Đề trắc nghiệm kiểm tra chất lượng Toán 12 - Học kì I - Trường THPT Trường Xuân

doc 6 trang Người đăng dothuong Lượt xem 511Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề trắc nghiệm kiểm tra chất lượng Toán 12 - Học kì I - Trường THPT Trường Xuân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề trắc nghiệm kiểm tra chất lượng Toán 12 - Học kì I - Trường THPT Trường Xuân
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO	 KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
ĐỒNG THÁP	Năm học: 2016-2017
	Môn thi: TOÁN - Lớp 12
	Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
	Ngày thi: 
 ĐỀ ĐỀ XUẤT
(Đề gồm có 06 trang)
Đơn vị ra đề: THPT TRƯỜNG XUÂN
Câu 1:Hàm số đạt cực đai tại 
A.x=,y=3 B. x=-,y=3 C. x=0,y=-1 D. x=,y=3
Câu 2:Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn .
A. 16 B.15 C.17 D.18
Câu 3: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số . 
A. - B. - C.-2 D. 
Câu 4:Hàm số nào sau đây đồng biến trên R
A. B. C. D. 
Câu 5:Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại M(-1,-2) là
A. B. C. D. 
Câu 6:Xác định các tiệm cận của HS 
A.Tiệm cận đứng x=3;Tiệm cận ngang 
B. Tiệm cận đứng x=3;Tiệm cận ngang 
C.Tiệm cận đứng x=3;Tiệm cận ngang 
D.Tiệm cận đứng x=3;Tiệm cận ngang 
Câu 7: Hàm số đồng biến trên:
A. và B. và C. và D. 
Câu 8. Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? 
A. 	B. C. 	D. 
Câu 9. Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? 
A. B. C. 	D. 
Câu 10. Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11:Cho hàm số( C )nghịch biến trên:
( - ∞; 1) . B.(3 ; + ∞). C.( - ∞; 1) và (3 ; + ∞). D.(1 ; 3 ).
Câu 12: Giá trị của m để hàm số có 3 cực trị là:
0 1 	 C. m < 0	 D. 
Câu 13:Phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số là:
	A. y = 1 và x = 1	B. y = x+2 và x = 1	
C. y = 1 và x = -2	D. y = -2 và x = 1
Câu 14:Tìm m để hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định của chúng
A.	B.	C.	D.
Câu 15: Gọi m , n là GTLN, GTNN của hàm số trên đoạn [0;1]. Khi đó m + n là:
7 	 B. 1/2 	C. 1	D. -1/2
Câu 16: Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [-2;0] là:
A. -11 B. 2 C.-3 D. -2
Câu 17:Cho hàm số có đồ thị ( C ). Tiếp tuyến với đường cong (C), song song với đường thẳng có phương trình là:
A. 	B. C. 	D. 
Câu 18:Với giá trị nào của m thì hàm số đạt cực tiểu tại điểm ?
A. m = 2 B. m = 1 C. m = 3 D. m = 4
Câu 19: Giao điểm 2 đường tiệm cận của đồ thị hàm số là:
A. ( -2; 3)	B. (2; -3)	C. (3; -2)	D. ( -3; 2)
Câu 20: Giá trị của m để hàm số đồng biến trên TXĐ của nó là:
	 B. 	 	C. 	D. hoặc 
Câu 21: Trong số các hình chữ nhật có chu vi 24cm. Hình chữ nhật có diện tích lớn nhất là hình có diện tích bằng. 
A. B. C. D. 
Câu 22: Một người gửi tiết kiệm ngân hàng với lãi suất 6,8%/năm và lãi hằng năm được nhập vào vốn. Cho biết số tiền cả gốc và lãi tính theo công thức T=A(1+r)n, trong đó A là số tiền gửi, r là lãi suất và n là số kỳ hạn gửi. Hỏi sau bao nhiêu năm người đó thu được gấp đôi số tiền ban đầu?
A. 5 ăm B. 15 năm C. 10 năm D. 11 năm
Câu 23: Giá trị của m để (C) cắt đường thẳng (d) : y = mx + 1 tại 2 điểm phân biệt là: 
A. m 1 B. 0 0 
Câu 24: Hàm số đạt giá trị lớn nhất trên đoạn bằng 1 khi : 
A. m=1	 B. m=0 C. m=-1 D. m= 2
Câu 25:Cho hàm số , m là tham số thực. Đồ thị hàm số (1) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ x1, x2, x3 thỏa mãn điều kiện khi:
A. và 	B. và C. 	D. 
Câu 26: Giá trị biểu thức E= 
A.18 B.20 C.22 D.24
Câu 27: Tập nghiệm của phương trình: là:
	A. 	B. {2; 4}	C. 	D. 
Câu 28: Phương trình : có tập nghiệm là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 29: Tập nghiệm của bất phương trình: là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 30:Tập xác định của hàm số là
A) B)(1;2) C) D) 
Câu 31: Cho log. Khi đó tính theo a và b là:
A. 	B. 	C. a + b	D. 
Câu 32: Đạo hàm của hs y= 
A. B. C. D. 
Câu 33: Tìm giá trị lớn nhất của hs trên là
A . 0 B. 3 C. -e+5 D. 2ln2 +1
Câu 34: Phương trình: = 1 có tổng các nghiệm là
	A. 130	B. 120	C. 110	D. kết quả khác
Câu 35: Một người gửi số tiền 1 tỷ đồng vào một ngân hàng với lãi suất 6% năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm thì số tiền lãi được nhập vào vốn ban đầu. Nếu không rút tiền ra và lãi suất không thay đổi thì sau 5 năm người đó nhận được số tiền là (kết quả làm tròn đến hàng trăm)
A. 1 276 281 60;	B. 1 350 738 000;	C. 1 298 765 500;	D. 1 199 538 800 .
Câu 36: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông BD=,SA(ABCD),SA=3a.Thể tích khối chóp S.ABCD bằng
A. B. C. D. 
Câu 37: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AC= ,SA(ABC), SA=4a.Thể tích khối chóp S.ABC bằng
A.6a3 B.12 a3 C.18 a3 D. 36a3
Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi, 
AB= ,=,SA(ABCD), SA=4a.Thể tích khối chóp S.ABCD bằng
A.144 a3 .B.96 a3 C.432 a3 D. 32 a3
Câu 39: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại B. 
Có AB = 10a,BC=4a ,CC’=2a.Thể tích lăng trụ này bằng
A. 80a3 B. 40a3 C. a3 D. a3
Câu 40: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có AB = 10a.Thể tích hình lập phương này bằng
A. B. C. D. 
Câu 41: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ .có cạnh đáy bằng 6a,BB’=4a. Tính thể tích khối trụ ngoại tiếp khối lăng trụ đã cho
A. B. C. D. 
Câu 42: Cho hình chóp S.ABCD đáy là là hình chữ nhật, AC= , SA=2CB= 2a và SA vuông góc mặt đáy. Thể tích khối chóp đã cho là:
 D 
Câu 43: Cho hình chóp S.ABCD đáy là thang vuông tại A và D với AD=CD=a , AB=2a và tam giác SAB đều nằm trong mp vuông góc với đáy.Thể tích khối chóp là:
 D. 
Câu 44: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB= 6 ,BC=10,SB(ABC), Góc giữa SC và đáy bằng 300 . Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp khối chóp SABC
A. B. C. D. 
Câu 45: khối chóp tứ giác đều SABCD có tất cả các cạnh có độ dài bằng a. Tính thể tích khối chóp S.ABC
A. 	B. 	C. 	D.
Câu 46: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, biết SA vuông góc với đáy ABC và (SBC) hợp với đáy (ABC) một góc 600. Thể tích hình chóp SABC bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 47:Người ta xếp 7 viên bi có cùng bán kính r vào một cái lọ hình trụ sao cho tất cả các viên bi đều tiếp xúc với đáy, viên bi nằm chính giữa tiếp xúc với 6 viên bi xung quanh và mỗi bi xung quanh đều tiếp xúc với đường sinh của lọ hình trụ. Khi đó diện tích đáy của cái lọ hình trụ là.
A.16r2 B. 18r2 C. 9r2 D. 36r2
Câu 48: Cho hình lăng trụ đứngcó đáylà tam giác vuông tại A.Góc giữa (B’AC) và (ABC) bằng 600. BC=5a,A’C’=3a.Tính thể tích của khối lăng trụ theo .
A. 24 B. C. D. kết quả khác 
Câu 49: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông AC=4a. tam giác SAD cân tại và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp SENM, biết góc giữa và mặt phẳng đáy bằng .M,E lần lượt là trung điểm SC,AB. N nằm trên SD:SD=4SN
A. B. C. D. kết quả khác
Câu 50: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a tâm O, SA=a và vuông góc với (ABCD). Gọi G là trọng tâm tam giác SAB. Khoảng cách từ G đến mặt phẳng (SAC) là:
A.	B. 	C. 	D. 
Hết.
Chú ý: Đáp án tô màu đỏ và gạch chân.
Đáp Án
1 C
2B
3C
4B
5B
6D
7C
8C
9D
10A
11D
12C
13A
14B
15D
16A
17B
18C
19A
20D
21A
22D
23A
24B
25B
26D
27C
28A
29D
30B
31B
32C
33D
34C
35B
36B
37A
38D
39B
40C
41A
42D
43D
44A
45A
46A
47C
48A
49A
50C

Tài liệu đính kèm:

  • docTruong Xuan.doc