Họ và tên: Lớp: ĐỀ LUYỆN 13 Thời gian làm bài : 50 phút Mã đề 932 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ B ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ C ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ D ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ B ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ C ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ D ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ Câu 1: Ở nước ta tín phong Bắc bán cầu thể hiện mạnh nhất vào khoảng thời gian A. giữa mùa gió Đông Bắc. B. giữa mùa gió Tây nam . C. chuyển tiếp giữa hai mùa gió. D. áp thấp nhiệt đới hình thành trên biển Đông . Câu 2: Nội dung nào sau đây không thể hiện xu hướng chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế nước ta? A. Phát triển các ngành tận dụng được lợi thế của nguồn lao động. B. Sự hình thành các vùng chuyên canh . C. Sự hình thành các vùng kinh tế trọng điểm. D. Phát triển nhiều khu công nghiệp tập trung. Câu 3: Nhà máy thủy điện có công suất lớn nhất đang hoạt động hiện nay ở phía Nam nước ta là A. Trị An. B. Yaly . C. Thác Mơ. D. Đại Ninh. Câu 4: Nguyên nhân chủ yếu khiến tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn nước ta còn cao là A. ở nông thôn chỉ có sản xuất nông nghiệp . B. tỉ lệ lao động qua đào tạo ở nông thôn thấp. C. sản xuất nông nghiệp mang tính mùa vụ, nghề nghiệp phụ ít. D. lực lượng lao động ở nông thôn quá đông. Câu 5: Biện pháp không phù hợp với việc cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long là A. lai tạo các giống lúa ưa phèn, chịu mặn . B. tăng cường khai thác các nguồn lợi vào mùa lũ. C. thau chua, rửa mặn, chống glây cho đất. D. phá rừng ngập mặn để nuôi trồng thủy sản . Câu 6: Cô Tô là huyện đảo thuộc tỉnh (TP) nào sau đây ? A. Quảng Trị . B. Quảng Ninh. C. Kiên Giang . D. Hải Phòng . Câu 7: Cho biểu đồ sau: Nội dung thể hiện trên biểu đồ là: A. Sự chuyển dịch cơ cấu dân số nước ta giai đoạn 1998-2014. B. Sự thay đổi quy mô và cơ cấu dân số nước ta giai đoạn 1998-2014. C. Tình hình thay đổi dân số nước ta giai đoạn 1998-2014. D. Tốc độ gia tăng dân số nước ta giai đoạn 1998-2014. Câu 8: Nhân tố nào sau đây không phải là điều kiện thuận lợi để Đồng bằng sông Hồng thực hiện chuyển dịch cơ cấu kinh tế? A. Tập trung nhiều trung tâm công nghiệp và dịch vụ lớn . B. Hệ thống cơ sở hạ tầng cho công nghiệp và dịch vụ tốt. C. Giàu tài nguyên khoáng sản và năng lượng . D. Nguồn nhân lực đông có trình độ. Câu 9: Lễ hội đâm trâu và hát trường ca là những sản phẩm du lịch văn hóa của vùng A. Đồng bằng sông Cửu Long . B. Đông Bắc . C. Tây Bắc . D. Tây Nguyên. Câu 10: Một trong những đặc điểm của nền nông nghiệp hàng hóa ở nước ta là A. mục tiêu là làm ra nhiều sản phẩm . B. gắn liền với công nghiệp chế biến và dịch vụ nông nghiệp . C. tổ chức sản xuất ở vùng có địa hình, đời sống khó khăn . D. sản phẩm phục vụ cho việc tiêu dùng tại chỗ. Câu 11: Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta biểu hiện ở A. độ ẩm lớn, cân bằng ẩm luôn luôn dương. B. nhiệt độ trung bình năm cao, tổng số giờ nắng nhiều . C. biên độ nhiệt năm lớn. D. trong năm có 2 mùa rõ rệt. Câu 12: Vùng có nhiều điều kiện thuận lợi nhất để phát triển nuôi trồng thủy sản ở nước ta là A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Bắc Trung Bộ. C. Đồng bằng sông Hồng. D. Đồng bằng sông Cửu Long . Câu 13: Các mặt hàng xuất khẩu chủ yếu của nước ta là A. hàng công nghiệp nặng và lâm sản. B. máy móc, thiết bị và hàng tiêu dùng. C. khoáng sản, hàng công nghiệp nhẹ, tiểu thủ công nghiệp và nông, lâm, thủy sản. D. nguyên liệu, thiết bị điện tử tiêu dùng. Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam, trang 8, tài nguyên đất hiếm nước ta phân bố chủ yếu ở A. Đông Bắc. B. Bắc Trung Bộ. C. Tây Bắc . D. Tây Nguyên. Câu 15: Mùa mưa của Tây Nguyên và Nam Bộ vào khoảng thời gian A. từ tháng 5 đến thấng 10. B. từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau. C. quanh năm . D. từ tháng 1 đến hết tháng 6. Câu 16: Cho bảng số liệu QUY MÔ VÀ CƠ CẤU LAO ĐỘNG ĐANG LÀM VIỆC Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005-2014 ChỈ tiêu 2005 2014 Quy mô (nghìn người) 42774,9 52744,5 Cơ cấu (%) - Nông-Lâm-Thủy sản 55,1 46,3 - Công nghiệp –xây dựng 17,6 21,4 - Dịch vụ 27,3 32,3 Nhận xét nào sau đây không đúng về quy mô và cơ cấu lao động đang làm việc ở nước ta giai đoạn 2005-2014 ? A. Tỉ trọng khu vực dịch vụ có xu hướng tăng . B. Tỉ trọng khu vực công nghiệp –xây dựng đứng thứ 2 và có xu hướng tăng . C. Tổng số lao động đang làm việc của nước ta có xu hướng tăng. D. Tỉ trọng khu vực Nông-Lâm-Thủy sản cao nhất và có xu hướng giảm . Câu 17: Căn cứ Atlat trang 21,cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành công nghiệp luyện kim màu? A. TP. Hồ Chí Minh, Vũng Tàu. B. Hà Nội, TP.Hồ Chí Minh. C. TP. Hồ Chí Minh, Thủ Dầu Một. D. Thái Nguyên, TP.Hồ Chí Minh. Câu 18: Đặc điểm gây trở ngại cho việc phát triển cây công nghiệp hàng năm ở TDMN Bắc Bộ là A. đất có độ phí thấp, thiên tai nhiều. B. hiệu quả kinh tế của cây công nghiệp hàng năm thấp. C. người dân ít có kinh nghiệm trồng cây công nghiệp hàng năm. D. địa hình dốc nên đất dễ bị thoái hóa, làm thủy lợi khó khăn. Câu 19: Vấn đề cần giải quyết khi khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp ở Đông Nam Bộ là A. bổ sung lực lượng lao động. B. tăng cường cơ sở năng lượng. C. hỗ trợ vốn. D. đầu tư cơ sở hạ tầng giao thông vận tải. Câu 20: Vùng trồng cây ăn quả lớn nhất nước ta là A. Đồng bằng sông Cửu Long . B. Đông Nam Bộ. C. Đồng bằng sông Hồng. D. Trung du miền núi Bắc Bộ. Câu 21: Vùng có mật độ dân cư tập trung nhất nước ta là A. Đông Nam Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng . C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Bắc Trung Bộ . Câu 22: Cho biểu đồ sau: Biểu đồ trên thể hiện nội dung: A. Cơ cấu lao động nước ta phân theo khu vực kinh tế giai đoạn 1990-2007. B. Cơ cấu GDP nước ta phân theo khu vực kinh tế