ĐỀ TN HÓA TỔNG HỢP-ĐỀ 1 1.Hòa tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch HNO3loãng (dư),sinh ra V lít khí NO ( sản phẩm khử duy nhất ,ở đktc) .Giá trị V là A.4,48 B.3,36 C.2,24 D.6,72 2.Phản ứng hóa học nào sau đây không xảy ra ? A.C6H5OH + CH3COOH®CH3COOC6H5+ H2O B.CH3COOH+ NaOH®CH3COONa +H2O C.2CH3COOH+ 2Na®2CH3COONa +H2 D.2C2H5OH+ 2Na®2C2H5ONa +H2 3.Chất phản ứng được với axit HCl là A.HCOOH B.C6H5NH2 C.C6H5OH D.CH3COOH 4.Cho các chất : dung dịch saccarozo, glixerol,ancol etylic,natri axetat .Số chất phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là A.2 B.4 C.1 D.3 5.Cho 1,37 gam kim loai kiềm thổ M phản ứng với nước (dư ) , thu được 0,01 mol khí H2. Kim loại M là A.Mg B.Ca C.Ba D.Sr 6.Canxi hidroxit còn gọi là A.đá vôi B.thạch cao sống C.vôi tôi D.thạch cao khan 7.Thuốc thử có thể dùng phân biệt hai khí SO2 và CO2 là A.dung dịch NaOH B. H2O C.dung dịch Br2 D.dung dịch Ba(OH)2 8.Hòa tan hoàn toàn 2,7 gam Al bằng dd HNO3 ( loãng , dư ) , thu được V lít khí NO ( sản phẩm khử duy nhất , ở đktc ) .Gia1tri5 của V là A. 3,36 B. 1,12 C. 4,48 D. 2,24 9.Sản phẩm cuối cùng của quá thủy phân các protein đơn giản nhờ xúc tác thích hợp là A.b-aminoaxit B.este C.a-aminoaxit D.axit cacboxilic 10.Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam metylamin , thu được sản phẩm có chứa V lít khí N2 ( đktc ) . Giá trị của V là A.4,48 B. 3,36 C. 2,24 D. 1,12 11.Cho dãy các kim loại : Na,Al,W,Fe.kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là A.Na B.Al C.Fe D.W 12.Cho 2,12 gam Na2CO3 tác dụng với lượng dư dd HCl thể tích khí CO2 thoát ra ( đktc ) là A.0,448 B. 0,224 C. 0,336 D.0,672 13.Cho dãy các chất :H2NCH2COOH ,CH3COOH ,C2H5NH2,C6H5NH2 .Số chất trong dãy phản ứng được với NaOH trong dung dịch là A.2 B.1 C.3 D.4 14.Polivinyl clorua có công thức là A. (-CH2-CHCl-)2. B. (-CH2-CH2-)n. C. (-CH2-CHF-)n. D. (-CH2-CHBr-)n. 15.Để phân biệt dung dịch Cr2(SO4)3 và dung dịch FeCl2 người ta dùng lượng dư dung dịch A.NaNO3 B.KNO3 C.K2SO4 D.NaOH 16.Chất phản ứng được với dung dịch NaOH tạo kết tủa là A. KNO3. B. BaCl2. C.K2SO4. D. FeCl3 17.Chất tham gia phản ứng với dung dịch CaCl2 tạo kết tủa là A.HCl B.Mg(NO3)2 C.NaNO D.Na2CO3 18.Hòa tan 6,5 gam Zn trong dung dịch HCl dư , sau phản ứng cô cạn dung dịch thì khối lượng muối khan thu được là A.13,6 B.20,7 C.27,2 D.14,96 19.Khi điện phân dung dịch CuCl2 đểđiều chế kim loại Cu , quá trình xãy ra ở catot ( cực âm ) là: A.2Cl-®Cl2+2e B.Cl2+2e®2Cl- C.Cu®Cu2++2e D.Cu2++2e®Cu 20.Để khử hoàn toàn 8,0 gam bột Fe2O3 bằng bột Al ( ở nhiệt độ cao, trong điều kiện không có không khí ) thì khối lượng bột nhôm cần dùng là A.2,70 B.8,10 C.1,35 D.5,40 21.Cho phương trình hóa học của 2 phản ứng sau: 2Al(OH)3 +3H2SO4 ®Al2(SO4)3 +6H2O Al(OH)3 +KOH ®KAlO2 +2H2O Hai phản ứng trên chứng tỏ Al(OH)3 là chất A.có tính bazo và tính khử B.vừa có tính khử , vừa có tính oxi hóa C.có tính axit và tính khử D.có tính lưỡng tính 22.Metyl acrylat có công thức thu gọn là A. C2H5COOCH3 B. CH2=CHCOOCH3 C. CH3COOCH3 D. CH3COOC2H5 23. Cho dãy các chất: CH3OH, CH3COOH,CH3CHO, CH4 . Số chất trong dãy tác dụng với Na sinh ra H2 la A.2 B.3 C.1 D.4 24. Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dd H2SO4 loãng dư .Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí hidro ( đktc ) , dd X và m gam chất rắn không tan .Giá trị của m là A. 5,6 B.3,4 C.6,4 D.4,4 25. Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều phản ứng được với A. dung dịch NaCl B. Dung dịch NaOH C. nước Br2 D. Dung dịch HCl 26. Chất có thể tham gia phản ứng trùng ngưng là A. CH3COOH B. H2NCH2COOH C. CH2=CHCOOH D. C2H5OH 27. Cho 1,17 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước dư thu được 0,336 lít khí hidro ( đktc ) .Kim loại kiềm là A. Li B.Na C.Rb D. K 28. Cho 3,75 gam axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) tác dụng hết với dung dịch NaOH, khối lượng muối tạo thành là A. 9,70 gam B. 4,85 gam C. 10,00 gam D. 4,50 gam 29.Dung dịch saccarozơ không phản ứng được với A. H2O (xúc tác axit, đun nóng) B. Cu(OH)2. C. vôi sữa Ca(OH)2 D. dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng. 30. Cho 3,7 gam este no, đơn chức , mạch hở tác dụng tác dụng hết với dd KOH , thu được muối và 2,3 gam ancol etylic .Công thức của este là A.C2H5COOC2H5 B.CH3COOC2H5 C.HCOOC2H5 D.C2H5COOCH3 31. Cho dung dịch chứa 3,6 gam glucozơ phản ứng hết với AgNO3 trong dung dịch NH3 (dung dịch [Ag(NH3)2]OH), đun nóng. Sau phản ứng, khối lượng Ag thu được là A. 2,16 gam B. 4,32 gam C. 1,08 gam D. 0,54 gam 32. Cho dãy các kim loại: K, Mg, Cu, Al. Số kim loại tring dãy phản ứng được với dung dịch HCl là A. 3 B. 4 C.1 D. 2 33. Cho 8,9 gam hỗn hợp bột Mg và Zn tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được 0,2 mol khí H2. Khối lượng của Mg và Zn trong 8,9 gam hỗn hợp trên lần lượt là A. 1,8 gam và 7,1 gam B. 3,6 gam và 5,3 gam C.1,2 gam và 7,7 gam D. 2,4 gam và 6,5 gam 34. Anilin có công thức là A. CH3OH B. C6H5OH C. C6H5NH2 D. CH3COOH 35. Mô tả nào dưới đây không hợp với nhôm ? A. Nhôm nằm ở ô thứ 13, chu kì 2, nhóm IIIA trong bảng tuần hoàn. B. Cấu hình electron của nhôm là [Ne] 3s23p1 C. Nhôm là kim loại nhẹ (D=2,7 g/cm3). D. Nhôm có số oxi hóa đặc trưng là +3 36.Các số oxi hóa đặc trưng của sắt là A.+2,+3 B.+2,+3,+6 C.+2,+4 D.+3,+4 37.Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion A.Na+,K+ B.Ca2+,Mg2+ C.HCO D.SO,Cl- 38.Để tách được Fe2O3 ra khỏi hỗn hợp với Al2O3 có thể có cho hỗn hợp tác dụng với A. dung dịch NH3(dư) B.dung dịch HNO3(dư) C.dung dịch HCl(dư) D.dung dịch NaOH(dư) 39.Chất có tính bazo là A.CH3COOH B.CH3 CHO C.C6H5OH D.CH3OH 40.Chất có nhiều trong khói thuốc lá gây hại sức khỏe cho con người là A.cafein B.nicotin C.cocain D.heroin 41.Cho phản ứng Cu+ 2FeCl3 ®2FeCl2+CuCl2 A.ion Fe2+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion Fe3+ B.ion Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion Cu2+ C.ion Fe3+ có tính khử mạnh hơn ion Fe2+ D.ion Fe3+ có tính oxi hóa yếu hơn ion Cu2+
Tài liệu đính kèm: