Đề trắc nghiệm môn Toán 9

doc 4 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 1158Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề trắc nghiệm môn Toán 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề trắc nghiệm môn Toán 9
ĐỀ TRẮC NGHIỆM TOÁN 9
I/Câu nhiều lựa chọn:
Khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu đúng nhất:
1/Tam giác nào sau đây vuông, nếu độ dài ba cạnh là:
A.9cm,41cm,40cm ; B.7cm,8cm,12cm ; C.11cm,13cm,6cm ; D.Cả ba câu trên đúng
Câu nào sau đây sai:
A.Sin600=cos300 ; B.tg450.cotg450=1 ;
C.Sin150=cos850 ; D.Không có câu nào sai
3/Biết sin,vậy cos=?
A. ; B. ; C. ; D.Một đáp số khác
4/Cho tam giác ABC vuông tại A, Có góc B=600, cạnh BC=30cm, cạnh AC bằng :
A.15cm ; B.15cm ; C.15cm ; D.Một đáp số khác
5/Cho biết sin.Vậy số đo của góc(làm tròn đến phút) là :
A.9015’ ; B.12022’ ; C.1003’ ; D.1204’
6/Tam giác ABC có độ dài ba cạnh là AB=3cm,AC=4cm,BC=5cm.Độ dài đương cao AH là:
A.2,4cm ; B.3,6cm ; C.4,8cm ; D.Một đáp số khác
7/Các so sánh nào sau đây:
A.Sin450<tg450 ; B.Cos320<Sin320 ; C.tg300=Cotg300 ; D.Sin650=Cos250
8/Dây cung AB=12cm của đường tròn (0;10cm) có khoảng cách đến tâm O là:
A.8cm ; B.7cm ; C.6cm ; D.5cm 
9/Tam giác ABC có góc A=450, góc B=750 nội tiếp đương tròn tâm (O) .Gọi I,K,L lần lượt là trung điểm của AB,AC,BC.So sánh nào sau đây đúng:
A.OL>OI>OK ; B.OI>OL>OK ; C.OL>OK>OI ; D.OK>OI>OL
10/Cho đường tròn (O;5cm) và đường thẳng (a) có khoảng cách đến O là d.Điều kiện để d là cát tuyến của đường tròn (O) (I) có vị trí như thế nào:
A.d<5cm ; B.d=5cm ; C.d5cm ; D.d5cm 
11/Cho đoạn thẳng OI=6cm,vẽ đường tròn (O;8cm) và đương tròn (I;2cm).Hai đường tròn (O) và (I) có vị trí như thế nào:
A.Tiếp xúc ngoài ; B.Tiếp xúc trong ; C.Cắt nhau ; D.Đựng nhau
12/Gọi d là khoảng cách giữa hai tâm của hai đường tròn (O;R) và(I;r), giả sử R>r>0.Điêu kiện nào thì hai đường tròn (O) và (I) ở ngoài nhau:
A.d=R+r ; B.d=R-r ; C.dR-r
13Bán kính đương tròn ngoại tiếp tam giác có độ dài ba cạnh bằng 3cm,4cm và 5cm là:
A.1,5cm ; B.2cm ; C.2,5cm ; D.5cm
14.Hai đường tròn có bán kính 6cm,8cm và có độ dài dây cung là 9,6cm.Vậy khoảng cách hai tâm là:
A.10cm ; B.2,8cm ; C.A,B đều đúng ; D.A,B dều sai
15/Cho đường tròn (O) và điểm S bên ngoài đường tròn.Vẽ hai tiếp tuyến SA,SB đến (O) (A,B là các tiếp điểm).Câu nào sau đây sai:
A.SA=SB ; B.AO=BO ; C.BS=SA ; D.Không có câu nào sai
16/AB=R là dây cung của đường tròn (O;R) , số đo cung AB là:
A.600 ; B.900 ; C.1200 ; D.1500 
17/Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O),khoảng cách từ O đến ba cạnh AB,AC,BC là OI,OK,OL . Cho biết OI<OL<OK.Cách sắp xếp nào sau đây đúng:
A.<< ; B.<< ; C.<< ; D.<<
18/Cho tam giác ABC có =800,=500 nội tiếp đường tròn (O).Câu nào sau đây sai:
A= ; B.sđ =1600 ; C.==1000 ; D.Không có câu nào sai
19/Cho đường tròn (O;R) và dây cung AB sao cho sđ=1200.Hai tiếp tuyến Avà B cắt nhau tại S.Số đo là:
A.1200 ; B.900 ; C.600 ; D.450
20/Bán kính hình tròn là bao nhiêu, nếu có diện tích 36(cm2):
A.4cm ; B.6cm ; C.3cm ; D.5cm 
21/Cho đường tròn (O;R) và cung AB có sđ=300.Độ dài cung AB (tính Theo R) là:
A. ; B. ; C. ; D. A x
22/Tính sđ trong hình vẽ sau,biết OA vuông góc OB. Ta được: 
A.900 ; B.600 ; C.450 ; D.300 O B 
23/Một hình tròn có chu vi là 6(cm) thì diện tích là:
A.3 cm2 ; B. 4 cm2 ; C.6 cm2 ; D. 9 cm2
24/Cung AB của đường tròn(O;R) có số đo là 1200. Vậy diện tích hình quạt AOB là:
A. ; B. C. ; D. 
25/Bán kính đường tròn nội tiếp hình vuông có cạnh 6cm là:
A.1cm ; B.2cm ; C.3cm ; D.4cm 
26/Một hình trụ có bán kính hình tròn đáy là 3cm,chiều cao 10 cm thì diện tích xung quanh( làm tròn đến một chữ số thập phân):
A.178,4cm2 ; B.182,4cm2 ; C.188,4cm2 ; D.192,4cm2 
27/Một hình nón có bán kính đường tròn đáy là 2cm,chiều cao hình nón là 3cm.Thì thể tích (làm tròn đến hai chữ số thập phân):
A.12,56cm3 ; B.15,25cm3 ; C.14,45cm3 ; D.13,65cm3
28/Diện tích mặt cầu có đương kính 10cm (làm tròn đến hai chữ số thập phân) là:
A.418,67cm2 ; B.314cm2 ; C.209,33cm2 ; D.628cm2
29/Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đường tròn đáy bằng 4cm là376,80cm2. Chiều cao hình trụ là 
A.10cm ; B.12cm ; C.15cm ; D.18cm
30/Hình trụ có thể tích là 200cm3,diện tích đáy là 20cm2 thì chiều cao hình trụ là:
A.10cm ; B.12cm ; C.13cm ; D.15cm 
II/Câu ghép đôi
Ghép mỗi câu ở cột bên trái với một câu ở cột bên phải để được khẳng định đúng:
31/Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB=c, AC=b, BC=a
 Cột A
 Cột B
1/ b=aSinB
m/ =aCosB
2/ c=aSinC
n/ =cCotgC
3/ b=ctgB
h/ =aCosC
4/ c=btgC
i/ =bCotgB
k/ =aSinC
32/Cho tam giác ABC vuông tại A, có =,= :
 Cột A
 Cột B
1/ Sin=
m/ 
2/ Cos=
n/ 
3/ tg=
h/ 
4/ Cotg=
i/ 
k/ 
33/
 Cột A
 Cột B
1/ 1-Sin2=
m/ Sin2
2/ (1-Cos)(1+Cos)=
n/ 1
3/ 1+Sin2+Cos2=
h/ 2
4/ Cos2+tg2.Cos2=
i/ Cos2
k/ Sin3
34/
 Cột A
 Cột B
R
d
Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
1/ 5cm
3cm
m/ Tiếp xúc nhau
2/ 6cm
6cm
n/ Cắt nhau
3/ 4cm
7cm
h/ Không giao nhau
i/ Đường thẳng là cát tuyến của đường tròn
35/
 Cột A
 Cột B
1/ Đường tròn nội tiếp tam giác
2/ Đường tròn bàng tiếp tam giác
3/ Đường tròn ngoại tiếp tam giác
a/là đường tròn đi qua ba đỉnh của tam giác
b/là đường tròn tiếp xúc với ba cạnh của tam giác
c/là giao điểm ba đường phân giác trong của tam giác
d/là đường tròn tiếp xúc với một cạnh của tam giác và phần kéo dài của hai cạnh kia 
e/là giao điểm hai đường phân giác ngoài của tam giác
 36/Vị trí tương đối của đường tròn (O;R) và (O’;r) với (R>r):
Cột A
Cột B
1/ Hai đường tròn cắt nhau
a/ OO’=R+r
2/ Hai đường tròn tiếp xúc ngoài
b/ OO’>R+r
3/ Hai đường tròn tiếp xúc trong
c/ OO’=R-r
4/ Hai đường tròn ở ngoài nhau
d/ R-r<OO’<R+r
e/ OO’<R-r
III/Điền khuyết
Hãy điền vào chỗ trống () để được một khẳng định đúng:
37/Cho tam giác ABC vuông tại A có AB=c,AC=b,BC=a.Chiều cao ứng với cạnh a là h. khi đó : = a.h
38/Cho tam giác ABC có =. cos=.
39/Cho góc xAy khác góc bẹt.Đường tròn (O;R) tiếp xúc với hai cạnh Ax và Ay lần lượt tại B và C . Chi đó tam giác ABO là tam giác ..
40/Tiếp tuyến của đường tròn là đường thẳng .. điểm chung với đường tròn
41/Trong một tứ giác nội tiếp, tổng số đo hai góc đối diện bằng 
IV/Đúng ,sai
Điền chữ đúng (Đ) hoặc chữ sai (S) vào cuối mỗi câu:
42/Sin400= Cos600.
43/Nếu một tam giác có một cạnh là đường kính của đường tròn ngoại tiếp thì tam giác đó là tam giác vuông.
44/Với góc là góc nhọn thì Cos=Sin(180-).
45/Hai đường tròn phân biệt có thể có hai điểm chung phân biệt.
46/Nếu một đương thẳng vuông góc với bán kính của đường tròn thì đương thẳng đó là tiếp tuyến của đương tròn.
47/Hai cung có số đo bằng nhau thì bằng nhau.
48/Góc nội tiếp luôn có số đo bằng nửa số đo của cung bị chắn.
49/Tứ giác ABCD nội tiếp được trong đường tròn nếu thoã mãn:+=1800.
50/Đường kính đi qua điểm chính giữa của một cung thì vuông góc với dây cung ấy.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I/Câu nhiều lựa chọn: (Mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
A
C
D
C
C
A
C
A
A
A
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
B
D
C
C
D
A
B
D
C
B
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
A
C
D
B
C
C
A
B
C
A
II/Câu ghép đôi (Mỗi câu ghép đúng 0,25 điểm)
31
32
33
34
35
36
1-h,2-m,
3-n,4-i
1-n,2-i,
3-m,4-h
1-i , 2-m,
3-h, 4-n
1-h,2-m,3-n
1-b, 2-d,
3-a, 4-c
1-d, 2-a,
3-c , 4-b
III/Điền khuyết: (Mỗi câu điền đúng 0,5 điểm)
37
38
39
40
41
bc
vuông
chỉ có một
1800
IV/Đúng ,sai: (Mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm)
42
43
44
45
46
47
48
49
50
S
Đ
S
Đ
S
S
Đ
Đ
Đ

Tài liệu đính kèm:

  • docHINH 9.doc