Đề trắc nghiệm kiểm tra một tiết Địa lí lớp 12 - Mã đề 357

doc 3 trang Người đăng dothuong Lượt xem 487Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề trắc nghiệm kiểm tra một tiết Địa lí lớp 12 - Mã đề 357", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề trắc nghiệm kiểm tra một tiết Địa lí lớp 12 - Mã đề 357
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM 
MÔN KIỂM TRA 1 TIẾT
Thời gian làm bài:45 phút; 
(30 câu trắc nghiệm)
Mã đề 357
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Câu 1: Điểm nào sau đây không đúng với mạng lưới sông ngòi nước ta ?
A. Mật độ sông lớn	B. Phần lớn là sông nhỏ
C. Nhiều sông	D. Ít phụ lưu
Câu 2: Nước ta tiến hành công cuộc đổi mới với điểm xuất phát thấp từ nền kinh tế chủ yếu là
A. Công – nông nghiệp.	B. Nông nghiệp.
C. Công nghiệp.	D. Nông – công nghiệp.
Câu 3: Biểu hiện tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta là :
A. Tổng bức xạ lớn , cân bằng bức xạ dương quanh năm
B. Trong năm, Mặt trời luôn đứng cao hơn đường chân trời
C. Hằng năm nước ta nhận được lượng nhiệt mặt trời lớn
D. Trong năm mặt trời qua thiên đỉnh 2 lần
Câu 4: Huyện đảo Phú Quý là đảo thuộc tỉnh
A. Quảng Ninh.	B. Quảng Ngãi.	C. Bình Thuận.	D. Ninh Thuận
Câu 5: Điểm cực Tây của nước ta là xã Sín Thầu thuộc tỉnh:
A. Sơn La	B. Điện Biên	C. Lai Châu	D. Lào Cai
Câu 6: Nguyên nhân làm cho những năm gần đây , diện tích đất hoang đồi núi trọc giảm mạnh là : 
A. Khai hoang , mở rộng diện tích đất trồng trọt.
B. Toàn dân đẩy mạnh bảo vệ rừng và trồng rừng .
C. Phát triển thủy điện và thủy lợi .
D. Mở rộng các khu dân cư và đô thị .
Câu 7: Công cuộc đổi mới kinh tế nước ta bắt đầu từ năm:
A. 1987	B. 1996	C. 1976	D. 1986
Câu 8: Việt Nam hiện nay là thành viên của các tổ chức quốc tế:
A. ASEAN,WTO,APEC	B. OPEC,WTO,EEC
C. .EEC,ASEAN,WTO	D. ASEAN,OPEC,WTO
Câu 9: Thiên tai bất thường , khó phòng tránh , thường xuyên hàng năm đe dọa gây hậu quả nặng nề cho vùng đồng bằng ven biển nước ta là :
A. Cát bay , cát chảy	B. Sạt lở bờ biển	C. Động đất	D. Bão
Câu 10: Nguyên nhân về mặt tự nhiên làm suy giảm đa dạng sinh vật ở nước ta là :
A. Sự biến đổi thất thường của khí hậu trái đất gây ra nhiều thiên tai.
B. Săn bắt , buôn bán trái phép các động vật hoang dã .
C. Ô nhiễm môi trường .
D. Chiến tranh tàn phá các khu rừng , các hệ sinh thái .
Câu 11: Quá trình chính trong sự hình thành và biến đổi địa hình nước ta hiện tại là 
A. Bồi tụ	B. Bồi tụ - Xâm thực	C. Xâm thực	D. Xâm thực – bồi tụ
Câu 12: Do nằm trong khu vực nhiệt đới ẩm, gió mùa nên thiên nhiên nước ta có:
A. Khoáng sản phong phú, trữ lượng lớn	B. Đất đai rộng lớn và phì nhiêu
C. Sinh vật đa dạng	D. Khí hậu ôn hoà, dễ chịu
Câu 13: Điểm nào sau đây không đúng khi nói về ảnh hưởng của Biển Đông đối với khí hậu nước ta .
A. Biển Đông làm giảm độ lục địa của các vùng phía tây đât nước .
B. Biển Đông làm tăng độ ẩm tương đối của không khí .
C. Biển Đông làm tăng độ lạnh của gió mùa đông bắc .
D. Biển Đông mang lại một lượng mưa lớn .
Câu 14: So với diện tích đất đai nước ta , địa hình đồi núi chiếm :
A. 5/6	B. 4/5	C. 3/4	D. 2/3
Câu 15: Việt Nam có đường biên giới cả trên đât liền và trên biên với
A. Lào,Campuchia	B. Trung Quốc,Campuchia
C. Trung Quốc,Lào,Camphuchia	D. Lào,Campuchia
Câu 16: Để bảo vệ đất đồi núi cần quan tâm đến việc :
A. Áp dụng tổng thể các biện pháp chống xói mòn đất .
B. Quản lí sử dụng vốn đất hợp lí .
C. Sử dụng các biện pháp chống suy thoái đất .
D. Phòng ngừa ô nhiễm môi trường đất.
Câu 17: Nét nổi bật của địa hình vùng núi Tây Bắc là :
A. Địa hình thấp và hẹp ngang.
B. Gồm các khối núi và cao nguyên .
C. Có 4 cánh cung lớn .
D. Có nhiều dãy núi cao đồ sộ nhất nước ta .
Câu 18: Đồng bằng sông Hồng giống Đồng bằng sông Cửu Long ở điểm :
A. Diện tích 40.000km2
B. Do phù sa sông bồi tụ lên .
C. Có nhiều sông ngòi kênh rạch chằng chịt .
D. Có hệ thống đê sông và đê biển
Câu 19: Điểm khác của đồng bằng sông Hồng so với ĐBSCL là :
A. Diện tích rộng
B. Thấp , bằng phẳng
C. Được hình thành trên vùng sụt lún của hạ lưu sông
D. Có đê sông
Câu 20: Địa hình thấp và hẹp ngang nâng cao ở hai đầu là đặc điểm của vùng núi :
A. Trường Sơn Bắc	B. Đông Bắc	C. Trường Sơn Nam	D. Tây Bắc
Câu 21: Càng về phía nam nước ta thì : 
A. Biên độ nhiệt càng tăng .
B. Nhiệt độ trung bình tháng nóng càng giảm
C. Nhiệt độ trung bình tháng lạnh càng giảm.
D. Nhiệt độ trung bình càng tăng .
Câu 22: Nguyên nhân chính làm phân hóa thiên nhiên theo vĩ độ(bắc–nam )là sự phân hóa của 
A. Sinh vật	B. Đất đai	C. Khí hậu	D. Địa hình
Câu 23: Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ có khí hậu cận xích đạo vì miền này :
A. Không chiu ảnh hưởng của gió mùa đông bắc .
B. Nằm gần xích đạo
C. Chủ yếu có địa hình thấp .
D. Tiếp giáp với vùng biển rộng lớn .
Câu 24: Tính chất ẩm của khí hậu nước ta thể hiện ở:
A. lượng mưa từ 1500 – 2000 mm/năm, độ ẩm trên 80%.
B. lượng mưa từ 2000 – 2500 mm/năm, độ ẩm từ 60 – 80%.
C. lượng mưa từ 1800 – 2000 mm/năm, độ ẩm từ 60 – 80%.
D. lượng mưa từ 1000 – 1500 mm/năm, độ ẩm trên 90%.
Câu 25: Ở ĐBSCL , về mùa cạn , nước triều lấn mạnh làm gần 2/3 diện tích đồng bằng bị nhiễm mặn , là do .
A. Có mạng lưới kênh rạch chằng chịt .	B. Có nhiều vùng trũng rộng lớn
C. Địa hình thấp phẳng .	D. Biển bao bọc 3 mặt đồng bằng
Câu 26: Đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi ở miền Bắc có giới hạn độ cao
A. từ 900m-1000m lên đến 2600m	B. từ 600 - 700 m đến 2600m.
C. dưới 600 - 700m.	D. trên 2600m.
Câu 27: Phần đất liền nước ta nằm trong hệ tọa độ địa lí
A. 23023’B - 8034’B và 102009’Đ - 109024’Đ.
B. 23020’B - 8030’B và 102009’Đ - 109024’Đ.
C. 23023’B - 8030’B và 102009’Đ - 109024’Đ.
D. 23023’B - 8034’B và 102009’Đ - 109020’Đ
Câu 28: Hướng vòng cung là hướng chính của:
A. Vùng núi Bắc Trường Sơn	B. Dãy Hoàng Liên Sơn
C. Vùng núi Đông Bắc	D. Các hệ thống sông lớn
Câu 29: Khoáng sản nổi bật nhất của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ là :
A. Vật liệu xây dựng và quặng sắt	B. Than đá và Apatit
C. Dầu khí và bôxit	D. Thiếc và khí tự nhiên.
Câu 30: Sự kiện được coi là mốc quan trọng trong quan hệ quốc tế của nước ta vào năm 2007 là
A. Là thành viên chính thức của Tổ chức Thương mại thế giới.
B. Gia nhập Hiệp hội các nước Đông Nam Á.
C. Tham gia diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á – Thái Bình Dương.
D. Bình thường hóa quan hệ với Hoa Kì.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem_tra_1T_dia_lan_1_lop_12.doc