Câu hỏi trắc nghiệm Địa lí lớp 12 - Chủ đề: Biển đông, thiên nhiên nhiệt đới gió mùa, bài tập Atltat

doc 6 trang Người đăng dothuong Lượt xem 485Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi trắc nghiệm Địa lí lớp 12 - Chủ đề: Biển đông, thiên nhiên nhiệt đới gió mùa, bài tập Atltat", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu hỏi trắc nghiệm Địa lí lớp 12 - Chủ đề: Biển đông, thiên nhiên nhiệt đới gió mùa, bài tập Atltat
TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ 12- 
( CHỦ ĐỀ BIỂN ĐÔNG - THIÊN NHIÊN NHIỆT ĐỚI ẨM GIÓ MÙA- BÀI TẬP ATLAT)
A. BIỂN ĐÔNG
Câu 1: Biển Đông là cầu nối giũa hai đại dương
A. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương
B. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương
C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương
D. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương
Câu 2: loại khoàng sản mang lại giá trị kinh tế cao mà chúng ta đang khai thác ờ các vùng của biển Đông là
A. vàng	B. sa khoáng	C. titan	D. dầu – khí
Câu 3: ảnh hưởng sâu sắc của biển Đông đối với nước ta là
A. làm giảm tính chất khắc nghiệt của thời tiết lạnh, khô trong mùa đông
B. làm dịu bớt thời tiết nóng bức trong mùa hạ
C. khí hậu của nước ta mang nhiều tính chất của khí hậu hải dương, điều hòa hơn
D. tất cả các ý trên
Câu 4: hệ sinh thái rừng ngập mặn điển hình nhất của nước ta tập trung chủ yếu ở
A. Bắc Bộ	B. Bắc Trung Bộ	C. Nam Trung Bộ	D. Nam Bộ
Câu 5: tỉnh nào sau đây của nước ta không có đơn vị hành chính biển đảo
A. Kiên Giang	B. Quảng Ninh	C. Bến Tre	D. Quảng Ngãi
Câu 6: hai bể dầu khí có trữ lượng lớn nhất của nước ta hiện nay là
A. Nam Côn Sơn và Cửu Long	B. Thổ Chu – Mã Lai và sông Hồng
C. Nam Côn Sơn và sông Hồng	D. Thổ Chu – Mã Lai và Cửu Long
Câu 7: vùng bển thuận lợi nhất cho nghề làm muối ở nước ta là
A. Bắc Bộ	B. Bắc Trung Bộ	C. Nam Trung Bộ	D. Nam Bộ
Câu 8: số lượng các loài cá của vùng biển nước ta hiện nay là
A. khoảng 1500	B. khoảng 2000	C. khoảng 2200	D. khoảng 2500
Câu 9: số lượng cơn bão hằng năm đỗ bộ vào nước ta là
A. từ 3 đến 4	B. từ 4 đến 5	C. từ 5 đến 6	D. từ 6 đến 7
Câu 10: hiện tượng sạt lở bờ biển xảy ra nhanh nhất ở khu vực ven biển
A. Bắc Bộ	B. Trung Bộ	C. Nam Bộ	D. Vịnh Thái Lan
Câu 11: đặc điểm cơ bản của biển Đông ít ảnh hưởng đến thiên nhiên nước ta là
A. vùng biển rộng, có tính nhiệt đới ẩm, chịu ảnh hưởng của gió mùa
B. hình dạng tương đối khép kín
C. giàu tài nguyên khoáng sản và hải sản
D. đặc điểm hải văn thể hiện rõ đặc tính của vùng biển nhiệt đới ẩm gió mùa
Câu 12: Biển Đông là một vùng biển
A. không rộng	B. mở rộng ra Thái Bình Dương
C. có đặc tính nóng ẩm	D. ít chịu ảnh hưởng của gió mùa
Câu 13: tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của Biển Đông thể hiện qua yếu tố
A. nhiệt độ	B. diện tích	C. hải lưu	D. cả A và C đúng
Câu 14: nhiệt độ trung bình của nước biển đông là (oC)
A. 21	B. 22	C. 23	D. 24
Câu 15: độ mặn trung bình của nước biển nước ta là (o/oo)
A. 30 - 31	B. 31 – 32	C. 32 – 33	D. 33 – 34
Câu 16: sóng trên biển đông ảnh hưởng mạnh nhất ở vùng bờ biển
A. Bắc Bộ	B. Trung Bộ	C. Nam Bộ	D. cả A và C đúng
Câu 17: thủy triều lên cao nhất và lấn sâu nhất ở
A. đồng bằng sông Hồng	B. đồng bằng ven biển miền Trung
C. đồng bằng sông Cửu Long	D. cả A và C đúng
Câu 18: biểu hiện theo mùa của các yếu tố hải văn là
A. nhiệt độ nước biển khác nhau giữa mùa mưa và mùa khô
B. độ mặn trung bình của nước bển thay đổi tăng giảm theo mùa mưa, mùa khô
C. sóng trên biển Đông mạnh vào thời kì gió mùa Đông Bắc
D. tất cả điều đúng
Câu 19: nguyên nhân chủ yếu làm cho biển Đông có ảnh hưởng đến thiên nhiên nước ta không phải là
A. phần đất liền trên lanh4tho63 của nước ta bị hẹp ngang
B. đặc điểm hải văn của biển Đông có tình chất nhiệt đới gió mùa
C. nước ta tiếp giáp vùng biển Đông rộng có hình dạng tương đối khép kín
D. đường bờ biển dài ( 3260 km)
Câu 20: do ở vị trí nội tuyến và khu vực gió mùa nên biển đông có đặc điểm
A. vùng biển rộng	B. có đặc tính nhiệt đới ẩm
C. chịu ảnh hưởng của gió mùa	D. câu B và C đúng
Câu 21: ảnh hưởng của biển đông dến thiên nhiên nước ta là
A. mang lại độ ẩm cho khí hậu	B. tạo nên cảnh quan độc đáo cho bờ biển
C. vùng biển giàu tài nguyên	D. tất cả điều đúng
Câu 22: đặc điểm sinh vật nhiệt đới của vùng Biển Dông là
A. thành phần loài đa dạng	B. năng suất sinh vật cao
C. ít loài quý hiếm	D. câu A và B đúng
Câu 23: đặc điểm nào sau đây không đúng khi nói về ảnh hưởng của biển Đông đối với khí hậu ở nước ta
A. Biển Đông làm tăng độ ẩm tương đối của không khí
B. Biển Đông mang lại một ượng mưa lớn
C. Biển Đông làm giảm độ lục địa của các vùng phía tây đất nước
D. Biển Đông làm tăng độ lạnh của gió mùa Đông Bắc
Câu 24: ở vùng ven biển, dạng địa hình nào sau đây thuận lợi cho xây dựng cảng biển
A. vịnh cửa sông	B. các bờ biển mài mòn
C. các vũng, vịnh nước sâu	D. câu A và B đúng
Câu 25: ở vùng ven biển, dạng địa hình nào sau đây thuận lợi cho nuôi trồng thủy hải sản
A. các tam giác châu với các bãi triều rộng lớn
B. vịnh cửa sông
C. các đảo ven bờ
D. các rạn san hô
Câu 26: điểm nào sau đây không đúng với địa hình hệ sinh thái rừng ngập mặn
A. cho năng suất sinh vật cao	B. có nhiều loài cây gồ quý
C. giàu tài nguyên độngvật	D. phân bố ở ven biển
Câu 27: rừng ngập mặn ở nước ta phát triển mạnh nhất ở
A. Bắc Bộ	B. Bắc Trung Bộ	C. Nam Trung Bộ	D. Nam Bộ
Câu 28: hiện nay rừng ngập mặn bị thu hẹp chủ yếu là do
A. phá để nuôi tôm	B. khai thác gỗ củi	C. chiến tranh	D. tất cả điều đúng
Câu 29: khoáng sản có trữ lượng lớn và giá trị nhất của vùng biển nước ta là
A. muối	B. sa khoáng	C. dầu khí	D. cát
Câu 30: dọc ven biển, nơi có nhiệt độ cao, nhiều nắng, có ít sông đổ ra biển thuận lợi cho nghề
A. khai thác thủy sản	B. nuôi trồng thủy sản
C. làm muối	D. chế biến thủy sản
Câu 31: tài nguyên quý giá ven các đảo, nhất là hai quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa là
A. trên 2000 loài cá	B. hơn 100 loài tôm
C. các rạn san hô	D. nhiều loài sinh vật phù du
Câu 32: Biển Đông nằ trong vùng nội chí tuyến, nên có đặc tính là
A. độ mặn không lớn	B. nóng ẩm
C. có nhiều dòng hải lưu	D. biển tương đối lớn
------------------------------------------------------------------------------------------
B. THIÊN NHIÊN NHIỆT ĐỚI ẨM GIÓ MÙA
0001: Độ ẩm không khí ở nước ta dao động khoảng ( % )
A. 60 – 100	B. 70 – 100	C. 80 – 100	D. 90 – 100
0002: Thời gian gió mùa mùa đông thổi vào nước ta từ tháng
A. 10 – 4	B. 11 – 4	C. 12 – 4	D. 1 – 4
0003: Gió thổi vào nước ta vào mùa đông là
A. gió mùa Đông Bắc	B. gió mâu dịch nửa cầu Bắc
C. gió Tây Nam	D. câu A + B đúng
0004: Gió thổi vào nước ta mang thời tiết lạnh, khô vào mùa đông và lạnh ẩm vào cuối mùa đông cho miền Bắc là
A. gió Đông Bắc	B. gió mậu dịch nửa cầu Bắc
C. gió mậu dịch nửa cầu Nam	D. gió Tây Nam từ vịnh Tây Bengan
0005: Nguyên nhân gây mưa phùn cho vùng ven biển và đồng bằng ở Bắc Bộ
A. gió mậu dịch nửa cầu Nam	B. gió mậu dịch nửa cầu Bắc
C. gió Đông Bắc	D. gió Tây Nam từ vịnh Bengan
0006: Đặc diểm nào sau đây không đúng với gió mùa Đông Bắc ở nước ta
A. thổi liên tục suốt mùa đông
B. chỉ hoạt động ở miền Bắc
C. hầu như kết thúc bởi bức chắn dãy Bạch Mã
D. tạo nên mùa đông có 2 – 3 tháng lạnh ở miền Bắc
0007: Bản chất của gió mùa Đông Bắc là
A. khối khí cực lục địa	B. khối khí xích đạo ẩm
C. khối khí vịnh Tây Bengan	D. khối khí chí tuyến nửa cầu Nam
0008: Nửa sau mùa đông, gió mùa Đông Bắc thổi vào nước ta có tính chất lạnh ẩm, vì
A. gió thổi qua lục địa Trung Hoa rộng lớn
B. gió thổi qua biển Nhật Bản và biển Hoàng Hải
C. gió di chuyển về phía đông
D. gió càng di chuyển về phía nam
0009: Gió mùa Tây Nam xuất phát từ vịnh Tây Bengan xâm nhập trực tiếp vào nước ta, thông thường vào thời gian nào
A. tháng 5 – 7	B. tháng 6 – 7	C. tháng 7 – 9	D. tháng 8 – 10
0010: Điểm nào sau đây không đúng với mạng lưới sông ngòi nước ta
A. nhiều sông	B. phần lớn là sông nhỏ
C. ít phụ lưu	D. mật độ sông lớn
0011: Chế độ nước sông ngòi theo mùa do
A. độ dốc địa hình lớn, mưa nhiều
B. mưa nhiều trên địa hình đồi núi có độ dốc lớn
C. trong năm có hai mùa khô và mưa
D. diện tích đồi núi thấp là chủ yếu và mưa nhiều
0012: Đặc điềm nào sau đây không đúng với mạng lưới sông ngòi nước ta
A. mạng lưới sông ngòi dày đặc	B. sông ít nước
C. giàu phù sa	D. thủy chế theo mùa
0013: Hệ quả của quá trình xâm thực mạnh ở miền núi là
A. dòng chảy mạnh	B. tổng lượng cát bùn lớn
C. hệ số bào mòn nhỏ	D. tạo thành nhiều phụ lưu
0014: Feralit là loại đất chính ở Việt Nam vì nước ta
A. có diện tích đồi núi lớn	B. có khí hậu nhiệt đới ẩm
C. chủ yếu là đồi núi thấp	D. trong năm có 2 mùa mưa và khô
0015: Trong điều kiện nhiệt ẩm cao, quá trình phong hóa diễn ra với cường độ mạnh, tạo nên một lớp đất dày. Mưa nhiều rửa trôi các chất bazo dễ tan làm mất chua, đồng thời có sự tích tụ oxit sắt và oxit nhôm. Đó là quá trình hình thành ở vùng có khí hậu
A. nhiệt đới khô	B. nhiệt đới ẩm	C. ôn đới hải dương	D. ôn đới lục địa
0016: Nguyên nhân làm cho đất ở nước ta dễ bị suy thoái là do
A. khí hậu nhiệt ẩm cao, mưa theo mùa, địa hình nhiều đồi núi
B. khí hậu nhiệt ẩm cao, mưa theo mùa, địa hình nhiều đồi núi thấp
C. mưa theo mùa, xói mòn nhiều, địa hình nhiều đồi núi
D. địa hình nhiều đồi núi, mưa lớn và tập trung vào một mùa
0017: Quá trình feralit diễn ra mạnh mẽ ở vùng
A. ven biển	B. đồng bằng	C. vùng núi	D. đồi
0018: Hệ sinh thái rừng nguyên sinh đặc trưng cho khí hậu nóng ẩm là
A. rừng nhiệt đới gió mùa thường xanh	B. rừng nhiệt đới gió mùa nửa rụng lá
C. rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh	D. rừng thưa nhiệt đới khô
0019: Thành phần loài nào sau đây không phải thuộc các họ cây nhiệt đới
A. đỗ quyên	B. đậu	C. dâu tằm	D. dầu
0020: Loài động vật nào sau đây không thuộc loài nhiệt đới
A. chim trĩ	B. gà lôi	C. gấu	D. khỉ
0021: Nền nhiệt ẩm cao tác động đến sản xuất nông nghiệp ở khía cạnh
A. đa dạng hóa cây trồng, vật nuôi	B. tính mùa vụ của sản xuất
C. phòng trừ dịch bệnh	D. câu A + B đúng
0022: Các hoạt động của giao thông, vận tải, du lịch, công nghiệp khai thác chịu ảnh hưởng chủ yếu trực tiếp của
A. sự phân mùa khí hậu	B. độ ẩm cao của khí hậu
C. các hiện tượng: dông, lốc, mưa đá,.....	D. tính thất thường của chế độ nhiệt ẩm
0023: Hoạt động của gió mùa với tính thất thường trong chế độ nhiệt ẩm đã gây trở ngại cho sản xuất nông nghiệp
A. mùa mưa thừa nước mùa khô thiếu nước	B. năm rét sớm, năm rét muộn
C. năm ngập úng, năm hạn hán	D. tất cả điều đúng
0024: Đặc điểm thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa của nước ta không phải biểu hiện ở
A. quá trình feralit trong hình thành đất diễn ra mạnh mẽ
B. rừng nhiệt đới ẩm gió mùa với thành phần nhiệt đới ẩm chiếm ưu thế
C. quá trình xâm thực – bồi tụ diễn ra với cường độ lớn
D. sông ngòi có nhiều ghềnh thác
0025: Thủy chế theo mùa là hệ quả của chế độ
A. nhiệt ẩm	B. mưa mùa	C. gió mùa	D. câu A + B đúng
0026: Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long hằng năm tiến ra biển gần trăm mét là do
A. nằm ở hạ lưu các hệ thống sông lớn
B. sông ngòi có lưu lượng nước lớn
C. tốc độ dòng chảy chậm, thuận lợi cho sự lắng động phù sa
D. xâm thực, bào mòn mạnh mẽ ở miền thượng lưu và bồi tụ nhanh chóng ở vùng hạ lưu
0027: Nước ta có mạng lưới sông ngòi dày đặc, chỉ tính những con sông dài 10km trở lên đã có
A. 2360 sông	B. 3260 sông	C. 2630 sông	D. 2036 sông
0028: Sông ngòi nước ta có tổng lượng cát bùn vận chuyển ra biển hằng năm khoảng
A. 150 triệu tấn	B. 200 triệu tấn	C. 250 triệu tấn	D. 300 triệu tấn
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
C. ATLAT
1: Dựa vào atlat địa lí Việt Nam trang 4 và 5 – hãy cho biết số thành phố trực thuộc tỉnh của vùng Đồng bằng sông Hồng 
A. 9 	B. 10	C. 11	D. 12
2: Dựa vào atlat địa lí Việt Nam trang 4 và 5 – hãy cho biết biết số thành phố trực thuộc tỉnh của vùng Đồng bằng sông Cửu Long 
A. 6 	B. 7	C. 8	D. 9
3: Dựa vào atlat địa lí Việt Nam trang 4 và 5 – hãy cho biết biết số thành phố trực thuộc tỉnh của vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung 
A. 12 	B. 13	C. 14	D. 15
4: Dựa vào atlat địa lí Việt Nam trang 4 và 5 – hãy cho biết biết số thành phố trực thuộc tỉnh của vùng Tây Nguyên 
A. 3	B. 4	C. 5	D. 6
5: Dựa vào atlat địa lí Việt Nam trang 4 và 5 – hãy cho biết biết số thành phố trực thuộc tỉnh của vùng Trung du và Miền núi phía Bắc 
A. 6 	B. 7	C. 8	D. 9
6: Dựa vào atlat địa lí Việt Nam trang 4 và 5 – hãy cho biết biết số thành phố trực thuộc tỉnh của vùng Đông Nam Bộ 
A. 1 	B. 2	C. 3	D. 4
7: Dựa vào atlat địa lí Việt Nam trang 4 và 5 – hãy cho biết tỉnh có diện tích lớn nhất nước ta là
A. Thanh Hóa 	B. Sơn La 	C. Gia Lai 	D. Nghệ An 
8: Dựa vào atlat địa lí Việt Nam trang 4 và 5 – hãy cho biết tỉnh có diện tích nhỏ nhất nước ta là 
A. Hà Nam 	B. Bắc Ninh 	C. Hưng Yên 	D. Đà Nẵng
9: Dựa vào atlat địa lí Việt Nam trang 4 và 5 – hãy cho biết tỉnh, thành phố nào có số dân đông nhất là 
A. TP Hồ Chí Minh 	B. Hà Nội 	C. Thanh Hóa 	D. Nghệ An 
10: Dựa vào atlat địa lí Việt Nam trang 4 và 5 – hãy cho biết tỉnh, thành phố nào có số dân ít nhất là 
A.Đak Nông	B. Kon Tum	C. Lai Châu	D. Bắc Kạn
11: Dựa vào atlat địa lí Việt Nam trang 6 và 7 – hãy cho biết quần đảo Hoàng Sa thuộc tỉnh nào 
A.Đà Nẵng 	B. Khánh Hòa	C. Lai Châu	D. Quy Nhơn 
12: Dựa vào atlat địa lí Việt Nam trang 6 và 7 – hãy cho biết quần đảo Trường Sa thuộc tỉnh nào 
A.Đà Nẵng 	B. Quy Nhơn	C. Lai Châu	D. Khánh Hòa
13: Dựa vào atlat địa lí Việt Nam trang 6 và 7 – hãy cho biết vịnh Xuân Đài thuộc tỉnh nào 
A. Thanh Hóa 	B. Sơn La 	C.Phú Yên	D. Nghệ An 
14: Dựa vào atlat địa lí Việt Nam trang 6 và 7 – hãy cho biết vịnh Vân Phong thuộc tỉnh nào 
A.Đà Nẵng 	B. Khánh Hòa	C. Lai Châu	D. Quy Nhơn 
15: Dựa vào atlat địa lí Việt Nam trang 6 và 7 – hãy cho biết vịnh Nha Trang thuộc tỉnh nào 
A. Hà Nam 	B. Khánh Hòa	C. Hưng Yên 	D. Đà Nẵng
16: Dựa vào atlat địa lí Việt Nam trang 6 và 7 – hãy cho biết vịnh Cam Ranh thuộc tỉnh nào 
A. Phú Yên 	B. Hưng Yên 	C. Khánh Hòa 	D. Đà Nẵng

Tài liệu đính kèm:

  • docTRAC_NGHIEM_DIA_LI_12_BAI_TAP_ATLAT.doc