CÂU HỎI KIỂM TRA Câu 1: Năm 2000, sản lượng dầu thô của nước ta khai thác được là 13,5 triệu tấn B. 16,3 triệu tấn C. 17 triệu tấn D. 15,9 triệu tấn Câu 2: Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa thể hiện ở địa hình vùng núi đá vôi là A. bề mặt địa hình bị cắt xẻ mạnh B. thường xảy ra hiện tượng đất trượt, đá lở C. đất bị bạc mgàu D. Có nhiều hang động ngầm, suối cạn, thung khô Câu 3: Nguyên nhân chính làm cho Việt Nam có nguồn tài nguyên thiên nhiên đa dạng, phong phú là A. việc khai thác luôn đi đôi với việc tái tạo và bảo vệ. B. vị trí địa lý, lịch sử hình thành lãnh thổ . C. cấu trúc địa chất. D. điều kiện khí hậu thuận lợi. Câu 4: Tài nguyên rừng Việt Nam bị suy thoái nghiêm trọng thể hiện ở A. mất dần nhiều loại động thực vật quý hiếm. B. diện tích rừng suy giảm, chất lượng rừng suy thoái. C. diện tích đồi núi trọc tăng lên. D. độ che phủ rừng giảm Câu 5: Cây công nghiệp truyền thống ở nước ta là A. dâu tằm B. cói C. bông D. đay Câu 6: Ưu thế của ngành công nghiệp chế biến nông, lâm, thủy sản nước ta là A. có nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú B. có thị trường tiêu thụ rộng lớn C. có sự đầu tư lớn D. có nguồn nhân lực dồi dào Câu 7: Đặc điểm nổi bật của địa hình nước ta là địa hình chủ yếu là đồng bằng châu thổ địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích chủ yếu là địa hình cao nguyên địa hình bán bình nguyên chiếm phần lớn diện tích Câu 8: Trong sản xuất nông nghiệp ngành chăn nuôi đang từng bước trở thành ngành chính là do A. vấn đề lương thực đã được giải quyết tốt. B. chăn nuôi phát triển sẽ thúc đẩy ngành trồng trọt phát triển. C. ngành chăn nuôi đem lại lợi nhuận cao. D. ý thức của người dân về ngành chăn nuôi thay đổi. Câu 9: Xu hướng quốc tế hoá và khu vực hoá nền kinh tế thế giới diễn ra với quy mô lớn và nhịp độ cao là điều kiện để A. nước ta tận dụng các nguồn lực bên ngoài để phát triển kinh tế- xã hội B. nước ta mở rộng buôn bán với nhiều nước trên thế giới. C. nước ta bộc lộ những hạn chế về vốn, công nghệ trong quá trình phát triển sản xuất. D. Tất cả các điều kiện trên. Câu 10: Thuận lợi nhất của khí hậu nước ta đối với sự phát triển kinh tế là A. thúc đẩy sự đầu tư đối với sản xuất nông nghiệp. B. phát triển một nền nông nghiệp đa dạng và phong phú. C. giao thông vận tải hoạt động thuận lợi quanh năm. D. đáp ứng tốt việc tưới tiêu cho nông nghiệp. Câu 11: Chương trình “Lương thực- Thực phẩm” là một chương trình trọng điểm của Nhà nước vì A. mục tiêu phấn đấu của nước ta là cải thiện bữa ăn cho người dân về lượng và chất. B. “Lương thực- thực phẩm” đảm bảo sẽ thúc đẩy sự phát triển của các ngành kinh tế khác. C. dân số ngày càng tăng, lương thực, thực phẩm cũng phải tăng để đáp ứng nhu cầu về lương thực thực phẩm của người dân. D. ý a và c đúng. Câu 12: Ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta là A. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng. B. công nghiệp chế biến nông, lâm, thủy sản; công nghiệp dầu khí. C. công nghiệp cơ khí và điện tử; điện và hoá chất. D. Tất cả các ngành trên. Câu 13: Trong công cuộc xây dựng và đổi mới đất nước, vai trò của kinh tế đối ngoại là A. khai thác tốt các lợi thế của đất nước B. tăng cường vốn và tập trung công nghiệp hiện đại C. tạo việc làm và tăng thu nhập cho người lao động D. Tất cả các ý trên Câu 14: Những trở ngại chính đối với việc phát triển kinh tế xã hội ở nước ta về tài nguyên thiên nhiên (TNTN) đó là A. số lượng nhiều, trữ lượng nhỏ lại phân tán. B. ít loại có giá trị. C. trữ lượng ít. D. TNTN đang bị suy thoái nghiêm trọng Câu 15: Nhiệt độ trung bình năm của Việt Nam là: A. >200C B. >250C C. >220C D. >270C Câu 16: Biện pháp để đảm bảo lương thực tại chỗ trong những năm qua ở trung du và vùng núi là A. mở rộng diện tích nương rẫy. B. kết hợp trồng trọt và chăn nuôi. C. tiến hành chuyên môn hoá cây trồng. D. tiến hành thâm canh tăng vụ. Câu 17: Nguồn lao động dồi dào, thị trường rộng lớn là cơ sở để phát triển mạnh ngành... A. công nghiệp dầu khí B. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng C. công nghiệp cơ khí và hoá chất. D. công nghiệp điện tử Câu 18: Trong các tài nguyên sau, loại nào bị suy giảm nghiêm trọng nhất? A. Tài nguyên nước. B. Tài nguyên biển. C. Tài nguyên đất. D. Tài nguyên rừng. Câu 19: Nguồn lực phát triển kinh tế xã hội là A. điều kiện thường xuyên và cần thiết để phát triển xã hội loài người. B. tất cả những gì bao quanh con người. C. toàn bộ các điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên, cơ sở vật chất, con người, đường lối chính sách ảnh hưởng đến sự phát triển của nền kinh tế xã hội. D. những nguồn tài nguyên đa dạng, phong phú của đất nước. Câu 20: Việc chăn nuôi trâu bò, hướng chủ yếu vào mục đích: A. cung cấp sức kéo. B. cung cấp phân bón. C. cung cấp thịt - sữa. D. cung cấp da. Câu 21: Bình quân lương thực quy ra thóc của nước ta năm 2007 là A. 459 kg/người B. 470 kg/người C. 399 kg/người D. 422 kg/người Câu 22: Tài nguyên đất của Việt Nam rất phong phú, trong đó nhiều nhất là A. đất phù sa. B. đất feralit. C. đất đồng cỏ. D. đất hoang mạc. Câu 23: Đối với sản xuất nông nghiệp, đất đai được coi là đối tượng của sản xuất B. một thành phần của tự nhiên C. tư liệu sản xuất không thể thay thế được D. nơi cư trú của cây trồng, vật nuôi Câu 24: Diện tích đất chuyên dùng của nước ta tăng nhanh là do chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ quá trình công nghiệp hóa và hiện đại hóa chú ý phát triển kinh tế nông thôn tăng vốn đầu tư trực tiếp từ nước ngoài Câu 25: Tỷ lệ đất chưa sử dụng cao nhất hiện nay thuộc về vùng : A. Đồng bằng sông Hồng B. Đồng bằng sông Cửu Long C. Tây Nguyên D. Trung du và miền núi phía Bắc Câu 26: Việc sử dụng hợp lý tài nguyên đất ở Trung du và miền núi gắn liền với : Mô hình nông – lâm kết hợp B. Trồng rừng phòng hộ, trồng rừng chắn gió C. Phát triển thủy lợi D. Quy hoạch tổng thể sử dụng đất Câu 27: Việc sử dụng hợp lý đất nông nghiệp ở đồng bằng sông Hồng gắn liền với phát triển thủy lợi thâm canh, tăng vụ, phát triển vụ đông mở rộng diện tích đất nông nghiệp phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp, cây ăn quả, chăn nuôi gia súc lớn . Câu 28: Khu vực có địa hình cao nhất nước ta là A. Tây Bắc B. Đông Bắc C. Trường sơn Bắc D. Trường sơn Nam Câu 29: Vùng núi Đông Bắc có giới hạn là A. hữu ngạn sông Hồng B. tả ngạn sông Hồng C. hữu ngạn sông Đà D. tả ngạn sông Đà Câu 30: Trong các hoạt động kinh tế đối ngoại, hoạt động có vai trò quan trọng hơn cả là A. hoạt động xuất- nhập khẩu B. hợp tác quốc tế về du lịch C. hợp tác quốc tế về đầu tư D. hợp tác quốc tế về lao động Câu 31: Đồng bằng ven biển chủ yếu có đất A. Phù sa B. Feralit C. Badan D. Cát pha phù sa Câu 32: Hạn chế nào không thuộc khu vực đồi núi ? A. Lũ quét B. Sạt lỡ C. Cát bay D. Sương muối Câu 33: Trở ngại lớn nhất của địa hình đồi núi đối với việc phát triển kinh tế - xã hội nước ta là gì ? Các cao nguyên xếp tầng 500m – 800m – 1000m Bề mặt bị chia cắt mạnh, nhiều hẻm vực, sườn dốc Có nhiều sơn nguyên, cao nguyên đá vôi Hướng chính của các dãy núi là Tây Bắc – Đông Nam Câu 34: Thế mạnh phát triển nông nghiệp của thiên nhiên khu vực đồi núi là gì ? Khai thác tài nguyên rừng và khoáng sản Tiềm năng lớn về thủy điện và phát triển du lịch sinh thái Hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp và chăn nuôi gia súc lớn Trồng rừng và chế biến lâm sản Câu 35: Nhận định nào chưa chính xác về đồng bằng ven biển Miền Trung ? Hẹp ngang, bị chia cắt thành những đồng bằng nhỏ . Đất nhiều cát, ít phù sa . Chủ yếu do phù sa biển bồi lắng . Đất phù sa màu mỡ bồi đắp mỗi năm . Câu 36: Diện tích rừng ngập mặn của nước ta hiện nay đang bị thu hẹp là do đâu ? Hoạt động nuôi trồng thủy sản Hoạt động khai thác củi, gỗ dẫn đến sạt lở Sự tăng nhiệt do biến đổi khí hậu Tất cả các nguyên nhân trên Câu 37: Nhờ có biển Đông nên khí hậu nước ta A. mang tính hải dương điều hòa hơn B. có tính nhiệt đới lục địa cao C. tăng diện tích kiểu khí hậu cận nhiệt D. giảm số tháng có nhiệt độ ôn đới Câu 38: Độ mặn của biển Đông không phụ thuộc vào những nhân tố nào ? A. Gió mùa B. Số lượng cửa sông C. Nhiệt độ D. Địa hình đồi núi nhiều Câu 39: Xuân Đài là vịnh biển của tỉnh nào sau đây ? A. Quảng Ninh B. Phú Yên C. Khánh Hòa D. Ninh Bình Câu 40: Nhận định nào chưa chính xác về đặc điểm của biển Đông ? A. Có tính chất nhiệt đới gió mùa B. Giàu tài nguyên khoáng sản và hải sản C. Vùng biển rộng, tương đối kín D. Nhiệt độ nước biển thấp HỌ TÊN HỌC SINH : .. lớp 12cb 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
Tài liệu đính kèm: