Họ và tên: Lớp: ĐỀ LUYỆN Thời gian làm bài : 50 phút Mã đề 02 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ B ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ C ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ D ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ B ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ C ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ D ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ Câu 1: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và 5, cho biết tỉnh nào của Trung du và miền núi Bắc Bộ có chung đường biên giới với Trung Quốc và Lào ? A. Điện Biên. B. Lai châu. C. Sơn La. D. Lào Cai. Câu 2: Vùng nào có đô thị lớn nhất ở nước ta ? A. Đồng bằng Sông Hồng. B. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Đông Nam Bộ D. Đồng bằng Sông Cửu Long. Câu 3: Cho bảng số liệu: GDP nước ta phân theo khu vực kinh tế năm 2000 và 2014 (Đơn vị: tỉ đồng) Năm Tổng số Nông - lâm - thủy sản Công nghiệp – xây dựng Dịch vụ 2000 441 646 108 356 162 220 171 070 2014 3 542 101 696 969 1 307 935 1 537 197 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB thống kê, 2016) Dựa vào kết quả xử lí số liệu từ bảng trên, trong giai đoạn 2000 – 2014, tỉ trọng GDP của khu vực công nghiệp – xây dựng tăng là: A. 2,0%. B. 0,2%. C. 20%. D. 1,2%. Câu 4: Cho bảng số liệu: Giá trị xuất khẩu, nhập khẩu của nước ta, giai đoạn 1990-2010 (Đơn vị: tỉ USD) Năm 1990 1994 1998 2000 2005 2010 2014 Xuất khẩu 2,4 4,1 9,4 14,5 32,4 74,8 150,2 Nhập khẩu 2,8 5,8 11,5 15,6 36,8 84,8 147,8 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB thống kê, 2016) Để thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất khẩu, nhập khẩu nước ta trong giai đoạn 1990 - 2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất ? A. Biểu đồ kết hợp. B. Biểu đồ tròn. C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ miền. Câu 5: Ở nước ta, trong điều kiện nhiệt độ quanh năm dưới 150C của đai ôn đới gió mùa trên núi tạo điều kiện hình thành A. đất mùn. B. đất feralit có mùn. C. đất feralit. D. đất mùn thô. Câu 6: Cho bảng số liệu: Sản lượng thủy sản đánh bắt và nuôi trồng của nước ta giai đoạn 2005 – 2014 (Đơn vị: nghìn tấn) Năm 2005 2010 2014 Đánh bắt 1 988 2 414 2 920 Nuôi trồng 1 478 2 728 3 413 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2014, NXB thống kê, 2015) Nhận xétđúng về sản lượng thủy sản đánh bắt và nuôi trồng của nước ta giai đoạn 2005 – 2014 là: A. Đánh bắt tăng nhanh hơn nuôi trồng. B. Đánh bắt và nuôi trồng đều giảm. C. Đánh bắt tăng, nuôi trồng giảm. D. Nuôi trồng tăng nhanh hơn đánh bắt. Câu 7: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết tỉnh nào sau đây không có giá trị sản xuất thủy sản trên 50% trong tổng giá trị sản xuất nông - lâm - thủy sản ? A. Cà Mau. B. Bình Định. C. Bà Rịa –Vũng Tàu. D. Bạc Liêu. Câu 8: Cho biểu đồ Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Lượng mưa, lượng bốc hơi của Hà Nội, Huế và Tp.HCM. B. Lượng mưa, lượng bốc hơi, cân bằng ẩm của Hà Nội và Huế. C. Lượng mưa, lượng bốc hơi, cân bằng ẩm của Hà Nội và Tp.HCM. D. Lượng mưa, lượng bốc hơi, cân bằng ẩm của Hà Nội, Huế và Tp.HCM. Câu 9: Đồng bằng sông Hồng có năng suất lúa cao nhất nước ta chủ yếu do A. Đất đai màu mỡ, nguồn nước dồi dào. B. Khí hậu ổn định, ít thiên tai. C. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa. D. Trình độ thâm canh lúa nước cao. Câu 10: Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến sự phân chia mùa khí hậu ở nước ta là: A. Ảnh hưởng của Biển Đông. B. Hướng địa hình. C. Hoạt động của gió mùa. D. Vị trí địa lí. Câu 11: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy xác định cảng nào sau đây là cảng sông ? A. Cái Lân. B. Cam Ranh. C. Mỹ Tho. D. Đà Nẵng. Câu 12: Yếu tố nào thể hiện rõ nhất sự phát triển của ngành du lịch nước ta ? A. Tài nguyên du lịch đa dạng. B. Lượt khách quốc tế tăng nhanh. C. Hệ thống nhà nghỉ, khách sạn nhiều. D. Có nhiều lễ hội, làng nghề. Câu 13: Nhân tố nào giúp nước ta dễ dàng thực hiện chính sách mở cửa, hội nhập, hút vốn đầu tư nước ngoài để phát triển kinh tế ? A. Nguồn lao động đông. B. Tài nguyên thiên nhiên. C. Vị trí địa lí. D. Khí hậu nhiệt đới. Câu 14: Tỉ trọng hàng chế biến hay tinh chế tương đối thấp trong giá trị hàng xuất khẩu nước ta là do: A. Hiệu quả xuất khẩu đem lại thấp. B. Công nghiệp chế biến chưa phát triển. C. Trình độ phát triển kinh tế cao. D. Chịu áp lực cạnh tranh lớn. Câu 15: Đặc điểm của khu công nghiệp tập trung ở nước ta: A. Gắn với đô thị có qui mô vừa hoặc lớn. B. Là hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp cao nhất. C. Có ranh giới xác định, không có dân cư sinh sống. D. Các xí nghiệp sử dụng riêng kết cấu hạ tầng. Câu 16: Những thế mạnh của khu vực đồng bằng nước ta là: A. Phân bố cơ sở sản xuất và dân cư. B. Phát triển thủy điện. C. Phát triển giao thông đường thủy. D. Thuận lợi cho chăn nuôi gia súc lớn. Câu 17: Hình dáng lãnh thổ kết hợp với hướng gió gây ra loại thiên tai nào cho vùng ven biển miền Trung ? A. Sương muối, giá rét. B. Lũ quét. C. Cát bay, cát chảy. D. Xâm nhập mặn. Câu 18: Hệ thống canh tác khác nhau giữa đồng bằng với trung du và miền núi phụ thuộc nhiều vào yếu tố: A. Địa hình, đất trồng. B. Đất trồng, sinh vật. C. Khí hậu, nguồn nước. D. Địa hình, khí hậu. Câu 19: Thủy chế theo mùa của sông ngòi nước ta là hệ quả của chế độ: A. Mưa mùa. B. Nhiệt ẩm. C. Hướng địa hình. D. Gió Tín Phong. Câu 20: Tây Nguyên trồng được cây công nghiệp nhiệt đới và cận nhiệt là do: A. Hệ đất phong phú. B. Khí hậu phân hóa theo độ cao. C. Có 2 mùa rõ rệt. D. Có mùa đông lạnh. Câu 21: Cho biểu đồ sau: Căn cứ vào biểu đồtrên, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế nước ta, giai đoạn 1990 – 2010 ? A. Tỉ trọng khu vực I giảm liên tục và chiếm tỉ trọng nhỏ nhất. B. Tỉ trọng khu vực I giảm 17,7%. C. Tỉ trọng khu vực II giảm liên tục. D. Tỉ trọng khu vực III tăng liên tục. Câu 22: Hệ sinh thái rừng nguyên sinh đặc trưng cho vùng khí hậu nóng ẩm ở nước ta là: A. Rừng gió mùa nửa rụng lá. B. Rừng rậm nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh. C. Rừng gió mùa thường xanh. D. Rừng nhiệt đới gió mùa. Câu 23: Thị trường xuất khẩu của nước ta hiện nay có đặc điểm: A. Ngày càng mở rộng. B. Hàng tiêu dùng chiếm tỉ trọng lớn nhất. C. Thị trường Châu Phi lớn nhất. D. Hoa Kì là thị trường nhập khẩu lớn nhất. Câu 24: Nhận định nào sau đây đúng về tài nguyên du lịch biển nước ta ? A. Có 125 bãi biển. B. Có 40 vạn di tích. C. Các lễ hội tập trung vào mùa hè. D. Hơn 20 vườn quốc gia. Câu 25: Đặc điểm địa hình của vùng núi Trường Sơn Bắc là: A. Các dãy núi cánh cung mở rộng về phía Bắc và phía Đông. B. Gồm các khối núi và cao nguyên xếp tầng. C. Gồm các dãy núi song song và so le nhau, hướng Tây Bắc – Đông Nam. D. Địa hình núi cao nhất nước ta và hướng Tây Bắc – Đông Nam. Câu 26: Việc phân bố lại dân cư và lao động trên phạm vi cả nước rất cần thiết là vì dân cư nước ta: A. đông ở đồng bằng. B. phân bố không hợp lí. C. đông ở nông thôn. D. Thưa thớt ở miền núi. Câu 27: Việc nâng cấp cơ sở hạ tầng và vị trí địa lí thuận lợi tạo điều kiện cho Trung du và miền núi Bắc Bộ xây dựng và phát triển: A. nền kinh tế mở. B. giao thông vận tải. C. nền nông nghiệp hàng hóa. D. nền công nghiệp đa dạng. Câu 28: Các thành phần tự nhiên nào thay đổi rõ rệt theo đai cao địa hình của nước ta ? A. Khí hậu, đất, sông ngòi. B. Sinh vật, nước, đất. C. Sông ngòi, gió, đất. D. Khí hậu, sinh vật, đất. Câu 29: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết trung tâm công nghiệp Khánh Hòa có các ngành công nghiệp nào sau đây: A. Chế biến nông sản, điện tử, cơ khí. B. Vật liệu xây dựng, luyện kim màu, cơ khí. C. Chế biến nông sản, điện tử,đóng tàu. D. Chế biến nông sản, cơ khí, vật liệu xây dựng. Câu 30: Đặc điểm nào không đúng với đô thị hóa ở nước ta ? A. Phân bố đô thị không đều. B. Trình đô thị hóa cao. C. Trình đô thị hóa thấp. D. Tỉ lệ dân thành thị tăng. Câu 31: Ngành công nghiệp chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa thường phân bố ở các nơi có thế mạnh về: A. Nguồn nhiên liệu và thị trường tiêu thụ. B. Nguồn nguyên liệu và thị trường tiêu thụ. C. Thị trường tiêu thụ và nguồn vốn lớn. D. Có vị trí thuận lợi và có vốn đầu tư lớn. Câu 32: Điều kiện nào không ảnh hưởng nhiều đến sự phát triển và phân bố cây công nghiệp lâu năm ở nước ta ? A. Khí hậu nóng ẩm. B. Thị trường tiêu thụ lớn. C. Đất phù sa màu mỡ. D. Lao động có trình độ. Câu 33: Ngành công nghiệp khai thác dầu khí của nước ta phân bố chủ yếu ở: A. Miền Trung. B. Miền Bắc. C. Miền Nam. D. Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ. Câu 34: Sinh vật biển Đông giàu thành phần loài và năng suất sinh học cao là tiêu biểu cho sinh vật vùng biển: A. Nhiệt đới. B. Cận nhiệt. C. Ôn đới. D. Có khí hậu ôn hòa. Câu 35: Vấn đề khó khăn nhất trong sử dụng tài nguyên nước vào mùa mưa ở nước ta hiện nay là: A. Mực nước ngầm hạ thấp. B. Xâm nhập mặn. C. Thiếu nước. D. Tình trạng ngập lụt. Câu 36: Các khu công nghiệp chưa phát triển mạnh ở Tây Nguyên vì: A. Nguồn lao động đông. B. Khoáng sản phong phú. C. Thị trường thường xuyên biến động. D. Vị trí địa lí không thuận lợi. Câu 37: Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu cho phần lãnh thổ phía Nam là: A. Đới rừng cận xích đạo gió mùa. B. Đới rừng cận nhiệt đới gió mùa. C. Đới rừng ôn đới gió mùa. D. Đới rừng nhiệt đới gió mùa. Câu 38: Dựa vào Atlat Địa lí trang 13 và 14, hãy cho biết thành phố Đà Lạt nằm trên cao nguyên nào ? A. Cao nguyên Di Linh. B. Cao nguyên Mơ Nông. C. Cao nguyên Lâm Viên. D. Cao nguyên Kon Tum. Câu 39: Vấn đề khai thác khoáng sản của Trung du và miền núi Bắc Bộ có chi phí cao và phương tiện hiện đại do A. Khoáng sản có trữ lượng ít. B. Khoáng sản nằm lộ thiên. C. Khoáng sản đa kim. D. Khoáng sản phân tán, trữ lượng nhỏ. Câu 40: Vấn đề tiêu thụ sản phẩm cây công nghiệp, cây đặc sản và cây ăn quả ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ cần khắc phục: A. Công nghiệp chế biến. B. Vấn đề việc làm. C. Thiếu nước vào mùa đông. D. Thiếu nguồn điện năng.
Tài liệu đính kèm: