Đề trắc nghiệm SGK Toán 12 cơ bản

doc 13 trang Người đăng dothuong Lượt xem 589Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề trắc nghiệm SGK Toán 12 cơ bản", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề trắc nghiệm SGK Toán 12 cơ bản
Câu 53: Tập giá trị của hàm số là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 54: Tập giá trị của hàm số là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 51: Giá trị lớn nhất của biểu thức là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 57: Khi thay đổi trong khoảng thì lấy mọi giá trị thuộc:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 58: Khi thay đổi trong nửa khoảng thì lấy mọi giá trị thuộc:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 60: Số nghiệm của phương trình thuộc đoạn là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 61: Một nghiệm của phương trình là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 62: Số nghiệm của phương trình thuộc khoảng là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 69: Trong các số nguyên từ đến số các số mà các chữ số của nó tăng dần hoặc giảm dần (kể từ trái sang phải) bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 70: Một đội xây dựng gồm công nhân, kĩ sư. Để lập một tổ công tác, cần chọn một kĩ sư làm tổ trưởng, một công nhân làm tổ phó và 5 công nhân làm tổ viên. Hỏi có ban nhiêu cách chọn?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 71: Với các chữ số có thể lập được bao nhiêu số chẵn gồm chữ số đôi một khác nhau (chữ số đầu tiên phải khác ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 56: Cho cấp số cộng có và Khi đó bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 57: Cho cấp số nhân có và Khi đó tổng số hạng đầu tiên của cấp số nhân đó là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 63: b) là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 63: c) là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 63: d) là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 64: a) là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 64: b) là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 64: c) là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 64: d) là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 66: c) Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào là ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 67: a) là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 67: c) là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 68: a) là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 68: b) là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 68: c) là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 69: b) là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 69: c) là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 70: b) Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào là ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 70: c) Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào không tồn tại?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 71: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
Hàm số 
A. Liên tục tại mọi điểm trừ các điểm thuộc đoạn 
B. Liên tục tại mọi điểm thuộc 
C. Liên tục tại mọi điểm trừ điểm 
D. Liên tục tại mọi điểm trừ điểm 
Câu 62: Đạo hàm của hàm số bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 62: Cho hàm số Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 62: Cho hàm số Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 62: Cho hàm số Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 62: Cho hàm số Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 62: Vi phân của hàm số là:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 62: Vi phân của hàm số là:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 62: Phương trình chuyển động của một chất điểm là tính bằng mét tính bằng giây Vận tốc của chuyển động tại thời điểm là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 62: Một chất điểm chuyển động có phương trình tính bằng mét tính bằng giây Gia tốc tại thời điểm vận tốc bằng là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 62: Đạo hàm cấp của hàm số là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 1: Số điểm cực trị của hàm số là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Số điểm cực đại của hàm số là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Số khoảng đồng biến của hàm số là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của đồ thị hàm số 
A. Song song với đường thẳng 	B. Song song với trục hoành
C. Có hệ số góc dương	D. Có hệ số góc bằng 
Câu 1: Tìm giá trị của để hàm số nghịch biến trên ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Cho hàm số Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Hàm số luôn luôn nghịch biến với 
B. Hàm số luôn luôn đồng biến trên các khoảng và 
C. Hàm số luôn luôn nghịch biến trên các khoảng và 
D. Hàm số có một cực trị
Câu 4: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trong khoảng ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 1: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hàm số đạt cực đại tại 
B. Hàm số đạt cực tiểu tại 
C. Hàm số đạt cực tiểu tại 
D. Hàm số đạt cực tiểu tại 
Câu 2: Cho hàm số Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Hàm số đạt cực đại tại 	B. Hàm số đạt cực tiểu tại 
C. Hàm số đạt cực đại tại 	D. Hàm số đồng biến trên khoảng 
Câu 3: Tìm để hàm số đạt cực tiểu và cực đại.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Hàm số đạt cực đại tại điểm:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 1: Giá trị lớn nhất của hàm số là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số lần lượt là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Giá trị lớn nhất của hàm số là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số trên đoạn là:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 5: Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên miền là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 1: Mệnh đề nào sau đây là đúng khi nói về đồ thị hàm số ?
A. Có hai tiệm cận đứng	B. Có hai tiệm cận xiên
C. Có một tiệm cận đứng và một tiệm cận ngang	D. Có một tiệm cận đứng và một tiệm cận xiên
Câu 2: Cho hàm số có đồ thị Số tiếp tuyến với đồ thị và song song với đường thẳng là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Tìm giá trị của để hàm số không có tiệm cận?
A. 	B. 	C. hoặc 	D. và 
Câu 4: Phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số là:
A. và 	B. và 	C. và 	D. và 
Câu 5: Điều nào sau đây là đúng khi nói về các đường tiệm cận của đồ thị hàm số ?
A. Tiệm cận đứng và tiệm cận xiên 	B. Tiệm cận đứng và tiệm cận xiên 
C. Tiệm cận đứng và tiệm cận xiên 	D. Tiệm cận đứng và tiệm cận xiên 
Câu 6: Giá trị lớn nhất của hàm số là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Giá trị nhỏ nhất của hàm số là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 1: Cho điểm Hình chiếu vuông góc của lên mặt phẳng có tọa độ là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Cho điểm Khoảng cách từ đến trục là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Cho vectơ và vectơ Giá trị của để vuông góc với là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Mặt cầu có bán kính là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Cho đoạn thẳng Quỹ tích điểm trong không gian thỏa mãn là:
A. Đường trung trực của cạnh 	B. Mặt phẳng trung trực của cạnh 
C. Một đường tròn có tâm nằm trên đoạn 	D. Một mặt cầu có tâm nằm trên đường thẳng 
Câu 6: Phương trình mặt cầu đi qua điểm và có tâm là:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 7: Phương trình mặt cầu có đường kính với là:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 8: Cho ba điểm Tọa độ trọng tâm của tam giác là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 1: Tập xác định của hàm số là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 3: Cho hàm số Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Cho hàm số Nghiệm của bất phương trình là:
A. 	B. hoặc 	C. 	D. 
Câu 5: Trong các hàm số hàm số nào có đạo hàm là ?
A. 	B. 	C. 	D. và 
Câu 6: Số nghiệm của phương trình là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Nghiệm của phương trình là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 1: Tính kết quả là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Tính kết quả sai là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Tích phân bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Cho hai tích phân và hãy chỉ ra khẳng định đúng:
A. 	B. 
C. 	D. Không so sánh được
Câu 5: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường cong và bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường cong và bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường và quay xung quanh trục Thể tích của khối tròn xoay tạo thành bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 1: Số nào trong các số sau là số thực?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Số nào trong các số sau là số ảo?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Đẳng thức nào trong các đẳng thức sau là đúng?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Đẳng thức nào trong các đẳng thức sau là đúng?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Biết rằng nghịch đảo của số phức bằng số phức liên hợp của nó, trong các kết luận sau, kết luận nào là đúng?
A. 	B. 	C. là một số ảo	D. 
Câu 6: Trong các kết luận sau, kết luận nào là sai?
A. Môđun của số phức là một số thực	B. Môđun của số phức là một số phức
C. Môđun của số phức là một số thực dương	D. Môđun của số phức là một số thực không âm
Câu 1: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Số đỉnh và số mặt của một hình đa diện luôn bằng nhau
B. Tồn tại hình đa diện có số đỉnh và số mặt bằng nhau
C. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh bằng số đỉnh
D. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh và mặt bằng nhau
Câu 2: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
Số các đỉnh hoặc các mặt của bất kì hình đa diện nào cũng:
A. Lớn hơn hoặc bằng 	B. Lớn hơn 
C. Lớn hơn hoặc bằng 	D. Lớn hơn 
Câu 3: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
Số các cạnh của hình đa diện luôn luôn:
A. Lớn hơn hoặc bằng 	B. Lớn hơn 
C. Lớn hơn 	D. Lớn hơn hoặc bằng 
Câu 4: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Khối tứ diện là khối đa diện lồi
B. Khối hộp là khối đa diện lồi
C. Lắp ghép hai khối hộp sẽ được một khối đa diện lồi
D. Khối lăng trụ tam giác là khối đa diện lồi
Câu 5: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hai khối chóp có diện tích đáy và chiều cao tương ứng bằng nhau thì có thể tích bằng nhau
B. Hai khối chóp cụt có diện tích một đáy và chiều cao tương ứng bằng nhau thì có thể tích bằng nhau
C. Hai khối lăng trụ có diện tích đáy và chiều cao tương ứng bằng nhau thì có thể tích bằng nhau
D. Hai khối chóp cụt có diện tích hai đáy và chiều cao tương ứng bằng nhau thì có thể tích bằng nhau
Câu 6: Cho hình chóp Gọi và lần lượt là trung điểm của và Khi đó tỉ số thể tích của hai khối chóp và bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Cho hình chóp Gọi theo thứ tự là trung điểm của Tỉ số thể tích của hai khối chóp và bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8: Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Cho hình hộp Tỉ số thể tích của khối tứ diện và khối hộp bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Cho hình hộp gọi là giao điểm của và Tỉ số thể tích của khối chóp và khối hộp bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 1: Cho hình lập phương có cạnh bằng Gọi là diện tích xung quanh của hình trụ có hai đường tròn đáy ngoại tiếp hai hình vuông và Diện tích là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Gọi là diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay được sinh ra bởi đoạn thẳng của hình lập phương có cạnh khi quay xung quanh trục Diện tích là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Hình chóp có đáy là tam giác vuông tại có vuông góc với mặt phẳng và có Mặt cầu đi qua các đỉnh có bán kính bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Cho hai điểm cố định và một điểm di động trong không gian nhưng luôn thỏa mãn điều kiện với Khi đó điểm thuộc mặt nào trong các mặt sau:
A. Mặt nón	B. Mặt trụ
C. Mặt cầu	D. Mặt phẳng
Câu 5: Số mặt cầu chứa một đường tròn cho trước là:
A. 	B. 	C. 	D. Vô số
Câu 6: Trong các đa diện sau đây, đa diện nào không luôn luôn nội tiếp được trong mặt cầu:
A. hình chóp tam giác (tứ diện)	B. hình chóp ngũ giác đều	
C. Hình chóp tứ giác	D. Hình hộp chữ nhật
Câu 7: Cho tứ diện có cạnh vuông góc với mặt phẳng và cạnh vuông góc với cạnh Khi quay các cạnh tứ diện đó xung quanh trục là cạnh có bao nhiêu hình nón được tạo thành?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8: Cho hình lập phương có cạnh bằng Một hình nón có đỉnh là tâm của hình vuông và có đường tròn đáy ngoại tiếp hình vuông Diện tích xung quanh của hình nón đó là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Cho tam giác đều cạnh quay xung quanh đường cao tạo nên một hình nón. Diện tích xung quanh của hình nón đó là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?
A. Mặt trụ và mặt nón có chứa các đường thẳng
B. Mọi hình chóp luôn nội tiếp trong mặt cầu
C. Có vô số mặt phẳng cắt mặt cầu theo những đường tròn bằng nhau
D. Luôn có hai đường tròn có bán kính khác nhau cùng nằm trên một mặt nón
Câu 11: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng Gọi là tâm của hai đáy với Một mặt cầu tiếp xúc với hai đáy của hình trụ tại và Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai?