giai đoạn 1990-2007. C. Tốc độ tăng trưởng lao động nước ta phân theo khu vực kinh tế giai đoạn 1990-2007. D. Tốc độ tăng trưởng GDP nước ta phân theo khu vực kinh tế giai đoạn 1990-2007. Câu 23: Ở Đồng bằng sông Hồng việc sử dụng hợp lí tài nguyên đất cần gắn liền với A. thâm canh tăng vụ. B. giải quyết nước tưới vào mùa đông. C. cải tạo đất hoang hóa, đất mặn, đất chua phèn. D. thay đổi giống cây trồng. Câu 24: Căn cứ Atlat Địa Lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết các đô thị có quy mô dân số (năm 2007) trên 1 triệu người là A. Cần Thơ, Hải Phòng, TP.Hồ Chí Minh. B. Hà Nội, Đà Nẵng, TP.Hồ Chí Minh. C. Hà Nội, Hải Phòng, TP.Hồ Chí Minh. D. Hà Nội, Vinh, TP.Hồ Chí Minh. Câu 25: Điều kiện tự nhiên để Tây Nguyên trở hành vùng chuyên canh cây cà phê lớn nhất nước ta là A. có sự phân hóa địa hình và khí hậu theo độ cao. B. đất badan dày, giàu dinh dưỡng, khí hậu nóng, có 2 mùa. C. nguồn nước dồi dào quanh năm . D. khí hậu cận xích đạo nóng quanh năm . Câu 26: Ba dải ở đồng bằng duyên hải miền Trung từ biển vào lần lượt là A. vùng trũng thấp- đồng bằng- cồn cát, đầm phá . B. đồng bằng - cồn cát, đầm phá – vùng trũng thấp. C. cồn cát, đầm phá – vùng trũng thấp- đồng bằng . D. vùng trũng thấp- cồn cát, đầm phá – đồng bằng. Câu 27: Đỉnh núi Mẫu Sơn thuộc vùng núi A. Trường Sơn Bắc. B. rường Sơn Nam. C. Tây Bắc . D. Đông Bắc . Câu 28: Căn cứ vào bản đồ chăn nuôi trang 19-Atlat Địa Lí VN, hai tỉnh có số lượng đàn trâu, và bò (năm 2007) lớn nhất nước ta là A. Nghệ An, Bình Định. B. Quảng Ngãi, Thanh Hóa. C. Cao Bằng, Hà Giang . D. Thanh Hóa, Nghệ An. Câu 29: Vùng Đồng bằng sông Cửu Long có sản lượng lương thực cao hơn Đồng bằng sông Hồng là do A. có trình độ thâm canh cao hơn. B. có năng suất lúa cao hơn . C. có diện tích trồng cây lương thực lớn hơn. D. có hệ số mùa vụ nhiều hơn. Câu 30: Sản lượng than ở nước ta tăng khá nhanh trong những năm gần đây là do A. trang thiết bị khai thác hiện đại và mở rộng thị trường tiêu thụ . B. chính sách phát triển công nghiệp năng lượng của nhà nước. C. có nhiều nhà máy nhiệt điện ra đời. D. có nhiều vốn nước ngoài đầu tư vào ngành than. Câu 31: Khu vực khai thác yến sào nhiều nhất của nước ta là A. vịnh Bắc Bộ. B. ven biển Nam Trung Bộ. C. vịnh Thái Lan . D. ven biển Bắc Trung Bộ. Câu 32: Tài nguyên sinh vật nước ta phong phú đa dạng là do A. nước ta cơ hệ sinh thái rừng nhiệt đới lá rộng xanh quanh năm . B. khí hậu nước ta là nhiệt đới gió mùa mưa nhiều. C. nước ta nằm trên đường di cư và di lưu của nhiều luồng sinh vật . D. nước ta có nhiều nhóm đất khác nhau. Câu 33: Đặc điểm không đúng với dân cư nước ta là A. tỉ lệ gia tăng tự nhiên giảm nhưng dân số vẫn còn tăng B. dân số đông, nhiều thành phần dân tộc. C. cơ cấu dân số trẻ đang chuyển hóa sang cơ cấu dân số già . D. dân cư phân bố không đều giữa thành thị và nông thôn . Câu 34: Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc không có thế mạnh nổi bật nào sau đây? A. Có sở hạ tầng, cơ sở vật chất kỹ thuật hoàn thiện nhất nước ta . B. Vị trí thuận lợi cho việc giao lưu trong và ngoài nước . C. Có lịch sử khai thác lâu đời nhất. D. Nguồn lao động dồi dào, chất lượng cao . Câu 35: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH MỘT SỐ CÂY CÔNG NGHIỆP HÀNG NĂM Ở NƯỚC TA TRONG GIAI ĐOẠN 2000-2014 (Đơn vị : nghìn ha) Năm Mía Lạc Đậu tương 2000 302,3 244,9 124,1 2005 266,3 269,6 204,1 2010 269,1 231,4 197,8 2014 305,0 208,7 109,4 Nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích các loại cây công nghiệp hàng năm của nước ta trong giai đoạn 2000-2014? A. Diện tích các loại cây công nghiệp hàng năm ở nước ta có sự biến động bất thường. B. Diện tích lạc liên tục giảm trong giai đoạn 2000-2014. C. Diện tích đỗ tương tăng trong giai đoạn 2000-2005 nhưng lại giảm ở giai đoạn 2005-2014. D. Diện tích mía giảm trong giai đoạn 2000-2005 nhưng lại tăng ở giai đoạn 2005-2014. Câu 36: Đặc điểm nào sau đây không đúng về đặc điểm kinh tế-xã hội của vùng Bắc Trung Bộ? A. Có sự phát triển chênh lệch giữa miền Đông và miền phía Tây. B. là vùng tương đối nghèo, thường xuyên bị thiên ai đe dọa. C. Các trung tâm công nghiệp phân bố đều trên lãnh thổ . D. Công nghiệp chưa phát triển bằng các vùng khác . Câu 37: Cho biểu đồ sau: Biểu đồ cơ cấu sử dụng lao động theo ngành của nước ta năm 2005 và 2014(%) Căn cứ vào biểu đồ cho biết nhận xét nào dưới đây là đúng. A. Tỉ lệ lao động khu vực nông-lâm ngư nghiệp thấp nhất. B. Cơ cấu lao động của nước ta đang chuyển dịch phù hợp với tiến trình CNH đất nước. C. Tổng số lao động nước ta không thay đổi trong giai đoạn trên. D. Cơ cấu lao động theo ngành không có sự thay đổi. Câu 38: Trong hoạt động khai tác dầu khí ở thềm lục địa nước ta, vấn đề quan trọng được đặt ra là A. tránh để xảy ra sự cố môi trường trong khai thác và vận chuyển dầu khí . B. phải theo dõi các thiên tai từ biển Đông. C. tránh các xung đột với các quốc gia chung biển Đông. D. khai thác hạn chế nguồn tài nguyên nầy . Câu 39: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG VÀ BÌNH QUÂN SẢN LƯỢNG LÚA THEO ĐẦU NGƯỜI Ở NƯỚC TA TRONG GIAI ĐOẠN 2000-2014 Năm Sản lượng lúa (nghìn tấn) Bình quân sản lượng lúa (kg/người) 2000 32529,5 419,0 2005 35832,9 434,9 2010 40005,6 460,1 2014 44974,6 495,7 Để thể hiện sản lượng lúa và bình quân sản lượng lúa theo đầu người nước ta trong giai đoạn 2000-2014, dạng biểu nào sau đây phù hợp nhất? A. Biểu đồ cột . B. Biểu đồ tròn . C. Biểu đồ miền. D. Biểu đồ kết hợp (đường và cột). Câu 40: Mạng lưới giao thông vận tải đường sông của nước ta chưa được khai thác tốt là do A. luồng lạch bị thay đổi do hiện tượng bồi đắp. B. sông hay có lũ . C. nước ta có ít sông lớn. D. lợi nhuận khai thác không cao . ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- 932/1 C 2 A 3 B 4 D 5 D 6 B 7 A 8 C 9 D 10 B 11 B 12 D 13 C 14 C 15 A 16 B 17 D 18 D 19 B 20 A 21 B 22 B 23 A 24 C 25 B 26 C 27 D 28 D 29 C 30 A 31 B 32 C 33 D 34 A 35 B 36 C 37 B 38 A 39 D 40 A
Tài liệu đính kèm: