Đề trắc nghiệm Toán học - Chương II - Hình học 10

doc 17 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 732Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề trắc nghiệm Toán học - Chương II - Hình học 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề trắc nghiệm Toán học -  Chương II - Hình học 10
ĐỀ TRẮC NGHIỆM TOÁN CHƯƠNG II HÌNH HỌC 10
Người soạn: Lê Thị Kim Luông.
Đơn vị: THCS-THPT Bình Long.
Người phản biện: Quách Huy Vũ .
Đơn vị: THPT Thủ Khoa Nghĩa.
Câu 2.1.1.LTKLuong Tính biết rằng .
A. .
B. .
C. .
D. Không xác định.
Lời giải chi tiết.
Ta có: 
Phương án nhiễu.
Học sinh chọn phương án B do bấm máy tính ở chế độ Rad.
Học sinh chọn phương án C do sử dụng sai tính chất tức là 
Học sinh chọn phương án D do bấm máy tính SHIFT sin 135.
Câu 2.1.1.LTKLuong Tìm biết rằng .
A. .
B. .
C. .
D. .
Lời giải chi tiết.
Bấm máy tính SHIFT + sin + .
Phương án nhiễu.
Học sinh chọn phương án B do bấm máy tính 
Học sinh chọn phương án C do bấm máy tính SHIFT + sin + ở chế độ Rad.
Học sinh chọn phương án D do bấm máy tính ở chế độ Rad.
Câu 2.1.1.LTKLuong Tìm mệnh đề đúng.
A. .
B. .
C. .
D. .
Phương án nhiễu.
Học sinh chọn phương án B do nhớ nhầm sang tính chất của sin.
Học sinh chọn phương án C do cho rằng 
Học sinh chọn phương án D do cho nhớ nhầm cos thành sin.
Câu 2.1.1.LTKLuong Tìm mệnh đề đúng.
A. .
B. .
C. .
D. .
Phương án nhiễu.
Học sinh chọn phương án B do nhớ nhầm sang tính chất của cos.
Học sinh chọn phương án C do cho rằng 
Học sinh chọn phương án D do cho nhớ nhằm sin thành cos.
Câu 2.1.1.LTKLuong Tìm mệnh đề đúng.
A. .
B. .
C. .
D. .
Lời giải chi tiết.
Ta có: 
Phương án nhiễu.
Học sinh chọn phương án B do 
Học sinh chọn phương án C do 
Học sinh chọn phương án D do 
Câu 2.1.1.LTKLuong Xác định những giá trị của góc để và cùng dấu.
A. .
B. .
C. .
D. .
Phương án nhiễu.
Học sinh chọn phương án B do cho rằng nên và cùng dấu.
Học sinh chọn phương án C do cho rằng nên và cùng dấu.
Học sinh chọn phương án D do cho rằng nên và cùng dấu.
Câu 2.1.1.LTKLuong Xác định những giá trị của góc để và khác dấu.
A. .
B. .
C. .
D. .
Phương án nhiễu.
Học sinh chọn phương án B do cho rằng nên và trái dấu.
Học sinh chọn phương án C do cho rằng nên và trái dấu và suy ra .
Học sinh chọn phương án D do cho quên điều kiện 
Câu 2.1.1.LTKLuong Xác định những giá trị của góc để và cùng dấu.
A. .
B. .
C. .
D. .
Phương án nhiễu.
Học sinh chọn phương án B do cho rằng nên và cùng dấu.
Học sinh chọn phương án C do cho rằng nên và cùng dấu suy ra .
Học sinh chọn phương án D do cho rằng nên và cùng dấu.
Câu 2.1.1.LTKLuong Tính giá trị của biểu thức .
A. .
B. .
C. .
D. .
Lời giải chi tiết.
Ta có: 
Phương án nhiễu.
Học sinh chọn phương án B do 
Học sinh chọn phương án C do 
Học sinh chọn phương án D do 
Câu 2.1.2.LTKLuong Cho tam giác cân có Tính . 
A. .
B. .
C. .
D. .
Lời giải chi tiết.
Ta có: 
Vậy 
Phương án nhiễu.
Học sinh chọn phương án B do tính 
Học sinh chọn phương án C do tính 
Học sinh chọn phương án D do tính 
Câu 2.1.2.LTKLuong Cho góc biết Tính .
A. .
B. .
C. .
C. .
Lời giải chi tiết.
Ta có nên Suy ra và 
Mặt khác, nên thay giá trị vào ta được 
Vậy 
Phương án nhiễu.
Học sinh chọn phương án B do 
Ta có suy ra và 
Mặt khác, nên thay giá trị vào ta được 
Vậy 
Học sinh chọn phương án C do 
Ta có suy ra và 
Mặt khác, nên thay giá trị vào ta được 
Vậy 
Học sinh chọn phương án D do 
Ta có nên Suy ra và 
Mặt khác, nên thay giá trị vào ta được 
Vậy 
Câu 2.1.2.LTKLuong Cho góc biết Tính giá trị của biểu thức .
A. .
B. .
C. Không xác định.
D. .	
Lời giải chi tiết.
Ta có 
Nên 
Phương án nhiễu.
Học sinh chọn phương án B do 
Ta có 
Nên 
Học sinh chọn phương án C do 
Ta có 
Nên 
Học sinh chọn phương án D do 
Câu 2.1.2.LTKLuong Cho góc biết Tính .
A. .
B. .
C. .
D. .
Lời giải chi tiết.
Ta có nên Suy ra 
Mặt khác, nên 
Vậy 
Phương án nhiễu.
Học sinh chọn phương án B do
Ta có suy ra 
Mặt khác, nên 
Vậy 
Học sinh chọn phương án C do
Ta có suy ra 
Mặt khác, nên 
Vậy 
Học sinh chọn phương án D do
Ta có suy ra 
Mặt khác, nên 
Vậy 
Câu 2.1.2.LTKLuong Cho hình vuông Tính .
A. .
B. .
C. .
D. .
Lời giải chi tiết.
Ta có: 
Phương án nhiễu.
Học sinh chọn phương án B do
Ta có: 
Học sinh chọn phương án C do
Ta có: 
Học sinh chọn phương án D do
Ta có: 
Câu 2.1.2.LTKLuong Cho hình vuông Tính .
A. .
B. .
C. .
D. .
Lời giải chi tiết.
Ta có: 
Phương án nhiễu.
Học sinh chọn phương án B do 
Học sinh chọn phương án C do 
Học sinh chọn phương án D do 
Câu 2.1.2.LTKLuong Cho hình vuông Tính .
A. .
B. .
C. .
D. .
Lời giải chi tiết.
Ta có: 
Phương án nhiễu.
Học sinh chọn phương án B do 
Học sinh chọn phương án C do 
Học sinh chọn phương án D do 
Câu 2.1.2.LTKLuong Tính tổng 
A. .
B. .
C. .
D. .
Lời giải chi tiết.
Ta có: 
Phương án nhiễu.
Học sinh chọn phương án B do 
Học sinh chọn phương án C do 
Học sinh chọn phương án D do 
Câu 2.1.3.LTKLuong Tính tổng 
A. .
B. .
C. Không xác định.
D. .
Lời giải chi tiết.
Ta có: 
Phương án nhiễu.
Học sinh chọn phương án B do 
Học sinh chọn phương án C do Học sinh chọn phương án D do Câu 2.1.3.LTKLuong Tìm biết rằng .
A. .
B. .
C. .
D. .
Lời giải chi tiết.
Ta có: 
Phương án nhiễu.
Học sinh chọn phương án B do 
Học sinh chọn phương án C do 
Học sinh chọn phương án D do 
Câu 2.1.3.LTKLuong Cho là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác đều Góc nào sau đây bằng .
A. .
B. .
C. .
D. .
Lời giải chi tiết.
Ta có:
Phương án nhiễu.
Học sinh chọn phương án B do
Học sinh chọn phương án C do 
Học sinh chọn phương án D do 
Câu 2.1.3.LTKLuong Cho tam giác Tính tổng .
A. .
B. .
C. .
D. .
Lời giải chi tiết.
Ta có:
Vậy 
.
Phương án nhiễu.
Học sinh chọn phương án B do 
Ta có:	
Vậy 
.
Học sinh chọn phương án C do 
Ta có:
Vậy 
.
Học sinh chọn phương án D do 
Ta có:	
Vậy 
.

Tài liệu đính kèm:

  • docDe Trac Nghiem Chuong II HH_LTKLuong.doc