Đề trắc nghiệm Toán học - Chương 2: Hình học

doc 7 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 858Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề trắc nghiệm Toán học - Chương 2: Hình học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề trắc nghiệm Toán học - Chương 2: Hình học
ĐỀ TRẮC NGHIỆM TOÁN CHƯƠNG 2 HÌNH HỌC
Người soạn: HỒ MINH CHÂU
Đơn vị: THPT Châu Văn Liêm
Người phản biện: NGUYỄN BÁ THỊNH
Đơn vị: THPT Châu Văn Liêm.
Câu 2.2.1.HMCHAU. Trong mặt phẳng Oxy, cho . Tìm tích vô hướng .
A. .	B. .	C. .	D..
Cách giải:
Áp dụng công thức tính tích vô hướng theo tọa độ: 
Đáp án A
Nhầm .
Phương án B
Nhầm 
Phương án C
Nhầm 
Phương án D
Câu 2.2.1.HMCHAU. Trong mặt phẳng Oxy cho . Tìm độ dài của .
A. . 	B. .	C.1.	D.5.
Cách giải:
Học sinh nhớ công thức 
Đáp án A
Phương án B học sinh tính sai 
Phương án B
Phương án C học sinh cộng hai tọa độ.
Phương án C
Phương án D học sinh không lấy căn
Phương án D
Câu 2.2.1.HMCHAU. Trong mặt phẳng Oxy cho và tạo với nhau một góc . Biết . Tính tích vô hướng .
A. .	B.1.	C.2.	D..
Cách giải:
Thay vào công thức 
Đáp án A
Học sinh nhầm nhân với sin
Phương án B
Học sinh nhầm 
Phương án C
Học sinh nhầm 
Phương án D
Câu 2.2.1.HMCHAU. Trong mặt phẳng Oxy cho . Tính .
A. .	B. .	C. . 	D. .
Cách giải:
Thay vào công thức 
Đáp án A
Học sinh tính nhầm tích vô hướng 
Phương án B
Học sinh tính nhầm do dấu -2
Phương án C
Học sinh tính nhầm tích vô hướng và tính nhầm do dấu -2
Phương án D
Câu 2.2.1.HMCHAU. Mệnh đề nào sau đây đúng với mọi vecto ?
A..	B..
C. .	D..
Cách giải:
Theo tính chất của tích vô hướng
Đáp án A
Nhầm tính chất phân phối
Phương án B
Không thuộc công thức tích vô huóng
Phương án C
Không hiểu về tích vô hướng
Phương án D
Câu 2.2.1.HMCHAU. Trong mặt phẳng Oxy cho . Tính .
 	A. .	 	B. . 	C.. 	D.35.
Cách giải:
Áp dụng công thức 
Đáp án A
Sai do không bình phương
Phương án B
Sai do tính bình phương của -1
Phương án C
Sai do không bình phương và tính bình phương của -1
Phương án D
Câu 2.2.1.HMCHAU. Trong mặt phẳng Oxy cho với . Tìm để vuông góc với .
A. . 	B..	C..	D..
Cách giải:
Cho 
Đáp án A
Tính sai dấu trừ
Phương án B
Lấy theo hoành độ 
Phương án C
Lấy theo tung độ 
Phương án D
Câu 2.2.1.HMCHAU. Trong mặt phẳng Oxy cho và có . Tìm góc giữa và .
	A. .	B. .	C. .	D..
Cách giải:
Đáp án A
Học sinh nhầm giữa tích vô hướng bằng 0 và góc 
Phương án B
Nhầm giữa vuông góc và góc bẹt
Phương án C
Nhầm giữa góc trong tam giác vuông cân
Phương án D
Câu 2.2.2.HMCHAU Tìm khoảng cách từ A đến B biết A (2;-2), B (5; 2).
A. 5.	B. 3.	C. 7.	D. 9.
Cách giải:
Biết khoảng cách chính là độ dài đoạn AB
Đáp án A
Học sinh tinh sai 
Phương án B
Học sinh tinh sai 
Phương án C
Học sinh tính tọa độ rồi cộng hai thành phần lại
Phương án D
Câu 2.2.2.HMCHAU. Cho tam giác ABC đều cạnh a có AH là đường cao. Tính .
	A..	B. .	C..	D..
Cách giải:
-Xác định được độ dài và góc giữa hai vec tơ
- Áp dụng công thức 
Đáp án A
Nhầm 
Phương án B
Nhầm là tam giác đều nên áp dụng máy móc công thức với góc giữa chúng là 
Phương án C
Nhầm là tam giác đều nên áp dụng máy móc công thức với góc giữa chúng là 
Phương án D
Câu 2.2.2.HMCHAU. Trong mặt phẳng Oxy cho . Trong tam giác OAB thì số đo góc bằng bao nhiêu?
A..	B..	C..	D..
Cách giải:
Tính và 
Áp dụng công thức tính 
Đáp án A
Nhầm góc giữa hai vec tơ và 
Phương án B
Nhầm góc giữa hai vec tơ và 
Phương án C
Nhầm tổng ba góc trong tam giác
Phương án D
Câu 2.2.2.HMCHAU . Trong mặt phẳng Oxy cho .Tính .
A.7.	B.-7.	C.-5.	D.5.
Cách giải:
-Tính 
-Tính 
Đáp án A
Tính sai 
Nên 
Phương án B
Tính sai 
Nên 
Phương án C
Tính sai 
Nên 
Phương án D
Câu 2.2.2.HMCHAU . Tong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC có .Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC.
A. .	 	B.. 	C..	D..
Cách giải:
-Gơi 
Tính 
H là trực tâm nên 
Đáp án A
Sai do bấm máy giải hệ không chuyển hệ số c qua bên phải dấu bằng
Phương án B
Sai do tính nhầm 
Phương án C
Sai do tính nhầm và bấm máy tính giải hệ PT sai hệ số c
Phương án D
Câu 2.2.2.HMCHAU . Cho tam giác ABC vuông tại C có AC=9;BC=5. Tính 
A.81. 	 	 B.25. 	C.. 	D.954. 
Cách giải:
Tính 
nên 
Đáp án A
Tính sai 
nên 
Phương án B
Nghĩ sai 
tính 
Phương án C
Nghĩ sai 
tính sai
Phương án D
Câu 2.2.2.HMCHAU . Trong mặt phẳng Oxy cho .Tính cosin góc giữa và .
A..	 	B.. 	C. .	D. .
Cách giải:
Tính 
Ta có 
Đáp án A
Tính nhầm 
Nên 
Phương án B
Tính nhầm 
Nên 
Phương án C
Tính đúng 
nhưng nhầm khi áp dụng công thức 
Phương án D
Câu 2.2.2.HMCHAU . Trong mặt phẳng Oxy cho . Tìm sao cho .
A. .	B..	C..	D..
Cách giải:
Gọi . Khi đó từ giả thiết ta có 
Đáp án A
sai do bấm máy sai hệ số c
Phương án B
Do lập hệ sai 
Phương án C
Do lập hệ sai và do bấm máy sai hệ số c
Phương án D
Câu 2.2.3.HMCHAU . Trong mặt phẳng Oxy cho . Tìm điểm N trên Oy sao cho N cách đều A,B.
	A.. 	B..	C..	D..
Cách giải:
 theo gia thiết thì 
Đáp án A
khai triẻn sai hằng đẳng thức 
Phương án B
Tính sai 
Phương án C
khai triẻn sai hằng đẳng thức và Tính sai 
Phương án D
Câu 2.2.3.HMCHAU . Cho ABCD là hình vuông , biết . Tìm tọa độ đỉnh C.
	A. .	 	B.. 	
	C. .	D. .
Cách giải:
Gọi khi đó 
do ABCD là hình vuông nên 
Đáp án A
Lấy đối xứng A và B qua gốc tọa độ
Phươn án B
Lấy trnng điểm của AB
Phương án C
Ghép nhầm cặp số 
Phương án D
Câu 2.2.3.HMCHAU . Cho tam giác ABC có AB=7,AC=5 và góc A bằng . Tính độ dài đường trung tuyến kẻ từ A.
A.. 	 	B. . 
 C. .	D. .
Cách giải:
Gọi M là trung điểm của BC
ta có 
tính 
nên 
Đáp án A
tính sai 
Phương án B
Quên lấy căn
Phương án C
do xuất phát sai 
Phương án D
Câu 2.2.3.HMCHAU . Trong mặt phẳng Oxy cho .Tìm điểm M thuộc trục Ox sao cho tam giác MAB vuông tại M.
A. . 	B..
C..	D..
Cách giải:
Tính 
Đáp án A
Tính 
Tính nhầm 
Phương án B
Tính nhầm 
nên 
Phương án C
Do nhầm dấu đáp án
Phương án D

Tài liệu đính kèm:

  • docDe Toan Chuong 2 HH-HOMINHCHAU.doc