Đề 1: Câu 1: Đặt điện áp u = U0coswt (với U0 không đổi, w thay đổi) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C . Khi w = w0 trong mạch có cộng hưởng điện. Tần số góc w0 là A.2 B. C. D. Câu 2: Một mạch dao động điện từ có tần số f = 0,5.106Hz, vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s. Sóng điện từ do mạch đó phát ra có bước sóng là A. 0,6m. B. 600m C. 60m D. 6m Câu 3: Mắc vào hai đầu tụ điện có điện dung (F) một hiệu điện thế xoay chiều có tần số 50 Hz. Dung kháng của tụ: A. B. C. D. Câu 4: Cho một mạch xoay chiều RLC không phân nhánh với cuộn dây thuần cảm. Đo được điện áp hai đầu điện trở, cuộn dây và tụ điện lần lượt là 40 V, 40 V và 80 V. Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch là. A. 50 V. B. 40 V. C. 40V. D. 40V. Câu 5: Một vật dao động điều hòa có biên độ và cơ năng giảm dần theo thời gian thuộc loại: A. Dao động tắt dần. B. Dao động duy trì. C. Dao động cưỡng bức. D. Dao động tuần hoàn. Câu 6: Một âm có tần số xác định lần lượt truyền trong nhôm,nước ,không khí với tốc độ tương ứng là v1,v2, v.3.Nhận định nào sau đây là đúng A. v2 >v3> v.2 B. v3 >v2> v.1 C. v1 >v2> v.3 D. v2 >v1> v.3 Câu 7: Một đọan mạch gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1/πH mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 100Ω . Đặt vào hai đầu đọan mạch một hiệu điện thế xoay chiều u = 100cos 100 πt (V). Biểu thức cường độ dòng điện là A. i = cos (100πt + π/2) (A) B. i = cos (100πt + π/4) (A) C. i = cos (100πt - π/6) (A) D. i = cos (100πt - π/4) (A) Câu 8: Một sóng cơ học lan truyền theo một phương với vận tốc v, chu kỳ T và tần số f. Bước sóng của sóng này được tính theo công thức: A. B. C. D. Câu 9: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, cho biết khoảng cách giữa hai khe sáng là a = 0,3 mm, khoảng cách giữa hai khe sáng đến màn hứng vân là D = 1m. Ta thấy khoảng cách của 11 vân sáng kế tiếp nhau là 1,9 cm. Tính bước sóng A. 480 nm B. 0,57. m C. 5,7 m D. 0,48.10-3 mm Câu 10: Chất Rađon () phân rã thành Pôlôni () với chu kì bán rã là 3,8 ngày. Mỗi khối lượng 4 gam chất phóng xạ này sau 7,6 ngày sẽ còn lại A. 0,5 g. B. 1 g. C. 2 g. D. 0,75g. Câu 11: Nếu quan niệm ánh sáng chỉ có tính chất sóng thì không thể giải thích được hiện tượng nào dưới đây? A. Khúc xạ ánh sáng. B. Giao thoa ánh sáng. C. Phản xạ ánh sáng. D. Quang điện. Câu 12: Biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34J.s và độ lớn của điện tích nguyên tố là 1,6.10-19C. Khi nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng -1,514 eV sang trang thái dừng có năng lượng -3,407 eV thì nguyên tử phát ra bức xạ có tần số: A. 4,572.1014 Hz. B. 2,571.1013 Hz. C. 3,879.1014 Hz. D. 6,542.1012 Hz. Câu 13: Chuyển động dao động của một vật có thể phân tích thành hai dao động điều hòa cùng phương với phương trình: . Vận tốc lớn nhất của vật là: A. 25cm/s B. 10cm/s C. 50cm/s D. 70cm/s Câu 14: Chọn phát biểu sai khi nói về sóng điện từ: A. Sóng điện từ là sóng ngang. B. Điện trường và từ trường có phương vuông góc với nhau. C. Vận tốc sóng điện từ trong chân không là 3.108 m/s D. Điện trường và từ trường biến thiên vuông pha với nhau. Câu 15: Lò xo treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dười treo vật khối lượng 100 gam. Kích thích cho vật dao động thì tần số dao động của vật là Hz. Kéo vật khỏi vị trí cân bằng một khoảng 10 cm rồi thả cho vật dao động. Động năng khi vật ở vị trí cách vị trí cân bằng 6 cm là: A. 64 mJ B. 128 mJ C. 32 mJ D. 48 mJ Câu 16: Biện pháp hữu ích nhất để giảm hao phí trong truyền tải điện năng của dòng điện xoay chiều là: A. Tăng tiết diện dây dẫn. B. Tăng hiệu điện thế truyền tải. C. Giảm công suất nguồn điện . D. Giảm chiều dài dây dẫn. Câu 17: Đại lượng đặc trưng cho độ cao hay thấp của âm là: A. Đồ thị dao động âm B. Cường độ âm C. Mức cường độ âm D. Tần số dao động âm Câu 18: Một chất điểm có khối lượng m dao động điều hoà xung quanh vị cân bằng với biên độ A. Gọi vmax, amax, Wđmax lần lượt là độ lớn vận tốc cực đại, gia tốc cực đại và động năng cực đại của chất điểm. Tại thời điểm t chất điểm có ly độ x và vận tốc là v. Công thức nào sau đây là không dùng để tính chu kì dao động điều hoà của chất điểm? A. T = 2π.A B. T = 2π C. T = 2π. D. T = Câu 19: : Một nguồn âm O, phát sóng âm theo mọi phương như nhau. Tại điểm B cách nguồn một đoạn rB có mức cường độ âm bằng 48dB. Tại điểm A, cách nguồn đoạn có mức cường độ âm bằng: A. 12dB B. 192dB C. 60dB D. 24dB Câu 20: Chất điểm dao động điều hòa, trong mỗi chu kỳ vật đi được quãng đường 16 cm. Biên độ dao động của vật là: A. 4 cm B. 8 cm C. 12 cm D. 16 cm Câu 21: Một con lắc đơn có chiều dài l dao động tại một nơi có gia tốc trọng trường g. Tần số dao động của con lắc là: A. B. C. D. Câu 22: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ x = 2cos(2πt + ) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = s, chất điểm có li độ bằng A. 2 cm. B. - cm. C. cm. D. – 2 cm. Câu 23: Một sóng ngang truyền theo chiều dương trục Ox, có phương trình sóng là u=6cos(4πt-0,02πx); trong đó u và x tính bằng cm, t tính bằng s. Sóng này có bước sóng là A. 150 cm. B. 50 cm. C. 100 cm. D. 200 cm Câu 24: Khi tăng tần số dòng điện, nhận xét nào sau đây đúng? A. Cảm kháng ZL tăng B. Dung kháng ZC tăng C. Điện trở R tăng D. Tổng trở ZAB tăng Câu 25: Mạch chọn sóng của một máy thu thanh có L = 0,8 mH và C = 5 pF. Cho = 10. Máy thu được sóng vô tuyến có bước sóng là: A. 60 m B. 240 m C. 120 m D. 30 m Câu 26: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng các khe sáng được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc = 0,55 m, khoảng cách giữa hai khe là 0,3 mm khoảng cách từ hai khe tới màn là 90 cm. Điểm M cách vân trung tâm 0,66 cm thuộc A. Vân sáng thứ 4 B. Vân sáng thứ 5 C. Vân tối thứ 5 D. Vân tối thứ 4 Câu 27: Chọn đáp án sai. A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. B. Ánh sáng trắng là tập hợp bảy ánh sáng đơn sắc màu đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím. C. Hiện tượng giao thoa ánh sáng chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng. D. Ánh sáng trắng là tập hợp các ánh sáng đơn sắc có màu thay đổi liên tục từ đỏ đến tím. Câu 28: Năng lượng photon ánh sáng được tính theo công thức: A. ε = hλ B. ε = hλ/c C. ε = hc/λ D. ε = λc/h Câu 29: Công thoát electron của một kim loại là A = 4eV. Giới hạn quang điện của kim loại này là A. 0,28 µm B. 0,31 µm C. 0,35 µm D. 0,25 µm Câu 30: Pin quang điện là nguồn điện hoạt động dựa trên hiện tượng A. huỳnh quang. B. tán sắc ánh sáng. C. quang – phát quang. D. quang điện trong. Câu 31: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào tỏa năng