A. Diện tích mặt cầu bằng diện tích xung quanh của hình trụ
B. Diện tích mặt cầu bằng diện tích toàn phần của hình trụ
C. Thể tích khối cầu bằng thể tích khối trụ
D. Thể tích khối cầu bằng thể tích khối trụ
Câu 12: Một hình hộp chữ nhật nội tiếp mặt cầu và có ba kích thước là Khi đó bán kính của mặt cầu bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13: Một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn nội tiếp hai mặt của một hình lập phương cạnh Thể tích của khối trụ đó là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14: Một hình tứ diện đều cạnh có một đỉnh trùng với đỉnh của hình nón, ba đỉnh còn lại nằm trên đường tròn đáy của hình nón. Khi đó diện tích xung quanh của hình nón là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?
A. Có một mặt cầu ngoại tiếp một hình tứ diện bất kì
B. Có một mặt cầu ngoại tiếp một hình chóp đều
C. Có một mặt cầu ngoại tiếp một hình hộp
D. Có một mặt cầu ngoại tiếp một hình hộp chữ nhật
Câu 16: Người ta bỏ ba quả bóng bàn cùng kích thước vào trong một chiếc hộp hình trụ có đáy bằng hình tròn lớn của quả bóng bàn và chiều cao bằng ba lần đường kính của quả bóng bàn. Gọi là tổng diện tích của ba quả bóng bàn, là diện tích xung quanh của hình trụ. Tỉ số bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17: Người ta xếp 7 viên bi có cùng bán kính vào một cái lọ hình trụ sao cho tất cả các viên bi đều tiếp xúc với đáy, viên bi nằm chính giữa tiếp xúc với 6 viên bi xung quanh và mỗi viên bị xung quanh đều tiếp xúc với các đường sinh của lọ hình trụ. Khi đó diện tích đáy của cái lọ hình trụ là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18: Cho ba điểm nằm trên một mặt cầu, biết rằng góc Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng?
A. là một đường kính của mặt cầu	
B. Luôn có một đường tròn nằm trên mặt cầu ngoại tiếp tam giác 
C. Tam giác vuông cân tại 
D. Mặt phẳng cắt mặt cầu theo giao tuyến là một đường tròn lớn
Trong không gian cho ba vectơ và Sử dụng giả thiết này để trả lời các câu hỏi 1, 2 và 3 sau đây.
Câu 1: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. 	B. cùng phương	C. 	D. 
Câu 3: Cho hình bình hành có là gốc tọa độ). Tọa độ của tâm hình bình hành là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Trong không gian cho bốn điểm và Sử dụng giả thiết này để trả lời các câu hỏi 4, 5 và 6 sau đây.
Câu 4: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Bốn điểm tạo thành một tứ diện	B. Tam giác là tam giác đều
C. 	D. Tam giác là tam giác vuông
Câu 5: Gọi lần lượt là trung điểm của và Tọa độ điểm là trung điểm của là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Mặt cầu ngoại tiếp tứ diện có bán kính là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Cho mặt phẳng đi qua điểm và song song với giá của hai vectơ và Phương trình của mặt phẳng là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8: Cho ba điểm Phương trình mặt phẳng là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Gọi là mặt phẳng cắt ba trục tọa độ tại ba điểm Phương trình của là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Cho ba mặt phẳng Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Cho đường thẳng đi qua điểm và có vectơ chỉ phương Phương trình tham số của đường thẳng là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12: Cho là đường thẳng đi qua điểm và vuông góc với mặt phẳng Phương trình tham số của là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13: Cho hai đường thẳng và Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. 	B. 	C. 	D. và chéo nhau
Câu 14: Cho mặt phẳng và đường thẳng có phương trình tham số: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. 	B. cắt 	C. 	D. 
Câu 15: Cho là mặt cầu tâm và tiếp xúc với mặt phẳng có phương trình: Bán kính của là:
A. 	B. 	C. 	D. 

Tài liệu đính kèm:

  • docTrac_nghiem_SGK_12_co_ban.doc