Đề trắc nghiệm khách quan - Môn: Hoá học lớp 9 - Tuần 6

doc 6 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1545Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề trắc nghiệm khách quan - Môn: Hoá học lớp 9 - Tuần 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề trắc nghiệm khách quan - Môn: Hoá học lớp 9 - Tuần 6
 ưPhòng giáo dục 
Đề TNKQ - Môn: Hoá học lớp 9 - Tuần 6
Việt Trì
Người ra đề: Nguyễn Thị Thanh - THCS Dệt
Người thẩm định đề: Nguyễn Thị Hà - THCS Lý Tự Trọng
Em hãy chọn phương án đúng và đánh dấu X vào phiếu trả lời:
Câu1. Dung dịch Bazơ đổi màu quỳ tím thành: 
	A. Màu xanh. 	C. Không đổi màu. 
	B. Màu đỏ.	D. Màu trắng. 
Câu 2. Dung dịch Bazơ làm cho phenolphtalein không màu thành:
	A. Màu trắng.	C. Màu đỏ.
	B. Không đổi màu.	D. Màu xanh.
Câu 3. Tính chất hoá học của Bazơ tan là:
	A. Làm đổi màu chất chỉ thị màu. C. Tác dụng với dung dịch muối. 
	B. Tác dụng với axit và ôxit axit.	D. Cả A,B,C đúng.
Câu 4. Tính chất hoá học của Bazơ không tan là:
	A. Tác dụng với dung dịch muối.	C. Tác dụng với ôxít axít.
B. Tác dụng với kim loại.	D. Tác dụng với dung dịch axit và bị nhiệt phân huỷ.
Câu 5. Chất sau đây là Bazơ tan:
	A. Cu(OH)2	.	C. Ba(OH)2.
	B. Fe(OH)3.	D. Mg(OH)2.
Câu 6. Chất sau đây là Bazơ không tan:
	A. Mg(OH)2.	C. KOH.
	B. Ba(OH)2.	D. Ca(OH)2.
Câu 7*. Cho những Bazơ sau: KOH, Ca(OH)2, Zn(OH)2, Cu(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)3. Dãy ôxít Bazơ nào sau đây tương tứng với các Bazơ trên:
	A. K2O, CaO, ZnO, CuO, Al2O3, Fe3O4.
	B. K2O, CaO, ZnO, CuO, Al2O3, Fe2O3.	
	C. K2O, CaO, ZnO, Cu2O, Al2O3, Fe2O3.	
	D. K2O, CaO, ZnO, MgO, Al2O3 , FeO .
Câu 8*. Cho vôi sống vào nước được hỗn hợp màu trắng sữa có tên gọi là:
	A. Dung dịch Canxihiđroxit.	 B. Nước vôi trong.
	C. Vôi nước.	 D. Cả A,B,C.
Câu 9**. Có 3 lọ không nhãn mỗi lọ đựng một trong những chất rắn sau: Cu(OH)2, Ba(OH)2, Na2CO3. Hãy chọn 1 thuốc thử sau đây để nhận biết được cả 3 chất trên?
	A. Dung dịch NaCl.	C. Dung dịch NaNO3
	B. Dung dịch H2SO4.	D. Dung dịch KNO3. 
Câu 10: Hòa tan 8 g NaOH trong nước thành 800 ml dung dịch. Dung dịch này có nồng độ mol là : 
A. 3,5 M B. 10 M C. 2,5 M D. 0,25 M
 __________________________________________________________________________________________________
Biết NTK: Na = 23, O = 16, H = 1, S = 32
Phòng giáo dục 
Đề TNKQ - Môn: Hoá học lớp 9 - Tuần 7
Việt Trì
Người ra đề: Nguyễn Thị Thanh - THCS Dệt
Người thẩm định đề: Nguyễn Thị Hà - THCS Lý Tự Trọng
Em hãy chọn phương án đúng và đánh dấu X vào phiếu trả lời:
Câu1.Tính chất vật lý của NaOH là:
	A. Chất rắn, không màu. 	C. Tan nhiều trong nước và toả nhiệt. 
	B. Hút ẩm mạnh.	D. Cả A, B, C đúng. 
Câu 2. Dung dịch NaOH tác dụng với dung dịch axit tạo thành:
	A. Muối và nước.	C. Muối và Cacbonic.
	B. Muối và hiđrô.	D. Muối.
Câu 3. Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế dung dịch NaOH ?
đp
	A. NaOHdd + HCldd .	C.HCldd + Ca(OH)2 dd.
	B. NaCldd + H2O l.	D. NaOHdd + SO2 k.
Câu 4. Dung dịch NaOH có ứng dụng là:
	A. Sản xuất xà phòng, chất tẩy rửa.	C. Sản xuất nhôm và chế biến dầu mỏ.
	B. Sản xuất tơ nhân tạo và sx giấy.	D. Cả A, B, C đúng.
Câu 5. Dung dịch Ca(OH)2 có tên gọi thông thường là:
	A. Vôi sống	.	C. Nước vôi trong.
	B. Vôi bột.	D. Đá vôi.
Câu 6. Canxi hiđrô xit có ứng dụng dùng để:
	A. Làm vật liệu trong xây dựng.	C. Khử chua đất trồng trọt.
	B. Khử độc các chất thải công nghiệp.	D. Cả A, B, C đúng.
Câu 7*. Thang PH của một dung dịch cho biết:
	A. Độ axit hoặc độ Bazơ của dung dịch.	C. Độ Bazơ của dung dịch.
	B. Độ axit của dung dịch.	D. Độ trung tính của dung dịch.
Câu 8*. Chất nào sau đây bị nhiệt phân huỷ ?
	A. NaOH.	C. NaCl.
	B. KOH.	D.Cu(NO3)2
Câu 9**. Có 3 lọ không nhãn. Mỗi lọ đựng một trong những chất rắn: NaOH, Ba(OH)2 , NaCl. Chọn chất thử nào sau đây để nhận biết chất rắn trong mỗi lọ?
	A. Quỳ tím.	 C. Nước, quỳ tím và dung dịch Na2CO3.
	B. Dùng quỳ tím và dung dịch AgNO3. D. Dùng dung dịch Na2CO3.
Câu 10**. Cho dung dịch CaCl2 tác dụng với dung dịch có chứa 1,7 g AgNO3. Khối lượng chất rắn không tan sinh ra sau phản ứng là:
	A. 1,435 gam.	C. 1,500 gam.
	B. 1,400 gam.	D. 1,525 gam.
__________________________________________________________________________________________________________
Biết NTK: Ca = 40, Cl = 35,5, O = 16, Ag = 108, N = 14.
Phòng giáo dục
Đề TNKQ - Môn: Hoá học lớp 9 - Tuần 8
Việt Trì
Người ra đề: Nguyễn Thị Thanh - THCS Dệt
Người thẩm định đề: Nguyễn Thị Hà - THCS Lý Tự Trọng
Em hãy chọn phương án đúng và đánh dấu X vào phiếu trả lời:
Câu 1. Tính chất hoá học của muối là: 
	A. Tác dụng với kim loại. 	C- Tác dụng với dung dịch muối. 
	B. Tác dụng với dung dịch axit và 
 dung dịch ba zơ. 	 D- Cả A, B, C đúng. 
Câu 2. Phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi ?
	A- CuSO4dd + Ca(OH)2 dd	C- H2SO4 dd  + KOHdd
	B- CuCl2dd + NaOHdd	D- Cả A,B, C đúng.
Câu 3. Muối nào sau đây dùng để sản xuất thuốc nổ đen (còn gọi là diêm tiêu)? 
	A. NaCl. 	C. Ca CO3. 
	B. KNO3. 	D. Na2CO3.
Câu 4. Chất nào sau đây là phân đạm? 
	A. CO(NH2)2.	C. KCl.
	B. Ca3(PO4)2	.	D. K2SO4.
Câu 5. Chất nào sau đây là phân Kali? 
	A. NH4NO3.	C. KCl. 
	B. (NH4)2SO4.	D. Ca(H2PO4)2.
Câu 6. Chất nào sau đây là phân lân ? 
	A. Ca(H2PO4)2. 	C. NH4NO3.
	B. CaSO4.	D. NH4Cl.
Câu 7*. Một người làm vườn đã dùng (NH4)2SO4 để bón rau. Nguyên tố dinh dưỡng chính có trong loại phân này là: 
	A. Hiđrô.	C. Ni tơ. 
	B. Lưu huỳnh. 	D. Ô xi.
Câu 8**. Có 3 dung dịch: NaCl, AgNO3, NaNO3
	Thuốc thử nào sau đây có thể dùng để nhận biết mỗi dung dịch?
	 A. Dung dịch Cu(NO3)2	C. Dung dịch axit clohidric.
	 B. Dung dịch HNO3. 	 D. Dung dịch Kalinitrat. 
Câu 9**. Có 4 lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một dung dịch không màu là: HCl, NaCl, H2SO4 và Na2SO4; Chọn chất thử nào dưới đây để nhận biết dung dịch trong mỗi lọ ? 
	A. Dùng dung dịch NaCl.	 C. Dùng dung dịch NaOH
	B. Dùng quỳ tím và dung dịch BaCl2.	D. Dùng quỳ tím.
 Câu 10**. Cho 50 gam dung dịch NaOH 20% tác dụng với dung dịch CuSO4. Khối lượng chất kết tủa tạo thành là: 
	A. 12gam.	C. 13gam.
	B. 12,25 gam. 	D. 15gam
__________________________________________________________________________________________________________
Biết NTK: Na = 23, O = 16, H = 1, Cu = 64, S = 32.
Phòng giáo dục
Đề TNKQ - Môn: Hoá học lớp 9 - Tuần 9
Việt Trì
Người ra đề: Nguyễn Thị Thanh - THCS Dệt
Người thẩm định đề: Nguyễn Thị Hà - THCS Lý Tự Trọng
Em hãy chọn phương án đúng và đánh dấu X vào phiếu trả lời:
Câu 1. Chất sau là muối tan: 
	A. PbSO4. 	C. Na2SO4.
	B. MgCO3.	 	 D. BaSO4.
Câu 2. Chất là muối không tan: 
	A. Na2CO3.	 	C. Na2SO4.
	B. MgCl2.	 	D. CaCO3.
Câu 3. Cặp chất tác dụng với nhau tạo ra chất khí làm đục nước vôi trong là: 
	A. NaCl dd + AgNO3 dd. 	 	C. CuSO4 dd + NaOH dd. 
	B. H2SO4dd +Na2CO3 dd.	D. H2SO4dd + BaCl2 dd.
Câu 4. Cho các chất: K2CO3, Na2SO4, CuO, NaOH. Số chất tác dụng với dung dịch HCl là: 
	A. 1. 	C. 3.
	B. 4. 	D. 2.
Câu 5. Chất tác dụng với CaCO3 là:
	A. HCl.	C. Zn(OH)2.
	B. NaOH. 	D. Na2CO3.
Câu 6. Chất tác dụng với dung dịch NaCl là:
	A. Ba(OH)2.	C. HCl. 
	B. AgNO3.	D. BaCl2.
Câu 7*. Cho các dung dịch: H2SO4, BaCl2, Na2CO3, Na2SO4. Từng cặp chất trên tác dụng với nhau. Số cặp chất tạo ra chất rắn sau phản ứng là: 
	A. 1. 	C. 3. 
	B. 2.	D. 4
Câu 8*. Dùng chất thử nào dưới đây để nhận biết các dung dịch chứa trong các lọ bị mất nhãn: NaOH, Na2SO4, H2SO4, HCl ?
	A. Quỳ tím và dung dịch Ba(NO3)2. 	C. Phenolphtalein 
	B. Dung dịch KNO3	 D. Dung dịch NaCl.
Câu 9**. Hoà tan 10 gam CaCO3 vào dung dịch HCl dư. Thể tích khí CO2 sinh ra (ở ĐKTC) là: 
	A. 4,48 lít.	C. 6,72 lít. 
	B. 2,24 lít.	D. 3,36 lít. 
Câu 10**. Điện phân 200 gam dung dịch NaCl 29.25% (có màng ngăn). Khối lượng NaOH thu được là: 
	A. 37 gam. 	C. 40 gam. 
	B. 37,5 gam.	D. 62,25 gam.
__________________________________________________________________________________________________________
Biết NTK: Ca = 40, C = 12, O = 16, H = 1, Cl = 35,5, Na = 23.
Phòng giáo dục
Đề TNKQ - Môn: Hoá học lớp 9 - Tuần 10
Việt Trì
Người ra đề: Nguyễn Thị Thanh - THCS Dệt
Người thẩm định đề: Nguyễn Thị Hà - THCS Lý Tự Trọng
Em hãy chọn phương án đúng và đánh dấu X vào phiếu trả lời:
Câu 1. Hợp chất là phân bón kép: 
	A. Ca(H2PO4)2.	C. NH4Cl.	
	B. (NH4)2HPO4.	D. CaSO4.
Câu 2. Cặp chất là phân bón đơn: 
	A. NH4NO3 và KCl.	C. (NH4)2SO4 và CO(NH2)2.
	B. Ca3(PO4)2 và K2SO4.	D. Cả A, B, C đúng. 
Câu 3. Phân đạm chứa 35% Nitơ là: 
	A. CO(NH2)2.	C. NH4Cl.
	B. NH4NO3.	D. (NH4)2SO4.
Câu 4. Cho các dung dịch NaCl, KNO3, H2SO4, NaOH. Số chất tác dụng với Cu(OH)2 là: 
	A. 1.	C. 4. 
	B. 2.	D. 3. 
Câu 5. Chất tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra chất khí cháy được trong không khí:
	A. MgCO3.	C. Mg. 
	B. Cu. 	D. MgO. 
Câu 6. Phản ứng nào sau đây tạo thành dung dịch màu xanh lam ?
	A. Ba(OH)2 dd+ H2SO4dd. 	C. Cu(OH)2 r + H2SO4 dd.
	B. Fe2O3 r + H2SO4 dd.	D. MgO r + H2SO4 dd.
Câu 7*. Cho dung dịch chứa 10gam NaOH tác dụng với dung dịch có chứa 10gam HNO3. Thử dung dịch sau phản ứng bằng quỳ tím. Quỳ tím sẽ đổi màu thành: 
	A. Màu đỏ. 	C. Màu trắng.
	B.Màu xanh.	D. Không đổi màu. 
Câu 8*. Cho các chất: HCl, CuCl2, Na2CO3, Zn. Từng cặp chất đó tác dụng với nhau . Số chất khí tạo ra là:
	A. 1.	C. 4. 
	B. 2.	D. 3.
Câu 9 **: Cho CaO phản ứng vừa đủ 200 ml dung dịch HCl 3,3M.Khối lượng muối CaCl2 thu được là:
A. 20gam B. 25 gam C. 36,63gam D . 35,5 gam
Câu 10 **: Hoà tan 5 g NaCl vào 120 gam nước được dung dịch X . Dung dịch X có nồng độ phần trăm là 
A. 5,2 % B. 0,4 % C. 4,2% D. 4%
_________________________________________________________________________________________________________
Biết NTK: Na = 23, C = 12, O = 16, Mg = 24, H = 1, N = 14, Ca = 40, Fe = 56
Phòng giáo dục
Đáp án TNKQ - Môn: Hoá học lớp 9 - Tuần 6 đến tuần 10
Việt Trì
Người ra đề: Nguyễn Thị Thanh - THCS Dệt
Người thẩm định đề: Nguyễn Thị Hà - THCS Lý Tự Trọng
Tuần
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
6
A
C
D
D
C
A
B
C
B
D
7
D
A
B
D
C
D
A
D
C
A
8
D
D
B
A
C
A
C
C
B
B
9
C
D
B
C
A
B
C
A
B
C
10
B
D
B
A
C
C
B
B
C
D

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_hoa_tuan_610_VL.doc