lượng? A. Phản ứng phân hạch B. Phản ứng nhiệt hạch C. Phân rã phóng xạ D. Cả ba loại phản ứng Câu 32: : Một sợi dây AB dài 100cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hòa với tần số 40Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20m/s. Kể cả A và B, trên dây có A. 5 nút và 4 bụng B. 3 nút và 2 bụng C. 9 nút và 8 bụng D. 7 nút và 6 bụng Câu 33: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 4 cặp cực (4 cực nam và 4 cực bắc). Để suất điện động do máy này sinh ra có tần số 50 Hz thì rôto phải quay với tốc độ. A. 480 vòng/phút. B. 75 vòng/phút. C. 25 vòng/phút. D. 750 vòng/phút. Câu 34: Tia hồng ngoại và tia X có chung tính chất nào sau đây? A. Kích thích nhiều chất phát quang. B. Có khả năng ion hóa chất khí. C. Không bị lệch đường đi trong từ trường. D. Gây được hiệu ứng quang điện ở nhiều chất. Câu 35: Chiếu bức xạ có bước sóng λ bằng 0,489 μm vào ca tốt của một tế bào quang điện. Biết công suất của chùm bức xạ kích thích chiếu vào ca tốt P = 20,35 mW. Số phôton đập vào mặt ca tốt trong 1 giây là A. 1,3.1018. B. 5.1016. C. 4,7.1018. D. 1017. Câu 36: Trong khoảng thời gian 4 giờ đã có 75% số hạt nhân ban đầu của một đồng vị phóng xạ phân rã. Chu kỳ bán rã của đồng vị này là: A. 1 giờ. B. 3 giờ. C. 2 giờ D. 4 giờ Câu 37: Đặt điện áp u = U0cos(wt - π/2) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, cường độ dòng điện trong mạch là i = I0cos(wt - 2π/3). Biết U0, I0 và w không đổi. Hệ thức đúng là A. R = 3wL. B. R = wL. C. wL = 3R. D. wL = R. Câu 38: Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, chuyển động của êlectron quanh hạt nhân là chuyển động tròn đều. Tỉ số giữa tốc độ của êlectron trên quỹ đạo K và tốc độ của êlectron trên quỹ đạo M bằng A. 3. B. 2. C. 9. D. 4. Câu 39: Ba dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có phương trình dao động là cm, cm, cm. Biết A3 = 2A1 và . Gọi x12 = x1 + x2 là dao động tổng hợp của hai dao động thứ nhất và thứ hai, x23 = x2 + x3 là dao động tổng hợp của hai dao động thứ hai và thứ ba. Giá trị của A2 là: A. cm B. cm C. 1 cm D. cm Câu 40: Một lò phản ứng phân hạch có công suất 200 MW. Cho rằng toàn bộ năng lượng mà lò phản ứng này sinh ra đều do sự phân hạch của 235U và đồng vị này chỉ bị tiêu hao bởi quá trình phân hạch. Coi mỗi năm có 365 ngày; mỗi phân hạch sinh ra 200 MeV; số A-vô-ga-đrô NA=6,02.1023 mol-1. Khối lượng 235U mà lò phản ứng tiêu thụ trong 3 năm là A. 461,6 kg. B. 461,6 g. C. 230,8 kg. D. 230,8 g. Đề 2 Cho hằng số Plank h = 6,625.10-34J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19C; số Avogadro NA = 6,02.1023mol-1. Câu 1: Trong dao động điều hòa gia tốc biến đổi điều hòa A. ngược pha so với li độ. B. cùng pha với vận tốc. C. trễ pha π/2 so với li độ. D. ngược pha với vận tốc. Câu 2: Một sóng cơ có phương trình u = 6cos 2π(10t – 0,04x) (mm), trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Vận tốc truyền sóng là A. 2,0 m/s. B. 1,0 m/s. C. 0,2 m/s. D. 2,5 m/s. Câu 3. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai? A. Trong chân không, photon bay với tốc độ 3.108 m/s B. Photon của các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì mang năng lượng như nhau C. Photon không tồn tại trong trạng thái đứng yên. D. Nếu không bị hấp thụ, năng lượng của photon không đổi khi truyền đi xa. Câu 4. Nếu một chùm ánh đi qua lăng kính, bị phân tách thành nhiều chùm sáng đơn sắc khác nhau chứng tỏ ánh sáng đi qua lăng kính chắc chắn là A. ánh sáng đơn sắc B. ánh sáng màu đỏ C. ánh sáng đa sắc D. ánh sáng tử ngoại Câu 5. Trong các loại bức xạ gồm tia X, tia đơn sắc màu đỏ, tia tử ngoại, tia đơn sắc màu lục, tia cực tím; bức xạ có tần số lớn nhất là tia A. đơn sắc màu đỏ B. X C. đơn sắc màu lục D. cực tím Câu 6. Một vật dao động điều hòa trên với biên độ A. Cách làm nào sau đây làm tăng biên độ? A. Chọn lại gốc thời gian B. Chọn gốc tọa độ mới C. Giảm cơ năng dao động D. Tăng cơ năng dao động Câu 7. Giới hạn quang điện của đồng là λo = 0,3 μm. Công thoát của electron khỏi bề mặt của đồng là A. 6,265.10–19 J. B. 8,526.10–19 J. C. 8,625.10–19 J. D. 6,625.10–19 J. Câu 8. Phản ứng nhiệt hạch là sự A. phân chia một hạt nhân nhẹ thành hai hạt nhân nhẹ hơn kèm theo sự tỏa nhiệt. B. phản ứng dây chuyền giống như phân hạch nhờ vào tác dụng nhiệt. C. kết hợp hai hạt nhân rất nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn ở nhiệt độ rất cao. D. phân hủy một hạt nhân nặng thành các hạt nhân nhẹ hơn ở nhiệt độ rất cao. Câu 9. Một vật nhỏ có khối lượng m = 100g dao động điều hòa với chu kì T = 0,5π s và biên độ A = 3 cm. Chọn mốc thế năng tại vi trí cân bằng, cơ năng của vật là A. 0,36 mJ B. 0,18 mJ C. 0,72 mJ D. 0,48 mJ Câu 10. Một đoạn mạch điện xoay chiều có tổng trở gấp đôi tổng các điện trở thuần trong mạch thì có hệ số công suất là A. 2,0 B. 0,2 C. 0,5 D. 0,866 Câu 11. Một sóng vô tuyến truyền trong chân không với bước sóng λ = 3 m. Sóng vô tuyến đó có tần số là A. 10 MHz B. 100 MHz C. 10 GHz D. 100 kHz Câu 12. Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp. Kí hiệu uR, uL, uC lần lượt là điện áp tức thời ở hai đầu các phần tử R, L và C. Quan hệ đúng là A. uR trễ pha π/2 so với uC. B. uL và uC luôn vuông pha. C. uR và uL luôn cùng pha. D. uC trễ pha π so với uL. Câu 13. Biểu thức tọa độ của vật có dạng x = A + Acos (ωt + φ), có thể kết luận rằng A. vật không dao động điều hòa. B. vật dao động điều hòa với biên độ 2A. C. vật dao động điều hòa với tần số góc ω1 = ω/2. D. vật dao động điều hòa trên quỹ dạo dài 2A. Câu 14. Đặt một điện áp xoay chiều u = 200cos(100πt – π/6) (V) vào hai đầu một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện trong mạch là i = 2cos(100πt + π/6) (A). Công suất tiêu thụ trong mạch là A. 100 W B. 200 W C. 346,4 W D. 173,2 W Câu 15. Chiếu bức xạ có bước sóng λ = 0,3 μm và một chất phát quang thì chất đó phát ra ánh sáng có bước sóng λ’ = 0,5 μm. Biết công suất của chùm sáng phát quang bằng 2% công suất của chùm sáng kích thích. Khi đó, với mỗi photon phát ra ứng với bao nhiêu photon kích thích? A. 20 B. 30 C. 60 D. 50 Câu 16. Một đoạn mạch RLC nối tiếp có điện áp hiệu dụng hai đầu mạch là 200V, hai đầu cuộn cảm thuần L là 240V, hai đầu của tụ điện C là 120V. Điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở thuần R là A. 160 V B. 200 V C. 120 V D. 80 V Câu 17. Chọn phát biểu sai. A. Ánh sáng phát quang của các chất lỏng, khí hầu như tắt ngay khi ngừng kích thích. B. Sự lân quang thường xảy ra đối với chất rắn. C. Ánh sáng phát quang chỉ phát ra theo một hướng nhất định. D. Các loại sơn quét trên biển báo giao thông là các chất lân quang có thời gian phát quang kéo dài. Câu 18. Tia tử ngoại và tia X có tính chất chung là A. các tia phóng xạ. B. bị nước và thủy tinh hấp thụ rất mạnh. C. bức xạ điện từ không nhìn thấy được. D. phát ra từ vật có nhiệt độ trên 2000°C. Câu 19. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1 không đổi và có tần số f vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U2 = 2U1. Phát biểu nào sau đây sai? A. Điện áp tức thời ở hai đầu cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp cùng tần số. B. Số vòng dây cuộn thứ cấp gấp đôi số vòng dây ở cuộn sơ cấp. C. Máy biến áp là máy tăng áp. D. Cường độ hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp gấp đôi cường độ ở cuộn sơ cấp. Câu 20. Một vật dao động điều hòa theo trục Ox, có phương trình là x = Acos (ωt + φ). Pha ban đầu của phương trình vận tốc là A. φ B. φ – π/2 C. φ + π/2 D. φ + π. Câu 21. Chọn phát biểu sai khi so sánh hiện tượng quang điện trong và hiện tượng quang điện ngoài. A. Hiện tượng quang điện trong và quang điện ngoài đều có giới hạn quang điện như nhau. B. Giới hạn đều phụ thuộc vào bản chất của chất bị chiếu ánh sáng kích thích. C. Giới hạn quang điện ngoài thường lớn hơn so với giới hạn quang điện trong. D. Hiện tượng quang điện trong và quang điện ngoài do bức xạ điện từ gây ra. Câu 22. Trong dao động cơ điều hòa khi li độ bằng một nửa biên độ thì tỉ lệ động năng so với thế năng là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 23. Phát biểu nào sai khi nói về hiện tượng nhiễu xạ? A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng với khe Young xảy ra được một phần nhờ vào sự nhiễu xạ ánh sáng khi truyền qua hai khe hẹp. B. Hiện tượng nhiễu xạ xảy ra khi ánh sáng truyền qua khe hẹp hoặc lỗ nhỏ, khi đó khe hẹp hoặc lỗ nhỏ giống như một nguồn sáng mới phát ra ánh sáng theo nhiều hướng. C. Hiện tượng nhiễu xạ là tính chất đặc trưng của sóng nên cũng xảy ra đối với sóng cơ học. D. Hiện tượng nhiễu xạ làm tăng cường độ sáng sau khi truyền qua khe hẹp nên các vân trong hiện tượng giao thoa xuất hiện. Câu 24. Bước sóng của sóng điện từ mà một máy thu vô tuyến điện thu được là λ. Để máy thu được sóng điện từ có bước sóng λ’ = 2λ thì tụ C của mạch chọn sóng phải ghép A. song song với tụ C’ = 4C B. nối tiếp với tụ C’ = 4C C. song song với tụ C’ = 3C D. nối tiếp với tụ C’ = 3C Câu 25. Máy biến áp thường có lõi được chế tạo bằng các lá thép mỏng cách điện ghép lại mà không phải là khối thép đặc. Giải thích hợp lý là A. thép mỏng nhiễm từ tốt hơn thép đặc nên máy sẽ cần ít lượng thép hơn so với dùng lõi thép đặc B. thép mỏng dễ tạo hình tăng tính thẩm mỹ và giảm đáng kể khối lượng thép để chế tạo lõi C. thép mỏng có khoảng trống giữa các lá thép cho khí lưu thông để tản nhiệt cho máy biến áp D. thép mỏng cách điện giảm đáng kể dòng điện Fuco và làm tăng hiệu suất của máy biến áp Câu 26. Chiếu xiên góc một chùm sáng song song hẹp gồm ba bức xạ đơn sắc màu đỏ, lam, tím từ nước ra không khí. Gọi rđ, rℓ, rt lần lượt là các góc khúc xạ của tia đỏ, lam, tím. Hệ thức đúng là A. rđ = rℓ = rt. B. rđ rℓ > rt. D. rt > rđ > rℓ. Câu 27. Tại sao khi cho chùm sáng Mặt Trời xem như các chùm song song qua tấm thủy tinh lại không thấy bị tán sắc mà thu được ánh sáng trắng? A. Vì tấm thủy tinh không tán sắc ánh sáng có cường độ lớn như ánh sáng Mặt Trời. B. Vì ánh sáng Mặt Trời không phải là ánh sáng đa sắc nên không bị tán sắc. C. Vì sau khi bị tán sắc, các tia đơn sắc lại chồng chất lên nhau và có màu trắng như trước đó. D. Vì tấm thủy tinh hấp thụ hết các màu của ánh sáng Mặt Trời. Câu 28. Mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây có điện trở hoạt động Ro. Biết L = 1/π H, tần số dòng điện f = 50 Hz, dòng điện qua mạch chậm pha hơn điện áp hai đầu mạch góc π/4. Giá trị của Ro là A. 50 Ω B. 100 Ω C. 25 Ω D. 40 Ω Câu 29. Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, phần tử tại vị trí cực đại giao thoa so với phần tử tại vị trí cực tiểu giao thoa luôn có A. vị trí cao hơn B. vị trí thấp hơn C. cơ năng lớn hơn D. cơ năng nhỏ hơn Câu 30. Trạng thái kích thích cao nhất của các nguyên tử hiđrô ứng với mức năng lượng thứ bao nhiêu trong trường hợp quang phổ vạch phát xạ có tối đa là 6 vạch? A. 4 B. 3 C. 6 D. 5 Câu 31. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young, khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 2,4 m. Tại điểm M trên màn cách vân trung tâm một đoạn x thu được vân sáng bậc 2. Phải dịch chuyển màn theo phương vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe một đoạn ngắn nhất là bao nhiêu để tại M thu được vân tối? A. 60 cm B. 48 cm C. 80 cm D. 36 cm Câu 32. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 2m; khoảng cách giữa hai khe là a = 2mm. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4μm đến 0,75μm. Tại điểm M trên màn cách vân trung tâm 3,3mm có bao nhiêu bức xạ cho vân sáng tại đó? A. 3 B. 5 C. 4 D. 6 Câu 33. Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi và tần số f thay đổi được vào đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn dây thuần cảm L. Khi f = f1 và khi f = f2 = 3f1 thì hệ số công suất của mạch lần lượt là cos φ1 và cos φ2. Biết cos φ1 = cos φ2. Khi f = f3 = f1 thì hệ số công suất của mạch có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây? A. 0,5 B. 0,6 C. 0,7 D. 0,8 Câu 34. Poloni là chất phóng xạ hạt α biến thành hạt nhân bền với chu kỳ bán rã là 138 ngày. Ban đầu giả sử mẫu phóng xạ là nguyên chất và có khối lượng 210g, sau 276 ngày đem mẫu phóng xạ đó ra cân thì có mẫu đó có khối lượng là A. 52,5g. B. 157,5g. C. 207g. D. 210g. Câu 35. Mức năng lượng của nguyên tử hidro tính bằng công thức En = –Eo/n², với n là số nguyên dương. Vạch màu tím trong dãy Banme của quang phổ vạch do hidro phát ra có bước sóng λo. Trong dãy Banme, bước sóng lớn nhất của vạch nhìn thấy được là A. 3λo/2 B. 5λo/2 C. 8λo/5 D. 7λo/4. Câu 36. Hình vẽ dưới đây biểu diễn hình dạng của một sợi dây đang có sóng dừng với tần số f = 20 Hz. Biết các đường 3, 2, 1 lần lượt là hình dạng sợi dây ở thời điểm t, t + Δt, t + 3Δt. Giá trị của Δt nhỏ nhất là A. 1/160 s B. 1/80 s C. 1/240 s D. 1/120 s Câu 37. Cho mạch điện xoay chiều RLC được mắc nối tiếp, trong đó L là cuộn dây thuần cảm và có độ tự cảm thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều ổn định có giá trị hiệu dụng U. Điều chỉnh L để tổng điện áp hiệu dụng URC + UL có giá trị lớn nhất bằng 2U và công suất tiêu thụ của mạch khi đó là 210W. Điều chỉnh L để công suất tiêu thụ của mạch lớn nhất thì công suất đó gần giá trị là A. 240W B. 280W C. 250W D. 300W Câu 38. Bắn một neutron có động năng Wn = 2 MeV vào hạt nhân 6Li đang đứng yên thì xảy ra phản ứng hạt nhân và không s
Tài liệu đính kèm: