Đề trắc nghiệm kiểm tra một tiết học kì II Lịch sử lớp 10

doc 4 trang Người đăng dothuong Lượt xem 521Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề trắc nghiệm kiểm tra một tiết học kì II Lịch sử lớp 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề trắc nghiệm kiểm tra một tiết học kì II Lịch sử lớp 10
HỌ VÀ TÊN 
 ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT
Câu 1: Dấu tích người tối cổ được tìm thấy trên dải đất VN vào:
A. khoảng 30-40 vạn năm
B. khoảng 10-20 vạn năm
C. khoảng 500-10 vạn năm
D. khoảng 7000-10 vạn năm
Câu 2: thời gian tồn tại của văn hóa Đông Sơn là
A. từ đầu thế kỷ I TCN đến Thế kỷ I SCN
B. từ đàu thiên niên kỷ I TCN đến thế kỷ II SCN
C. từ đầu thiên niên kỷ I TCN đến thế kỷ I SCN
D. tờ đầu thiên niên kỷ IITCN đến thế kỷ I SCN
Câu 3: Đặc điểm của nhà nước Văn Lang- Âu Lạc là
A. Bộ máy nhà nước đã hoàn chỉnh, do vua Hùng đứng đầu
B. Bộ máy nhà nước khá hoàn chỉnh đứng đầu là vua Hùng
C. Đơn giản, sơ khai, chưa hoàn chỉnh nhưng đây là tổ chức nhà nước điều hành một quốc gia, không còn là tổ chức bộ lạc
D. nhà nước ra đời sớm nhất ở khu vực chau Á
Câu 4: Nước ta rơi vào ách thống trị của PK phương Bắc từ
A. 111 TCN B. 179 TCN C. 208 TCN D. 179 SCN
Câu 5: Các triều đại PK phương Bắc thực hiện chính sách đồng hóa về văn hóa đối với nhân dân ta nhằm
A. thực hiện chính sách bảo tồn và phát triển văn hóa phương Đông
B. khai hóa văn minh cho nhân dân ta
C. thực hiện mưu đồ đồng hóa dân tộc và thôn tính vĩnh viễn nước ta sáp nhập nước ta vào lãnh thổ TQ
D. phát triển tinh hoa văn hóa của dân tộc Hán trên bán đảo ĐD
Câu 6: Hai bà Trưng nổi dậy khởi nghĩa vào năm nào và tại đâu?
A. năm 39 – Luy Lâu B. Năm 40- Mê Linh 
C. Năm 41- Cổ Loa D. Năm 42- Hát Môn
Câu 7: Điểm độc đáo của cuộc khởi nghĩa hai Bà là?
A. được đông đảo nhân dân tham gia
B. có sự liên kết với các tù trưởng thiểu số
C. nhiều nữ tướng tham gia chỉ huy cuộc khởi nghĩa
D. lực lượng tượng binh giữ vai trò tiên phong
Câu 8: Nước Vạn Xuân ra đời sau thắng lợi của cuộc khởi nghĩa nào?
A. Khởi nghĩa của bà Triệu năm 248
B. Khởi nghĩa của Mai Thúc Loan năm 722
C. Khởi nghĩa của Khúc Thừa Dụ năm 905
D. Khởi nghĩa của Ngô Quyền năm 938 
Câu 9: Kinh đô của nước Vạn Xuân được đặt tại
A. Cổ Loa B. Hoa Lư C. Vùng cửa sông Tô Lịch D. Luy Lâu
Câu 10: triều đaị mở đầu cho thời đại PK độc lập của dân tộc VN là
A. triều Tiền Lý B. Triều Lê C. Triều Ngô D. Triều Nguyễn
Câu 11: Thăng Long trở thành kinh đô của nước ta từ năm
A. 1009 B. 1054 C. 1010 D. 1075
Câu 12: Nhà nước PK VN( từ thế kỷ XI-XV) được xây dựng theo thể chế
A. dân chủ đại nghị B. Cộng hòa
C. quân chủ chuyên chế D. Quân chủ
Câu 13: Thể chế quân chủ chuyên chế có nghĩa là
A. vua là người đứng đầu, có quyền lực tối cao, trực tiếp điều hành và giải quyết mọi việc trọng đại của quốc gia
B. quyền lực tập trung trong tay một nhóm quý tộc cao cấp
C. tầng lớp tăng lữ đóng vai trò quyết định trong các vấn đề dân sự và quân sự
D. vua và các tướng lĩnh quân sự cùng điều hành, quản lý đất nước 
Câu 14: Người có công sáng lập triều Lê là
A. Lê Lai B. Lê Hoàn C. Lê Lợi D. Lê Anh Tông
Câu 15: Người tiến hành cuộc cải cách hành chính vào những năm 60 của thế kỷ XV là
A. Lê Thái Tổ B. Lê Nhân Tông C. Lê Thánh Tông D. Lê Thái Tông
Câu 16: Dưới triều nào sau đây giáo dục thi cử đặc biệt phát triển
A. triều Lý B. Triều Trần C. Triều Lê D. Triều Hồ 
Câu 17: Ruộng đất công làng xã thời Lê được phân chia theo chế độ
A. điền trang B. Lộc điền C. Quân điền D. Đồn điền
Câu 18: Người chế tạo ra súng thần cơ thế kỷ XV là
A. Hồ Quý Ly B. Hồ Hán Thương C. Hồ Nguyên Trừng D. Nguyễn Trãi. 
Câu 19: Chiến thắng Bạch Đằng năm 938 có ý nghĩa lịch sử to lớn , đó là:
A. quân và dân ta đã đánh tan quân Nam Hán bằng trận thủy chiến lẫy lừng trong lịch sử
B. tiêu diệt được viên tướng giỏi của Nam Hán
C. nhân dân giành lại được quyền tự chủ, lật đổ hoàn toàn chế độ đô hộ hơn 1000 năm của PK phương Bắc, mở ra một giai đoạn mới của đất nước
D. đập tan mọi ý đồ xâm lược của các tập đoàn PK phương Bắc
Câu 20: tinh thần chủ động đối phó với địch của quân dân nhà Lý thể hiện rõ trong chủ trương:
A. vườn không nhà trống
B. nhà nhà giết giặc, người người giết giặc
C. ngồi yên đợi giặc không bằng đem quân đánh trước để chặn mũi nhọn của giặc
D. kết hợp 3 thứ quân: cấm binh, ngoại binh và hương binh
Câu 21: Cuộc kháng chiến chống Tống của nhà Lý hoàn toàn thắng lợi vào năm
A. 1010 B. 1054 C. 1075 D. 1077
Câu 22: Câu nói ‘ta thà làm quỷ nước Nam còn hơn làm vương đất Bắc” là của
A. Trần Quang Khải B. Trần Thánh Tông 
 C. Tần Bình Trọng D. Phạm Ngũ Lão
Câu 23: Sách lược của nghĩa quân Lam Sơn trong đấu tranh chống quân Minh xâm lược là:
A. đánh nhanh thắng nhanh 
B. Vừa đánh vừa đàm phán
C. kết hợp đấu tranh quân sự với binh vận
 D. Hòa đàm kết hợp với đấu tranh quân sự, dụ hàng, vây thành diệt viện
Câu 24: Để đối phó với giặc, quân dân nhà Trần đã thực hiện kế sách:
A. ngụ binh ư nông B. Tiên phát chế nhân
C. vườn không nhà trống D. Lấy chiến tranh nuôi chiến tranh s giỏi thời Trần
Câu 25: Trong các vị tướng giỏi thời Trần, ai là người có nguồn gốc xuất thân từ gia nô:
A. Lê Tần B. Phạm Ngũ Lão
C. Yết Kiêu D. Trần Khánh Dư
Câu 26: Năm 1054, một công trình Phật giáo nổi tiếng được xây dựng đó là:
A. chùa Phật tích B. Chùa Keo
C. chùa Một Cột D. Tháp Báo Thiên
Câu 27; Triều Lê sơ sụp đổ vào;
A. đầu thế kỷ XV B. Đầu thế kỷ XVI
C. cuối thế kỷ XV D. Cuối thế kỷ XVI
Câu 28: Chiến tranh Nam – Bắc triều đưa đến kết cục
A. nhà Lê thất bại
B. nhà Mạc bị lật đổ
C. nhà Mạc giành và nắm chính quyền trong cả nước
D. không phân chia thắng bại
Câu 29: Cuộc chiến tranh Trịnh- Nguyễn diễn ra vào
A. 1627-1662 B. 1627-1667 C. 1627-1672 D. 1627-1677
Câu 30: Địa danh Bạch Đằng là nơi xảy ra những trận đánh lịch sử nào?
A. Chống quân Minh xâm lược 1407.
B. Chống quân Xiêm 1785, chống quân Thanh 1789, chống Pháp xâm lược 1858.
C. Chống Tống 980-981, chống Nam Hán 938, chống Mông Nguyên lần 3 1288
D. Ba lần chống quân xâm lược Mông Nguyên ở thế kỉ XIII.
Câu 31: Bộ luật nào trong thời kì phong kiến nước ta được cho rằng phát triển nhất?
A. Hồng Đức	B. Hình luật	C. Gia long	D. Hình thư
Câu 32: Công trình Đại thành toán pháp là của nhà toán học nào?
A. Nguyễn Bỉnh Khiêm	B. Lê Quý Đôn
C. Lương Thế Vinh	D. Vũ Hữu
Câu 33: Bộ sử đầy đủ nhất nước ta từ thế kỉ X đến thế kỉ XV là bộ sử nào?
A. Hoàng Lê Nhất Thống Chí	B. Đại Nam quốc sử diễn ca
C. Đại việt sử kí toàn thư	D. Đại Việt Sử Kí
Câu 34: Tôn giáo nào được coi là quốc giáo thời Lý – Trần?
A. Nho giáo	B. Phật giáo	C. Đạo giáo	D. Hồi giáo
Câu 35: Đầu thần chưa rơi xuống đất xin bệ hạ đừng lo là câu nói của ai?
A. Hồ Nguyên Trừng	B. Trần Thủ Độ
C. Trần Bình Trọng	D. Trần Nguyên Hãn
Câu 36: Khởi nghĩa Lam Sơn diễN ra trong khoảng thời gian nào?
A. 1407-1427 B. 1428-1527 C. 1418-1427 D. 1400-1407
Câu 37: Tác phẩm nào của Nguyễn Trãi bằng chữ Hán có gí trị to lớn về quân sự?
A. Quốc âm thi tập	B. Dư địa chí
C. Bình Ngô Đại Cáo	D. Quân trung từ mệnh tập
Câu 38 : Quốc hiệu Việt Nam ở thế kỉ X có tên là gì?
A. Âu lạc	B. Đại cồ việt	C. Văn Lang	D. Đại việt

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_kiem_tra_1_tiet_lop_10_ky_2.doc