Họ và tên: Lớp: ĐỀ LUYỆN 1 Thời gian làm bài : 45 phút Mã đề 112 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ B ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ C ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ D ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ B ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ C ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ D ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ Câu 1: Nhận định nào sau đây chưa chính xác về đồng bằng ven biển miền Trung A. hẹp ngang, bị chia cắt . B. do phù sa biển bồi đắp. C. đất nhiều cát, ít phù sa. D. đất phù sa màu mỡ. Câu 2: Điểm cực Tây trên đất liền của nước ta, thuộc tỉnh A. Điện Biên B. Khánh Hòa. C. Hà Giang. D. Cà Mau. Câu 3: Trở ngại lớn nhất của địa hình khu vực đồi núi đối với việc phát triển KT-XH là A. hướng chính là TB-ĐN. B. có nhiều sơn nguyên, cao nguyên. C. bị chia cắt mạnh, nhiều hẻm vực. D. các cao nguyên xếp tầng. Câu 4: Địa hình hẹp ngang, nâng cao ở hai đầu, thấp ở giữa là đặc điểm của vùng núi A. Trường Sơn Nam. B. Tây Bắc. C. Trường Sơn Bắc. D. Đông Bắc. Câu 5: Đại bộ phận lãnh thổ nước ta nằm trong múi giờ A. số 9. B. số 11. C. số 7. D. số 5. Câu 6: Đặc điểm nổi bật của địa hình Tây Nguyên là A. khu vực có địa hình cao nhất nước. B. có các cao nguyên badan tương đối bằng phẳng. C. địa hình núi có hướng vòng cung lấn sát biển. D. gồm các dãy núi song song, so le theo hướng TB-ĐN. Câu 7: Hiện tượng cát bay, cát chảy lấn chiếm ruộng vườn làng mạc, làm hoang mạc hóa đất đai thể hiện rõ ở vùng A. ven biển miền Trung. B. ven biển Đông Nam Bộ. C. ven biển Nam Bộ. D. ven biển Bắc Bộ. Câu 8: Vùng biển nước ta có quyền thực hiện các biện pháp an ninh quốc phòng, kiểm soát thế quan, các quy định về nhập cư, y tế, môi trườnglà A. lãnh hải. B. thềm lục địa. C. đặc quyền kinh tế. D. tiếp giáp lãnh hải. Câu 9: Vùng biển thuộc chủ quyền của nhà nước VN mà các nước khác được đặt ống dẫn dầu, cáp ngầm, tàu thuyền, máy bay được tự do lưu thông .. là A. vùng nội thủy. B. lãnh hải. C. vùng tiếp giáp lãnh hải. D. vùng đặc quyền về kinh tế. Câu 10: Đường biên giới trên đất liền nước ta dài nhất giáp với A. Trung Quốc. B. Lào C. Cam-pu-chia. D. Mi-an-ma. Câu 11: Quốc gia nào sau đây không tiếp giáp với biển Đông VN? A. Trung Quốc. B. Cam-pu-chia. C. Bru-nây. D. My-an-ma. Câu 12: Đặc điểm nào sau đây chứng tỏ Việt Nam là đất nước nhiều đồi núi A. cấu trúc địa hình khá đa dạng . B. địa hình đồi núi chiếm ¾ diện tích. C. 85% diện tích thấp dưới 1000 mét. D. địa hình núi cao chiếm 1% diện tích. Câu 13: Dựa vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết cửa khẩu quốc tế giữa Việt Nam và Cam-Pu- Chia là A. Hữu Nghị, Móng Cái, Cầu Treo. B. Lệ Thanh, Hoa Lư, Mộc Bài. C. Nậm Cắn, Na Mèo,Mường Khương. D. Lệ Thanh, Lao Bảo,Cha Lo. Câu 14: Hướng vòng cung của địa hình nước ta thể hiện rõ nhất ở A. Tây Nguyên . B. vùng đồi núi Tây Bắc. C. vùng đồi núi Đông Bắc. D. vùng núi Trường Sơn Bắc . Câu 15: Đặc điểm của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa nước ta là do A. ảnh hưởng của gió mùa. B. sự phân hóa phức tạp của địa hình. C. ảnh hưởng của biển đông cùng với địa hình. D. vị trí địa lí và hình dáng lãnh thổ qui định. Câu 16: Đường bờ biển nước ta dài 3260km, chạy từ.. đến. A. Quảng Ninh đến Hà Tiên. B. Quảng Ninh đến Kiên Giang. C. Móng Cái đến Kiên Giang. D. Móng Cái đến Hà Tiên. Câu 17: Đồng bằng ven biển miền Trung hẹp và bị chia cắt vỡ vụn là do A. núi lấn sát biển, có nhiều núi ăn ngang ra biển. B. sông ở đây ngắn và dốc. C. cồn cát lấn chiếm đồng bằng. D. biển Đông có nhiều vũng, vịnh, đầm, phá. Câu 18: Nước ta trải dài trên A. 10 vĩ độ. B. 12 vĩ độ. C. 15 vĩ độ. D. 20 vĩ độ. Câu 19: Ở Đồng bằng sông Cửu Long, về mùa cạn, nước triều lấn mạnh, gần 2/3 diện tích đồng bằng bị ngập mặn là do A. có mạng lưới kênh rạch chằng chịt. B. địa hình thấp, phẳng. C. có nhiều vùng trũng rộng lớn. D. biển bao bọc 3 mặt đồng bằng. Câu 20: Nằm trên đường di cư và di lưu của nhiều luồng sinh vật nên nước ta A. giàu tài nguyên rừng. B. giàu có tài nguyên khoáng sản. C. đa dạng sinh học. D. có hệ thực vật quanh năm xanh tốt. Câu 21: Loại đất nào sau đây chiếm diện tích lớn nhất ở đồng bằng sông Cửu Long A. Đất phèn. B. Đất phù sa ngọt. C. Đất mặn. D. Đất xám. Câu 22: Thế mạnh lớn nhất của khu vực đồng bằng nước ta để phát triển kinh tế - xã hội là A. chăn nuôi và nuôi trồng thủy sản. B. trồng cây lương thực. C. phát triển giao thông vận tải biển. D. trồng cây công nghiệp lâu năm. Câu 23: Căn cứ vào Atlat Đia lí Việt Nam trang 4-5, cho biết trong số các tỉnh biên giới trên đất liền giáp với Trung Quốc không có tỉnh nào sau đây A. Lạng Sơn. B. Hà Giang. C. Tuyên Quang. D. Cao Bằng. Câu 24: Nội thủy là vùng A. tiếp liền với lãnh hải và hợp với lãnh hải thành vùng biển rộng 200 hải lí. B. có chiều rộng 12 hải lí. C. nước ở phía ngoài đường cơ sở với chiều rộng 12 hải lí. D. nước tiếp giáp với đất liền, ở phía trong đường cơ sở. Câu 25: Phần lớn đường biên giới trên đất liền nước ta nằm ở A. đồi núi. B. đồng bằng. C. cao nguyên. D. trung du. Câu 26: Biên giới quốc gia trên biển chính là A. ranh giới ngoài của lãnh hải. B. ranh giới ngoài của vùng tiếp giáp lãnh hải. C. đường cơ sở. D. ranh giới ngoài của thềm lục địa. Câu 27: Đặc điểm nổi bật của địa hình vùng núi Tây Bắc nước ta là A. địa hình núi thấp chiếm phần lớn diện tích. B. gồm các dãy núi song song, so le theo hướng TB-ĐN. C. có các mạch núi lớn hướng TB-ĐN. D. có địa hình cao nhất nước. Câu 28: Dựa vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 13-14, hãy cho biết tên dãy núi không phải thuộc vùng núi Tây Bắc A. Dãy Hoàng Liên Sơn. B. Dãy Pu Đen Đinh. C. Dãy Pu Sam Sao . D. Dãy Con Voi. Câu 29: Đặc điểm nào sau đây chứng tỏ địa hình nước ta chủ yếu là đồi núi thấp A. cấu trúc địa hình khá đa dạng . B. địa hình đồi núi chiếm ¾ diện tích. C. 85% diện tích thấp dưới 1000 mét. D. địa hình núi cao chiếm 1% diện tích. Câu 30: Địa hình nước ta già trẻ lại và có tính phân bận rõ rệt là do ảnh hưởng của A. vận động Tân kiến tạo. B. khí hậu nhiệt đới gió mùa ẩm và mưa nhiều. C. sự xâm thực mạnh mẽ ở miên núi. D. độ nghiêng của địa hình từ Tây Bắc xuống Đông Nam. Câu 31: Vị trí địa lý đã làm cho thiên nhiên nước ta có tính A. nhiệt đới ẩm gió mùa. B. nhiệt đới ẩm. C. nhiệt đới khô. D. nhiệt đới gió mùa. Câu 32: Nước ta có nhiều tài nguyên khoáng sản là do A. vị trí nằm trên đường di lưu và di cư của nhiều luồng sinh vật. B. vị trí nằm liền kề với vành đai sinh khoáng châu Á – Thái Bình Dương. C. nằm ở khu vực gió mùa điển hình nhất thế giới. D. tiếp giáp với Biển Đông. Câu 33: Đặc điểm nổi bật của địa hình vùng núi Trường Sơn Bắc nước ta là A. có địa hình cao nhất nước. B. có các mạch núi lớn hướng TB-ĐN. C. địa hình núi thấp chiếm phần lớn diện tích. D. gồm các dãy núi song song, so le theo hướng TB-ĐN, cao ở hai đầu, thấp ở giữa. Câu 34: Nước ta giao lưu thuận lợi với các nước khác vì A. đường bờ biển dài. B. nước ta nằm trên ngã tư đường hàng hải và hàng không quốc tế. C. đường biên giới dài. D. nước ta nằm trên đường di cư và di lưu của nhiều luồng sinh vật. Câu 35: Vùng nước được xem như bộ phận lãnh thổ trên đất liền là: A. vùng nội thủy. B. vùng đặc quyền về kinh tế. C. vùng tiếp giáp lãnh hải. D. lãnh hải. Câu 36: Ở ĐBSCL, đất phèn phân bố chủ yếu ở A. ven hai bên bờ sông Tiền, sông Hậu. B. ven các cửa sông lớn. C. vùng trũng ngập nước. D. các vùng đất mới được bồi đắp ven biển. Câu 37: Đặc điểm nổi bật của địa hình vùng núi Đông Bắc nước ta là A. có địa hình cao nhất nước. B. địa hình núi thấp chiếm phần lớn diện tích. C. gồm các dãy núi song song, so le theo hướng TB-ĐN. D. có các mạch núi lớn hướng TB-ĐN. Câu 38: Ngọn núi Chư –Yang- Sing thuộc khu vực A. Tây Bắc. B. Đông Bắc. C. Trường Sơn Bắc. D. Trường Sơn Nam . Câu 39: Đặc điểm nổi bật của đồng bằng sông Hồng là A. có nhiều khu ruộng cao bạc màu. B. bề mặt đồng bằng bị chia cắt thành nhiều ô. C. có nhiều ô trũng ngập nước. D. có nhiều đê bao. Câu 40: Nguyên nhân làm cho thiên nhiên nước ta khác hẳn với các nước khác có cùng vĩ độ là do nước ta A. nằm trong khu vực nhiệt đới ẩm gió mùa . B.. giáp với biển Đông với bờ biển dài. C. có lãnh thổ hẹp, trải dài trên nhiều vĩ độ. D. ở gần trung tâm Đông Nam Á. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Tài liệu đính kèm: