Họ và tên: Lớp: ĐỀ LUYỆN 2 Thời gian làm bài : 45 phút Mã đề 210 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ B ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ C ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ D ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ B ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ C ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ D ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ Câu 1: Dựa vào bảng số liệu sau, nhận xét nào sau đây không đúng ? Địa điểm Nhiệt độ TB tháng 1 (0C) Nhiệt độ TB tháng 7 (0C) Nhiệt độ TB năm (0C) Lạng Sơn 13,3 27,0 21,2 Hà Nội 16,4 28,9 23,5 Huế 19,7 29,4 25,1 Đà Nẵng 21,3 29,1 25,7 Quy Nhơn 23,0 29,7 26,8 TPHồ Chí Minh 25,8 27,1 27,1 A. Biên độ nhiệt năm nước ta lớn và tăng dần từ Bắc vào Nam. B. Các địa phương phía Nam có nền nhiệt cao, biên độ nhiệt thấp. C. Vào mùa Đông, nền nhiệt các địa phương phía Bắc thấp . D. Nhiệt độ TB nước ta cao và tăng dần từ Bắc vào Nam. Câu 2: Dựa vào bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây không đúng ? A. Nước ta có nền nhiệt cao vì ít chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc. B. Mùa Đông (tháng 1) phía Bắc có nền nhiệt thấp vì chịu ảnh hưởng gió mùa Đông Bắc. C. Nhiệt độ trung bình năm cao vì nước ta năm trong vùng nội chí tuyến Bắc bán cầu. D. Nhiệt độ tăng dần từ Bắc vào Nam vì ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc và sự thay đổi góc nhập xạ. Câu 3: Dựa vào Atlat Địa lý VN trang 9, nhận xét nào sau đây không đúng ? A. Từ tháng 8 đến tháng 10, bão có cường độ mạnh nhất. B. Từ tháng 8 đến tháng 10, bão có tần suất dày nhất. C. Bão ảnh hưởng đến nước ta từ tháng 6 đến tháng 12, chậm dần từ Bắc vào Nam. D. Miền Trung là khu vực chịu ảnh hưởng bão nhiều nhất. Câu 4: Dựa vào Atlat Địa lý VN trang 10, sông có diện tích lưu vực trên lãnh thổ nước ta lớn nhất là: A. sông Mã. B. sông Mê Công. C. sông Đồng Nai. D. sông Hồng. Câu 5: Dựa vào Atlat Địa lý VN trang 9, ý nào sau đây đúng nhất? A. Tây Nguyên, Nam Bộ có biên độ nhiệt năm lớn, mưa tập trung vào mùa hạ. B. Duyên hải miền Trung có nền nhiệt cao, mưa vào mùa đông. C. Miền Bắc có nền nhiệt cao, mưa tập trung vào mùa hạ. D. Miền Bắc có biên độ nhiệt năm lớn, mưa tập trung vào mùa hạ. Câu 6: Thiên nhiên đặc trưng cho phần lãnh thổ phía Bắc là A. nhiệt đới gió mùa. B. nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh. C. nhiệt đới ẩm gió mùa mưa nhiều. D. nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh kéo dài. Câu 7: Cảnh sắc thiên nhiên mùa hạ của phần lãnh thổ phía Bắc là A. thời tiết nắng nóng , mưa nhiều, cây xanh tốt. B. fơn khô nóng, cây rụng lá. C. thời tiết nóng, ít mưa, cây rụng lá. D. thời tiết khô, hanh, cây xanh tốt. Câu 8: Hiện nay diện tích rừng ngập mặn nước ta bị thu hẹp là do A. ô nhiễm môi trường nước. B. triều cường. C. chuyển đổi mục đích sử dụng và cháy rừng. D. biến đổi khí hậu toàn cầu. Câu 9: Biểu hiện của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa nước ta qua mạng lưới sông ngòi là A. nhiều nước và giàu phù sa. B. có nhiều sông lớn. C. ngắn, dốc. D. chế độ nước thất thường. Câu 10: Gió mùa Tây Nam xuất phát từ vịnh Bengan xâm nhập trực tiếp vào nước ta gây mưa lớn cho A. Tây nguyên, đồng bằng Bắc Bộ. B. Đông Nam Bộ, Đồng bằng ven biển miền Trung . C. Nam Bộ,Tây nguyên . D. Đồng bằng ven biển miền Trung ,Tây Nguyên. Câu 11: Khu vực có mùa đông lạnh kéo dài rõ nhất là A. Tây Bắc. B. Trung du miền núi Bắc Bộ và đồng bằng Bắc Bộ. C. lãnh thổ phía Bắc. D. Đông Bắc. Câu 12: “Gió mùa Đông Nam” ở đồng bằng Bắc Bộ vào mùa hạ là A. gió fơn. B. Tín phong Bắc bán cầu. C. gió biển. D. gió mùa Tây Nam bị hạ áp Bắc Bộ hút vào. Câu 13: Dựa vào Atlat Địa lý VN trang 9, ý nào sau đây không đúng? A. Khu vực cực Nam Trung Bộ có lượng mưa kém. B. Vào mùa đông, khu vực phía bắc có nền nhiệt thấp. C. Vào mùa đông, gió đông bắc làm cho miền Bắc mưa nhiều. D. Trung Bộ, Tây Bắc là những khu vực chịu ảnh hưởng của gió Tây khô nóng. Câu 14: Ở Bắc Bộ vào mùa hạ có gió mùa thổi theo hướng: A. Tây Bắc. B. Đông Bắc. C. Tây Nam. D. Đông Nam . Câu 15: Để khai thác tổng hợp, phát triển kinh tế biển lâu dài, nước ta cần sử dụng hợp lý nguồn lợi thiên nhiên biển, thực hiện những biện pháp phòng tránh thiên tai và A. đánh bắt xa bờ. B. xây dựng nhiều khu du lịch biển. C. chống hiện tượng sạt lở bờ biển. D. phòng chống ô nhiễm môi trường biển. Câu 16: Đất feralit chua là do A. quá trình phong hóa diễn ra với cường độ mạnh. B. hình thành ở vùng đồi núi. C. có sự hiện diện của Fe2O3 và Al2O3. D. bị rửa trôi các badơ dễ tan Câu 17: Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu cho phần lãnh thổ phía Bắc là A. rừng nhiệt đới ẩm gió mùa. B. rừng nhiệt đới ẩm gió mùa rụng lá mùa đông . C. rừng nhiệt đới ẩm gió mùa lá rộng thường xanh. D. rừng nhiệt đới gió mùa. Câu 18: Sa Huỳnh và Cà Ná là hai địa phương nổi tiếng với nghề A. làm muối. B. khai thác silicat. C. làm nước mắm. D. khai thác yến sào. Câu 19: Dựa vào Atlat Địa lý VN trang 10, ý nào sau đây không đúng? A. Sông Hồng có lưu lượng lớn vào các tháng 6,7, 8, 9, 10. B. Sông Mê công có lưu lượng lớn và điều hòa trong năm. C. Sông Đà Rằng có lưu lượng kém. D. Sông Mê Công có lưu lượng lớn và thay đổi 2 mùa rõ rệt. Câu 20: Dựa vào Atlat Địa lý VN trang 9, ý nào sau đây đúng nhất? A. Miền Bắc có biên độ nhiệt nhỏ, mưa tập trung vào mùa hạ. B. Duyên hải miền Trung có nền nhiệt cao, mưa vào mùa thu- đông. C. Tây Nguyên, Nam Bộ có biên độ nhiệt năm lớn, mưa tập trung vào mùa hạ. D. Miền Bắc có nền nhiệt cao, mưa tập trung vào mùa hạ. Câu 21: Nhận xét nào sau đây đúng nhất? A. Quần đảo Trường Sa có biên độ nhiệt lớn và mưa nhiều. B. Quần đảo Trường Sa có nền nhiệt cao và mưa nhiều quanh năm. C. Quần đảo Trường Sa có nền nhiệt cao, mưa nhiều và tập trung từ tháng 5 đến tháng 12. D. Quần đảo Trường Sa có mưa nhiều, thịnh hành là gió Đông Nam. Câu 22: Mùa khô ở Tây Nguyên vào khoảng A. từ tháng 8 đến tháng 12. B. từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau. C. từ tháng 5 đến tháng 10. D. từ tháng 1 đến tháng 7. Câu 23: Vào mùa đông , khu vực từ Đà Nẵng trở vào có gió hướng đông bắc, đó chính là A. gió mùa đông bắc. B. gió fơn. C. gió Mậu dịch (Tín phong) Bắc bán cầu. D. gió biển. Câu 24: Sự phong phú của các loài sinh vật biển nước ta là do A. vùng biển nước ta rộng và sâu. B. vùng thềm lục địa ấm và nông, có nhiều dòng hải lưu ven biển. C. nhiệt độ nước biển nóng và độ mặn cao. D. vùng biển hẹp và nông. Câu 25: Nguồn tài nguyên khoáng sản có ý nghĩa quan trọng nhất ở biển Đông nước ta l A. dầu khí. B. sa khoáng. C. ti tan. D. muối. Câu 26: Nguyên nhân làm cho thiên nhiên nước ta khác hẳn với các nước khác có cùng vĩ độ là do nước ta A. giáp với biển Đông với bờ biển dài. B. có lãnh thổ hẹp, trải dài trên nhiều vĩ độ. C. nằm trong khu vực nhiệt đới ẩm gió mùa . D. ở gần trung tâm Đông Nam Á. Câu 27: Cảnh quan tiêu biểu cho thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa ở nước ta là A. hệ sinh thái rừng nhiệt đới gió mùa phát triển trên đất feralit . B. rừng hỗn hợp trên đất feralit. C. rừng nhiệt đới ẩm đã bị biến dạng. D. rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh. Câu 28: Dựa vào Atlat Địa lý VN trang 6,7, vịnh Xuân Đài Thuộc tỉnh nào sau đây? A. Khánh Hòa. B. Phú Yên. C. Quảng Ngãi. D. Bình Định. Câu 29: Dựa vào Atlat Địa lý VN trang 11, đất feralit trên đá vôi phân bố chủ yếu ở A. Tây Nguyên. B. Tây Bắc. C. Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ. Câu 30: Loại đất chính ở vùng đồi núi nước ta là: A. đất feralit. B. đất đỏ ba-dan. C. đất xám. D. đất phù sa. Câu 31: Yếu tố hải văn chứng tỏ biển Đông là biển thuộc vùng gió mùa là A. các hải lưu ven bờ. B. nhiệt độ nước biển cao hơn 230C. C. độ muối cao hơn 30%0. D. thủy triều ổn định. Câu 32: Quá trình feralit ở nước ta diễn ra mạnh mẽ ở A. vùng núi cao mưa nhiều. B. vùng đồi núi thấp trên đát mẹ axit. C. trên các cao nguyên đá ba dan. D. vùng đồi trung du khô hạn. Câu 33: Phan Thiết và Phú Quốc là hai địa phương nổi tiếng với nghề A. làm nước mắm. B. làm muối . C. khai thác silicat. D. khai thác yến sào. Câu 34: Hệ sinh thái rừng nguyên sinh đặc trưng cho khí hậu nóng ẩm nước ta là A. rừng rậm nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh . B. rừng nhiệt đới ẩm rụng lá mùa đông. C. hệ sinh thái rừng nhiệt đới gió mùa phát triển trên đất feralit . D. rừng nhiệt đới ẩm rụng lá mùa khô. Câu 35: Vào mùa hạ khu vực chịu ảnh hưởng fơn khô nóng ở nước ta là: A. ven biển Trung Bộ và một phần của Tây Bắc. B. Tây Nguyên. C. đồng bằng Bắc Bộ. D. Đông Nam Bộ. Câu 36: Hệ sinh thái tiêu biểu của vùng biển nước ta là A. rừng trên các đảo. B. rừng trên đất phèn. C. rừng ngập mặn. D. các rạn san hô. Câu 37: Cảnh sắc thiên nhiên mùa đông của phần lãnh thổ phía Bắc là A. thời tiết lạnh, mưa nhiều . B. thời tiết lạnh, mưa nhiều, cây rụng lá . C. thời tiết nhiều mây lạnh, ít mưa, cây rụng lá. D. thời tiết lạnh, ít mưa . Câu 38: Cho bảng số liệu: Lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của 1 số địa điểm Địa điểm Lượng mưa(mm) Lượng bốc hơi(mm) Cân bằng ẩm(mm) Hà Nội 1667 989 + 678 Huế 2868 1000 + 1868 TP Hồ Chí Minh 1931 1686 + 245 Nhận xét nào sau đây chưa chính xác về lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của 1 số địa điểm A. Lượng mưa các nơi đều lớn. B. Cân bằng ẩm luôn dương. C. Lượng mưa tăng dần từ Bắc vào Nam. D. Càng vào phía Nam lượng bốc hơi càng tăng. Câu 39: Sạt lở bờ biển đang đe dọa nhiều đoạn bờ biển ở A. bờ biển vịnh Bắc Bộ. B. bờ biển Nam Bộ. C. bờ biển Đông Nam Bộ. D. bờ biển Trung Bộ. Câu 40: Nửa sau mùa đông, gió mùa đông bắc đến nước ta có tính chất A. lạnh khô. B. nóng ẩm. C. lạnh ẩm. D. lạnh ẩm, có mưa phùn. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Tài liệu đính kèm: