩ độ dài bằng nhau.
 Gọi C là trung điểm của đoạn thẳng AB. Khẳng định nào sau đây đúng.
 và cùng hướng
 Cho bốn điểm A, B, C, D. Chọn đẳng thức đúng:
 Cho hình bình hành ABCD cĩ tâm O. Đẳng thức nào sau đây đúng?
 Chọn mệnh đề sai:
 vectơ cùng phương vectơ với vectơ ( ) khi và chỉ khi cĩ số k sao cho = k
 Điều kiện cần và đủ để ba điểm phân biệt A, B, C thẳng hàng là cĩ số k sao cho 
 Điều kiện cần và đủ để G là trọng tâm tam giác ABC là GA+GB+BC=0
 Điều kiện cần và đủ để G là trọng tâm tam giác ABC là 
 Cặp vectơ nào sau đây khơng cùng phương?
 = (2;7) và = (-4;-14)
 = (21;7) và = (3;-1)
 = (12;7) và = (-48;-28)
 = (2;8) và = (1;4)
 Trong mặt phẳng tọa độ, mệnh đề nào sau đây sai?
 Hai vectơ bằng nhau khi và chỉ khi chúng cĩ hồnh độ bằng nhau và tung độ bằng nhau.
 Hai vectơ đối nhau thì chúng cĩ hồnh độ đối nhau.
 Vectơ cĩ hồnh độ bằng 0 thì nĩ cùng phương với vectơ 
 Vectơ cĩ hồnh độ bằng 0 thì nĩ cùng phương với vectơ 
 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho vectơ =3-4, =13+14. Tọa độ vectơ + là:
 (16;10)
 (13;-18)
 (10;-10)
 (30;-56)
 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ba điểm A(6;10), B(-6;1), C(3;-2). Trọng tâm G của tam giác ABC cĩ tọa độ là:
 (1;3)
 (5;3)
 (1;5)
 (3;1)
 Cho tứ giác ABCD. Cĩ thể xác định được bao nhiêu vectơ khác vectơ-khơng cĩ điểm đầu và điểm cuối là các điểm A, B, C, D.
 12
 10
 8
 6
 Cho tam giác ABC đều cạnh bằng a nội tiếp đường trịn tâm O. Khi đĩ || bằng:
 a 
 a 
 a
 a
Cho tam giác ABC. Gọi I là trung điểm của BC, H là điểm đối xứng của I qua C, ta cĩ:
Cho hai vectơ và khơng cùng phương. Hai vec tơ nào sau đây cùng phương:
 và 
 và
 và 
 và 
 Cho ba điểm A(-2;0), B(0;4), M(2;3). Tọa độ điểm K sao cho M là trong tâm tam giác ABK là:
(0;),
(0;7)
(8;5)
(5;8)
Cho tam giác ABC. Điểm N thỏa mãn là:
 trọng tâm tam giác ABC
trung điểm của đoạn BC
 trung điểm của đoạn AK, với K là trung điểm đoạn BC
 đỉnh thứ tư của hình bình hành nhận AB và AC làm hai cạnh
 Cho hai vectơ và cĩ giá vuơng gĩc với nhau và ||=4, |+| =5. Độ dài vectơ bằng:
9
3
Cho tam giác ABC cĩ A(3;-5), B(9;7), C(11;-1). M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC. Tọa độ của vectơ là:
(2;-8)
(1;-4)
(10;6)
(5;3)
 Cho hình bình hành . Đẳng thức nào sau đây đúng?
 Cho . Vec tơ nếu:
 Cho . Hai vec tơ và cùng phương nếu số là:
 0
 Cho . Tọa độ của vec tơ là:
 (-6 ;9)
 Các điểm , , lần lượt là trung điểm các cạnh , , của tam giác . Tọa độ đỉnh của tam giác là:
 (-3 ;-1)	
 (-1;5)
 Cho tam giác ABC. Gọi M là điểm trên cạnh BC sao cho . Khi đĩ
 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho bốn điểm . Khẳng định nào sau đây là đúng?
 đối nhau	
 cùng phương nhưng ngược hướng.
 cùng phương cùng hướng.
. A, B, C, D thẳng hàng.
2)TÍCH VƠ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ VÀ ỨNG DỤNG (20 CÂU)
 Cho α≤90o. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
 cos α >0.
 cos α ≥0.
 sin α ≥ 0.
 sin α +cos α >0.
 Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
 cotanx xác định khi 0o <x<180o.
 tanx xác định khi x≠0o
 tanx xác định khi x≠180o
 cotanx xác định khi x≠90o
 Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
 tan2x+cot2x=1. 
sin2x+cos2x=1. 
 . 
 .
 Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
 cos(180o-x)=cosx.
 cos(90o-x)=sinx. 
 sin(180o-x)=sinx .
 tan(180o-x)=-tanx.
 Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
 Với mọi tam giác ABC. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
 Cho tam giác đều ABC cạnh bằng a, trọng tâm G. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
 Cho hai vec tơ và Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau
 và cùng hướng.
 và ngược hướng.
 và cùng phương.
 Cho hai vec tơ và . Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau
 và cùng hướng 
 và cùng phương 
 Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
 Tích vơ hướng của hai vectơ cùng hướng là một số dương.
 Tích vơ hướng của hai vectơ cùng hướng bằng tích độ dài của hai vectơ đĩ.
 Tích vơ hướng của hai vectơ ngược hướng bằng trừ tích độ dài của hai vectơ đĩ.
 Điều kiện cần và đủ để hai vectơ vuơng gĩc với nhau là tích vơ hướng của hai vectơ đĩ bằng 0.
 Cho tam giác ABC AB = 7, AC = 5, . Tính các tích vơ hướng . Kết quả đúng là
 Cho hai vec tơ và Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau
 Trong mặt phẳng tọa độ cho , , . Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau. 
 Trong mặt phẳng tọa độ cho , , . Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau. 
 Trong mặt phẳng tọa độ, cho tam giác ABC cĩ các đỉnh A(1;6), B(7;9), C(7;3), trọng tâm G. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau. 
 Diện tích của tam giác ABC là .
 Chu vi tam giác ABC là 
 Chân đường cao AH của tam giác ABC là H(7;6).
 ..
 Trong mặt phẳng tọa độ, cho tam giác ABC cĩ các đỉnh A(1;6), B(7;9), C(4;0). Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau. 
 Trực tâm tam giác là A(1;6) và tâm đường trịn ngoại tiếp I.
 Trọng tâm tam giác là G(4;5) và trực tâm là H.
 Tam giác cĩ diện tích là và bán kính đường trịn ngoại tiếp là 
 Tam giác cĩ chu vi là và diện tích là 45.
 Trong mặt phẳng tọa độ, cho tam giác ABC cĩ các đỉnh A(1;0), B(5;0), C(3; ). Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau. 
 Trực tâm tam giác là H và cĩ chu vi là 12.
 Trọng tâm tam giác là G và diện tích là 
 Tam giác cĩ diện tích là và bán kính đường trịn ngoại tiếp là .
 Tam giác cĩ chu vi là và tâm đường trịn ngoại tiếp là I(3 ;0).
 Cho đoạn thẳng AB với A(1;1), B(1;7). Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
 Tập hợp các điểm M thỏa là đường trịn tâm I(1 ;4) bán kính R=3.
 Tập hợp các điểm M thỏa là đường trịn tâm I(1 ;4) bán kính R=4.
 Tập hợp các điểm M thỏa là đường trịn đường kính AB.
 Tập hợp các điểm M thỏa mãn là đường thẳng y=1.
 Trong mặt phẳng tọa độ, cho tam giác ABC cĩ các đỉnh A(1;6), B(7;9), C(7;3), trọng tâm G, trực tâm H. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau. 
 G(5;6), H.
 H(5;6), G.
 G(5;6), H.
 G(6;5), H.
 Trong mặt phẳng tọa độ, cho tam giác ABC cĩ các đỉnh A(1;6), B(7;9), C(7;3), Gọi I, R theo thứ tự là tâm và bán kính đường trịn ngoại tiếp tam giác. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau. 
 I, R=.
 I, R=.
 I, .
 I, .
2)HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC (18 CÂU)
 Cho tam giác ABC với a=4, b=6, C=60o. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau
 Cho tam giác ABC với a=4, b=6, c=8. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau
 Cho tam giác ABC với a=4, B=60o, C=75o. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau
 Cho tam giác ABC với a=4, b=6, c=8. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau
 Cho tam giác ABC với a=8, b=7, c=3. Gọi S, R, r theo thứ tự là diện tích, bán kính đường trịn ngoại tiếp, bán kính đường trịn nội tiếp của tam giác. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau
 Cho tam giác ABC cĩ độ dài các cạnh a = 3, b = 4, c = 5,2. Chọn khẳng định sai
 là goc nhọn.
 là gĩc nhọn.
 là gĩc nhọn
 là gĩc tù.
 Tam giác ABC cĩ a = 12, b = 13, trung tuyến 8. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
 Cho tam giác ABC. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
 b2 – c2 = a(b.cosC – c.cosB)
 b2 – c2 = a(b.cosC +c.cosB)
 b2 + c2 = a(b.cosC – c.cosB) 
 b2 – c2 = a(c.cosC – b.cosB)
 Cho tam giác ABC. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
 (b2 – c2)cosA = a(c.cosC – b.cosB)
 (b2 – c2)cosA = a(c.cosC + b.cosB)
 (b2 + c2)cosA = a(c.cosC – b.cosB)
 (b2 – c2)cosA = a(b.cosC – c.cosB)
 Cho tam giác ABC cĩ , a = 10, r = . Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau
 ABC đều.
 Biết rằng tam giác ABC cĩ AB = 10, AC = 4 và = 600. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
 Cho tam giác ABC cĩ độ dài ba trung tuyến bằng 15; 18; 27. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
 Cho tam giác ABC cĩ độ dài ba trung tuyến bằng 15; 18; 27. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
 Trong mặt phẳng tọa độ, cho tam giác ABC với A(4; 6), B(8; 6), C(7; 9). Gọi R là bán kính đường trịn ngoại tiếp, 2p là chu vi và S là diện tích của tam giác. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau
 2p=
 Cho tam giác ABC. Gọi S là diện tích của tam giác. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau
 Cho tam giác ABC. Gọi R, r theo thứ tự là bán kính đường trịn ngoại tiếp, bán kính đường trịn nội tiếp của tam giác. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau
 ;
 ; 
 = ; 
 = .
 Cho tam giác ABC thỏa mãn điều kiện a4 = b4 + c4. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
 Tam giác ABC cĩ cả ba gĩc đều nhọn 
 Tam giác ABC cĩ gĩc tù
 Tam giác ABC vuơng
 Tam giác ABC đều.
 Cho tam giác ABC. Gọi R, r, p theo thứ tự là bán kính đường trịn ngoại tiếp, bán kính đường trịn nội tiếp và nửa chu của tam giác. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau
ab + bc + ca = p2 + r2 + 4Rr.
 ab + bc + ca = p2 + r2 + Rr ; 
 ab + bc + ca = p2 + r2 + 2Rr ;
 ab + bc + ca = p2 + r2 + 3Rr ; 

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_trac_nghiem_11_goi_so.doc