ĐÊ TRẮC NGHIỆM TOÁN CHƯƠNG VI_ ĐẠI SỐ 10 Người soạn: Dương Minh Tiến Đơn vị: THPT Đức Trí Người phản biện: Mai Thanh Sang Đơn vị: THPT Đức Trí Câu 1 6.2.1.DMTien. Tính giá trị . A. . B. . C. . D. . Vì B. Nhầm giá trị của sin ở góc phần tư thứ 2 âm. C. Nhớ nhầm giá trị của . D. Nhớ nhầm giá trị của . Câu 2 6.2.2.DMTien Tính giá trị biểu thức . A. . B. . C. . D. . Vì B. Biểu thị nhầm giá trị của cos trên đường tròn lượng giác. C. Sử dụng nhầm công thức . D. Phân tích do quên mẫu và nhớ nhầm . Câu 3 6.2.2.DMTien. Cho biết , . Tính giá trị . A. B. . C. . D. . Vì B. Do dùng sai công thức dẫn đến sai phần còn lại C. Xác định giá trị cos dương trên góc phần tư thứ 3 . D. Do dùng sai công thức , xác định giá trị cos dương trên góc phần tư thứ 3. Câu 4 6.2.1.DMTien. Cho biết và . Tính giá trị . A. . B. . C. . D. . Vì B. Xác định giá trị sin âm trên góc phần tư thứ 2. C. Do dùng sai công thức . D. Thế vào công thức do chỗ số âm kết hợp với dấu trừ thành cộng. Câu 5 6.2.1.DMTien. Mệnh đề nào sai trong các mệnh đề sau? A. . B. . C. . D. . Vì B, C, D nội dung lý thuyết Câu 6 6.2.1.DMTien. Nếu ở góc phần tư thứ II của đường tròn lượng giác, hãy chọn phát biểu đúng? A. . B. . C. . D. . Vì và , B, C xác định sai dấu của giá trị lương giác sin và cos của cung . D. và xác định sai dấu của giá trị lương giác sin và cos của cung . Câu 7 6.2.1.DMTien. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai? A. . B. . C. . D. . Vì . B, C, D nội dung lý thuyết. Câu 8 6.2.1.DMTien. Cho biết . Tính giá trị . A. B. . C. . D. . Vì B. Sử dụng công thức nhưng không chia 2 C. do chia cũng đổi dấu. D. Quên bình phương giá trị . Câu 9 6.2.2.DMTien. Cho biết . Tính giá trị . A. . B. . C. . D. . Vì B. Nhầm C. . D. Câu 10 6.2.2.DMTien. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức . A. -4. B. -1. C. -7. D. 1. Vì B. Nhầm với giá trị lớn nhất. C. . D. sai dấu trong phép cộng của . Câu 11 6.2.3.DMTien. Tính giá trị biểu thức . A. . B. . C. . D. . Vì B. Nhầm tưởng . C. Triệt tiêu cho tử bằng 0 nên chia 3 cũng bằng không. D. Triệt tiêu cho tử bằng 1 và mẫu bỏ luôn số 3. Câu 12 6.2.3.DMTien. Rút gọn biểu thức . A. . B. . C. . D. . Vì B. Sai công thức cung hơn kém và cung đối nên . C. Sai công thức cung hơn kém nên . D. Sai công thức phụ đối với hàm tan nên . Câu 13 6.2.2.DMTien. Cho . Tính giá trị biểu thức , không dùng máy tính. A. . B. . C. . D. . Vì . B. . C. Đem 3 ra ngoài . D. nên Câu 14 6.2.1.DMTien. không xác định khi có giá trị nào sau đây? A. . B. . C. . D. . Vì không xác định. B, C, D có giá trị cụ thể trong bảng các giá trị đặc biệt nên nhớ nhầm. Câu 15 6.2.1.DMTien. Tính giá trị . A. . B. . C. . D. . Vì . B. Nhớ nhầm giá trị lượng giác . C. Nhớ nhầm giá trị lượng giác . D. Nhớ nhầm giá trị lượng giác . Câu 16 6.2.1.DMTien. Tính giá trị biểu thức . A. . B. . C. . D. . Vì . B. và tính nhầm kết quả C. Nhớ giá trị lượng giác sai . D. Nhớ giá trị lượng giác sai . Câu 17 6.2.2.DMTien. Tính giá trị biểu thức . A. . B. . C. . D. . Vì . B. nhầm công thức . C. Biến đổi . D. nhầm công thức . Câu 18 6.2.3.DMTien. Cho . Tính giá trị biểu thức . A. . B. . C. . D. . Vì . B. nhầm công thức . C. nhầm công thức nên biến đổi . D. Quên bình phương phần nghịch đảo của nên . Câu 19 6.2.3.DMTien. Cho . Tính giá trị biểu thức . A. . B. . C. . D. . Vì . B. nhầm công thức . C. nhầm công thức nên biến đổi . D. Quên bình phương phần nghịch đảo của nên . Câu 20 6.2.2.DMTien. Rút gọn biểu thức . A. . B. . C. . D. . Vì . B. nhầm công thức . C. Quên bình phương bên ngoài của biểu thức . D. Triệt tiêu đại lương và cho rằng còn lại số 0. .
Tài liệu đính kèm: