ĐỀ TRẮC NGHIỆM TOÁN CHƯƠNG III HÌNH HỌC Người soạn: CHÂU THỊ PHƯƠNG THÙY Tên đơn vị: THPT Nguyễn Khuyến Người phản biện: NGUYỄN NAM SƠN Tên đơn vị: THPT Nguyễn Khuyến Câu 3.1.1.CTPTHUY 1: Tìm một vectơ chỉ phương của đường thẳng A. B. C. D. Một vectơ chỉ phương của đường thẳng là Chọn B vì không thuộc bài nên thay nhầm chỗ và chọn vectơ chỉ phương là Chọn C vì không thuộc bài nên chuyển thành Chọn D vì không thuộc bài nên chuyển thành Câu 3.1.1.CTPTHUY 2: Tìm một vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua hai điểm . A. B. C. D. Vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua hai điểm là Chọn B vì lấy làm vectơ pháp tuyến Chọn C vì lấy làm vectơ pháp tuyến Chọn D vì dùng công thức tìm tọa độ trung điểm tính Câu 3.1.1.CTPTHUY 3: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua và có vectơ pháp tuyến A. B. C. D. Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua và có vectơ pháp tuyến là: . Chọn A Chọn B vì thay nhầm chỗ Chọn C vì VTPT nên Chọn D vì VTPT và thay nhầm chỗ nên Câu 3.1.1.CTPTHUY 4: Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua và có vectơ chỉ phương A. B. C. D. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua và có vectơ chỉ phương là: . Chọn A Chọn B vì thay nhầm chỗ Chọn C vì VTPT nên Chọn D vì VTPT và thay nhầm chỗ nên Câu 3.1.1.CTPTHUY 5: Cho đường thẳng có phương trình tham số là:. Tìm hệ số góc của . A. B. C. D. có phương trình tham số là:. Nên có hệ số góc Chọn B vì tính hệ số góc Chọn C vì tính hệ số góc do xác định sai tọa độ VTCP Chọn D vì tính hệ số góc do xác định sai tọa độ VTCP Câu 3.1.1.CTPTHUY 6: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng và điểm . Tính khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng A. 2. B. C. -2 D. 10. => chọn A Chọn B vì thay nhầm chỗ x và y, kết quả Chọn C vì sai công thức không có giá trị tuyệt đối Chọn D vì sai công thức tính khoảng cách Câu 3.1.1.CTPTHUY 7: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng . Điểm nào sau đây không thuộc ? A. B. C. D. Xác định nhầm vị trí VTCP là điểm đi qua. Chọn A Chọn B vì với t = 1 thay vào ta có Chọn C vì với t = 0 thay vào ta có Chọn D vì với t = -1 thay vào ta có Câu 3.1.1.CTPTHUY 8: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng . Tìm đường thẳng song song với . A. B. C. D. vì . Chọn A Chọn B vì nhầm VTPT của là VTCP của nên sai tỉ lệ Chọn C vì nhầm VTPT của là VTCP của nên sai tỉ lệ Chọn D vì nhầm VTPT của là VTCP của nên sai tỉ lệ Câu 3.1.2.CTPTHUY 9: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm và . Tìm phương trình đường thẳng là đường trung trực của đoạn thẳng MN. A. B. C. D. Đường thẳng là đường trung trực của đoạn thẳng MN nên đi qua trung điểm , có VTPT . Phương trình là: Chọn B vì có VTPT và đi qua M nên có phương trình Chọn C vì có VTPT và đi qua M nên có phương trình Chọn D vì có VTCP và đi qua I nên có phương trình Câu 3.1.2.CTPTHUY 10: Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có A(1 ; 1), B(0 ; −2), C(4 ; 2). Viết phương trình tổng quát của trung tuyến BM. A. B. C. D. Phương trình tổng quát của trung tuyến BM qua B(0 ; −2), có VTPT . Chọn A Chọn B vì có VTPT và đi qua B nên có phương trình Chọn C vì có VTPT và đi qua B nên có phương trình (do thay nhầm vị trí) Chọn D vì có VTPT và đi qua B nên có phương trình (do thay nhầm vị trí) Câu 3.1.2.CTPTHUY 11: Trong mặt phẳng Oxy, cho M(1 ; 1), P(4 ; 2). Viết phương trình tổng quát của đường thẳng qua M và P. A. B. C. D. Phương trình tổng quát của đương thẳng qua M và P có VTPT là: . Chọn A Chọn B vì có VTPT và đi qua M nên có phương trình (do thay nhầm vị trí) Chọn C vì có VTPT và đi qua M nên có phương trình Chọn D vì có VTPT và đi qua M nên có phương trình (do thay nhầm vị trí) Câu 3.1.2.CTPTHUY 12: : Cho đường thẳng . Tìm phương trình tổng quát của đường thẳng . A. . B. . C. D. ta có : . Chọn A Chọn B vì có VTPT và đi qua M(2;-3) nên có phương trình Chọn C vì có VTPT và đi qua M(2;-3) nên có phương trình (do thay nhầm vị trí) Chọn D vì có VTPT và đi qua M(2;-3) nên có phương trình Câu 3.1.2.CTPTHUY 13: Tìm m để hai đường thẳng và song song nhau. A. B. C. D. . Chọn A Chọn B vì có (Thiếu điều kiện) Chọn C vì có Chọn D vì có Câu 3.1.2.CTPTHUY 14: Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng và đường thẳng . A. B. C. D. Thay x,y của vào ta được t = -2 . Chọn A. Chọn B vì học sinh thay nhầm chỗ x, y vào ta được t = 1 Chọn C vì sai tính toán khi tìm t Chọn D vì học sinh chuyển về dạng tổng quát. Giải hệ phương trình tìm tọa độ mà không chuyển hệ số tự do sang phải Câu 3.1.2.CTPTHUY 15: Cho ba điểm và . Tìm phương trình tổng quát của đường cao xuất phát từ đỉnh A trong tam giác ABC. A. . B. . C. . D. . Phương trình tổng quát của đường cao xuất phát từ đỉnh A trong tam giác ABC có VTPT là: . Chọn A Chọn B vì có VTPT và đi qua A nên có phương trình Chọn C vì có VTPT và đi qua A nên có phương trình (do thay nhầm vị trí) Chọn D vì có VTPT và đi qua A nên có phương trình (do thay nhầm vị trí) Câu 3.1.2.CTPTHUY 16: Cho hai đường thẳng và . Tìm giá trị tham số m để đường thẳng cắt đường thẳng A. B. C. D. hoặc . cắt . Chọn A Chọn B vì Chọn C vì Chọn D vì Câu 3.1.3.CTPTHUY 17: Cho đường thẳng Tìm tọa độ điểm thuộc d sao cho bé nhất. A. B. C. D. thuộc d nên = = = bé nhất = . Chọn A Chọn B vì thuộc d nên = = bé nhất = 0 Chọn C vì tính sai tọa độ M Chọn D vì tính sai tọa độ M Câu 3.1.3.CTPTHUY 18: Cho hai đường thẳng . Tìm giá trị m để hợp với một góc . A. B. Không tìm được giá trị m C. D. . Chọn A Chọn B vì học sinh sai công thức tính góc => không có m thỏa yêu cầu bài toán Chọn C vì học sinh sai công thức tính góc Chọn D vì Câu 3.1.3.CTPTHUY 19: Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC biết . Tìm tọa độ điểm A’ đối xứng với A qua BC. A. B. C. D. Phương trình BC: ; Phương trình đường thẳng d qua A và vuông góc BC: . Tọa độ giao điểm đường thẳng d và BC là Tọa độ điểm A’ đối xứng với A qua BC là . Chọn A. Chọn B do chỉ tìm tới tọa độ hình chiếu vuông góc thì kết luận Chọn C vì sai công thức tính tọa độ trung điểm Chọn D vì sai công thức tính tọa độ trung điểm Câu 3.1.3.CTPTHUY 20: Tìm tọa độ điểm M thuộc Ox sao cho khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng : bằng A. B. C. D. => chọn A Chọn B vì Chọn C vì Chọn D vì
Tài liệu đính kèm: