Mã mơn Mức độ Nội dung câu hỏi Nội dung đáp án Phương Án LC1 Phương Án LC2 Phương Án LC3 B7/C1 1 Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai . Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nĩ Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nĩ Phép vị tự biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nĩ Phép đối xứng tâm biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nĩ B7/C1 1 Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai . Phép vị tự tỉ số là phép dời hình. Phép tịnh tiến là một phép dời hình Phép quay biến đường trịn thành đường trịn cĩ cùng bán kính Phép dời hình là một phép đồng dạng tỉ số 1. B7/C1 1 Cho M’, N’ lần lượt là ảnh của M và N qua phép vị tự tâm O tỉ số k . Khi đĩ mệnh đề nào sau đây sai. B7/C1 1 Cho đường thẳng bất kì. Phép vị tự nào sau đây biến đường thẳng (d) thành chính nĩ . Phép vị tự cĩ tâm nằm trên (d) Phép vị tự cĩ tỉ số Phép vị tự tỉ số Phép vị tự cĩ tâm là gĩc tọa độ B7/C1 1 Trong mp(Oxy) cho . Tìm tọa độ của A’ là ảnh của A qua B7/C1 1 Phép vị tự biến đường trịn bán kính R thành đường trịn bán kính là . B7/C1 1 Trong mp(Oxy) cho đường thẳng . Phương trình của đường thẳng (d’) là ảnh của (d) qua phép vị tự cĩ vecto pháp tuyến là B7/C1 1 Trong mp(Oxy) cho .Tìm tọa độ của A’ là ảnh của A qua phép vị tự B7/C1 1 Cho hai điểm A, B phân biệt, Phép vị tự nào sau đây biến A thành B. Phép vị tự cĩ tâm là trung điểm AB và tỉ số bằng -1. Phép vị tự cĩ tâm là trung điểm AB. B7/C1 1 Cho các mệnh đề sau: (1) Phép vị tự là phép dời hình. (2) Phép vị tự biến tâm vị tự thành chính nĩ. (3) Phép vị tự tỉ số là phép đồng nhất. Khẳng định nào sau đây đúng. (1) sai, (2) và (3) đúng (1) và (2) sai (1) và (3) sai (1) , (2) và (3) đều đúng B7/C1 1 Trong mp(Oxy) cho và là ảnh của A qua phép vị tự . Khi đĩ hệ thức nào sau đây đúng . B7/C1 1 Cho tam giác ABC. Gọi B’, C’ lần lượt là trung điểm của AB và AC, Phép vị tự nào sau đây biến thành . Phép vị tự cĩ tâm là trung điểm BC. B7/C1 1 Trong mp(Oxy) cho và là ảnh của A qua phép vị tự . Khi đĩ khẳng định nào sau đây sai . O,A,A’ thẳng hàng B2/C1 1 Cho hình bình hành Phép tịnh tiến biến: A thành D B thành A A thành C D thành A B2/C1 1 M là ảnh của M’qua phép tịnh tiến thì: B2/C1 1 Khẳng định nào sai: Phép tịnh biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng cắt nhau Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng nĩ . Phép tịnh tiến biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nĩ . Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nĩ . B2/C1 1 Cho A(2;5).Hỏi điểm nào trong các điểm sau là ảnh của A qua phép tịnh tiến theo (1;2) ? Q(3;7) P(4;7) M(3;1) N(1;6) B2/C1 1 Cho hình lục giác đều ABCDEF tâm phép tịnh tiến theo biến: F thành O E thành F C thành O O thành F B2/C1 1 Cho và điểm . Biết M’ là ảnh của M qua phép tịnh tiến . Tìm M. B2/C1 1 Trong mặt phẳng cho đường thẳng để phép tịnh tiến theo vecto biến thành đường thẳng a song song với đường thẳng d thì phải thỏa điều kiện nào sau đây. cĩ giá cắt đường thẳng d cĩ giá song song với đường thẳng d vuơng gĩc với véctơ pháp tuyến của d cùng phương với véctơ chỉ phương của d B2/C1 1 Cho và đường trịn .Bán kính của đường trịn là ảnh của đường trịn qua phép bằng : 2 4 5 7 B2/C1 1 Cho đường thẳng d tùy ý phép tịnh tiến theo biến đường thẳng d thành chính nĩ khi: cĩ giá vuơng gĩc với véctơ pháp tuyến của đường thẳng d cùng hướng với véctơ pháp tuyến của đường thẳng d cĩ giá vuơng gĩc với véctơ chỉ phương của đường thẳng d . cùng phương với véctơ pháp tuyến của đường thẳng d. B2/C1 1 Trong mặt phẳng tọa độ nếu phép tịnh tiến biến điểm A thành điểm mà thì nĩ biến điểm thành điểm thì khoảng cách giữa hai điểm bằng: 2 4 0 Kết quả khác B2/C1 1 Cho hai đường thẳng a và b song song với nhau. Cĩ bao nhiêu phép tịnh tiến biến a thành b Vơ số Một Hai Khơng cĩ B2/C1 1 Cĩ bao nhiêu phép tịnh tiến biến một đường trịn cho trước thành chính nĩ ? Một Vơ số Hai Khơng cĩ B2/C1 1 Chọn khẳng định sai: Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng cắt nhau Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng nĩ Phép tịnh tiến biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nĩ Phép tịnh tiến biến đường trịn cĩ bán kính R thành đường trịn cĩ bán kính R B2/C1 1 Cho đường thẳng d: 2x-3y+1=0 phép tịnh tiến theo véctơ biến đường thẳng d thành chính nĩ thì là. B8/C1 1 Cho phép đồng dạng F. M’, N’ lần lượt là hai ảnh của M, N qua phép đồng dạng F, tỉ số k>0. Khi đĩ B8/C1 1 Trong các khẳng định sau khẳng định nào SAI Mọi phép đồng dạng biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nĩ Phép đồng dạng biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng khơng làm thay đổi thứ tự ba điểm đĩ. Phép đồng dạng biến ba tia thành tia. Phép đồng dạng biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng mà độ dài nhân lên với k. B8/C1 1 Trong các khẳng định sau khẳng định nào ĐÚNG Phép đồng dạng biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng mà độ dài nhân lên với k. Mọi phép đồng dạng biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nĩ Mọi phép đồng dạng biến đường trịn thành đường trịn cĩ cùng bán kính Phép đồng dạng biến gĩc thành gĩc mà số đo được nhân lên với k. B8/C1 1 Phép đồng dạng biến đa giác n cạnh thành đa giác Cĩ n cạnh Cĩ kn cạnh Cĩ 2n cạnh Cĩ n+1 cạnh B8/C1 1 Phép dời hình là phép đồng dạng với tỉ số k là bao nhiêu? k=1 k=2 k=-1 k=-2 B8/C1 1 Phép đồng dạng F biến 3 điểm khơng thẳng hàng A,B,C lần lượt thành 3 đểm A’,B’,C’ . Giả sử . Khi đĩ gĩc cĩ số đo là bao nhiêu. B8/C1 1 Cho tam giác ABC vuơng cân tại A. Gọi E, I, K lần lượt là trung điểm của BC, AE, BE. Tìm ảnh của tam giác AEC hi thực hiện lien tiếp phép quay tâm E gĩc quay 900 và phép vị tự tâm E tỉ số . B8/C1 1 Đường thẳng d cĩ phương trình x-y+3=0. Ảnh của d khi thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo vectơ và phép vị tự tâm O tỉ số 3 x-y+6=0 x-y+3=0 2x-2y+2=0 x-y-2=0 B8/C1 1 Cho đường trịn tâm I(2;-4) bán kình R=2. Ảnh đường trịn (C) qua phép đồng dạng khi thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số và phép B8/C1 1 Cho đường trịn (C) tâm I(1;1) bán kình R=2. Ảnh đường trịn (C) qua phép đồng dạng cĩ được khi thực hiện liên tiếp phép và phép vị tự tâm O tỉ số 3 là. B8/C1 1 Cho ngũ giác đều ABCDE tâm O. Lấy lần lượt là trung điểm của OA, OB, OC, OD, OE. Tìm ảnh của tứ giác OABC khi thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số và phép quay tâm O gĩc quay (OA,OC) B6/C1 1 Hợp thành của hai phép nào sau đây biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nĩ. Phép Đ và phép Phép Đ và phép Phép và phép Phép Đ và phép Đ B6/C1 1 Các phép biến hình nào sau đây biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nĩ: và Đ và Đ và Đ và Đ B6/C1 1 Mệnh đề nào sau đây sai. Phép quay khơng phải là một phép dời hình Phép đồng nhất là một phép dời hình. Hợp thành của hai phép dời hình là 1 phép dời hình. Phép tịnh tiến là một phép dời hình B6/C1 1 Cho hình vuơng ABCD cĩ tâm O. Gọi E,F,G, H lần lượt là trung điểm của AB,BC, CD, AD như hình bên. Khẳng định nào sau đây sai. Phép quay biến tam giác OHA thành tam giác OEB. Phép quay biến tam giác OFC thành tam giác OHA Phép đối xứng tâm O biến tam giác OBE thành tam giác ODG Phép tịnh tiến theo vecto biến tam giác DOG thành tam giác OBF. B6/C1 1 Cho hình vuơng ABCD cĩ tâm O. Gọi E,F,G, H lần lượt là trung điểm của AB,BC, CD, AD như hình bên. Hợp thành của và phép tịnh tiến theo biến tam giác OFC thành tam giác nào sau đây. B6/C1 1 Phép dời hình F biến 3 điểm A,B,C thành 3 điểm A’,B’ và C’. Khi đĩ khẳng định nào sau đây sai . Nếu A,B,C thẳng hàng thì A’,B’ và C’ thẳng hàng. Nếu B là trung điểm của AB thì B’ là trung điểm của A’C’. B6/C1 1 Mệnh đề nào sau đây đúng. Hai đường trịn cĩ cùng bán kính là bằng nhau. Hai tam giác đều bất kì là bằng nhau Hai hình vuơng bất kì là bằng nhau Hai đường trịn bất kì là bằng nhau. B6/C1 1 Phép dời hình nào sau đây biến điểm A thành điểm B. Phép tịnh tiến theo Phép quay tâm A gĩc Phép đồng nhất. Phép đối xứng tâm A. B6/C1 1 Phép dời hình nào sau đây biến đường thẳng (d) thành chính nĩ. Phép tịnh tiến theo vecto chỉ phương của (d). Phép tịnh tiến theo vecto bất kì. Phép quay cĩ tâm nằm trên (d). Phép quay gĩc B6/C1 1 Phép dời hình nào sau đây biến điểm A thành chính nĩ. Phép quay tâm A. Phép tịnh tiến theo vecto . Phép quay gĩc Phép đối xứng trục bất kì B6/C1 1 Phép dời hình F biến tam giác ABC thành tam giác A’B’C’. Khẳng định nào sau đây sai. F biến A thành A’. F biến đường trịn ngoại tiếp thành đường trịn ngoại tiếp F biến trọng tâm của thành trọng tâm của F biến các đỉnh của thành các đỉnh của B5/C1 1 Phép Qoay tâm O gĩc quay 900 biến đường thẳng d thành d’ khi đĩ d // d’ hoặc d // d’ B5/C1 1 Phép quay biến đường trịn ( C) cĩ bán kính R thành đường trịn ( C’) cĩ bán kính R’. Tìm câu đúng R’ = R R’ = kR R’ R B5/C1 1 Chọn câu đúng nhất. Phép quay tâm O d gĩc quay 1800 biến đường thẳng d thành d’ khi đĩ d // d’ d’ d d // d’ hoặc d’ d B5/C1 1 Phép biến hình biến điểm O thành chính nĩ. Biến mỗi điểm M khác O thành M1 sao cho OM=OM1 và gĩc lượng giác (OM=OM1)=α . Gọi là phép Phép quay Phép vị tự Phép đồng nhât Phép tịnh tiến B5/C1 1 Phép quay tâm O gĩc quay - 600 biến I thành I’ khi đĩ gĩc cĩ số đo bằng: 600 1200 1800 B5/C1 1 Chiều dương của phép quay là Ngược chiều kim đồng hồ Cùng chiều kim đồng hồ Cùng hướng với Ngược hướng với B5/C1 1 Chiều âm của phép quay là Cùng chiều kim đồng hồ Ngược chiều kim đồng hồ Cùng hướng với Ngược hướng với B5/C1 1 Phát biểu nào sau đây sai Phép quay biến đường trịn thành đường trịn cĩ bán kính khác nhau Phép quay bảo tồn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng Phép quay biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nĩ B5/C1 1 Cho hình vuơng ABCD tâm O. Ảnh của C qua phép quay tâm O gĩc quay 900 CD DA AB BC B5/C1 1 Cho điểm A(2;0). Ảnh của A qua phép (0; 2). (0; -2). (2;0). (-2;0). B5/C1 1 Cho tam giác ABC đều. Gọi O là tâm đường trịn ngoại tiếp tam giác. Giá trị nào của gĩc α thì phép biến tam giác đều ABC thành chính nĩ. 1200 600 900 450 B1/C1 1 Chọn mệnh đề đúng. Phép biến hình F biến mỗi điểm M thành chính nĩ là: Phép đồng nhất Khơng phải là phép đồng nhất Là phép đối xứng qua một điểm bất kì. Đáp án khác B7/C1 1 Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M(-2;5). Hỏi phép vị tự tâm O tỉ số k = -3 biến M thành điểm nào sau đây M’(6;-15) M’(-6;15) M’(-5;2) M’(-2;3) B7/C1 19a Trong mp(Oxy) cho . Ảnh của (d) qua phép vị tự là đường thẳng nào sau đây. Một kết quả khác B6/C1 19a Ảnh của điểm A(1;-2) qua phép đồng nhất là điểm nào sau đây? Một kết quả khác A’(2;1) A’(1;-4) A’(-1;-2) B6/C1 19d Cho đường trịn (C) cĩ phương trình . Phép dời hình F biến (C) thành (C’). Khi đĩ (C’) cĩ bán kính là. Một kết quả khác B6/C1 19d Cho tam giác đều ABC . Gọi D, E, F lần lượt là trung điểm của AB, BC, CA như hình bên Hợp thành của phép tịnh tiến theo vecto và phép đối xứng qua đường thẳng EF biến thành tam giác nào. Một tam giác khác. B1/C1 19d Trong mặt phẳng cho điểm M. Gọi M’ là điểm sao cho . Quy tắc đặt tương ứng điểm M và M’ như trên là: Khơng phải là phép biến hình. Một phép biến hình Phép đồng nhất Một phép biến hình khác B8/C1 2 Tìm tọa độ ảnh của điểm A(1 ;2) khi thực hiện liên tiếp phép và phép vị tự tâm O tỉ số 2. (-4;2) (-4;-2) (4;-2) (4;2) B8/C1 2 Tìm tọa độ ảnh của điểm B(2 ;-1) khi thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số -3 và phép. (3;6) (3;-6) (-3;6) (-3;-6) B5/C1 2 Đường thẳng d cĩ phương trình x+y-2=0. Ảnh của d qua phép x-y+2=0 x-y+3=0 2x-2y+2=0 x-y-2=0 B5/C1 2 Cho đường trịn tâm I(3;5) bán kình R=3. Ảnh đường trịn (C) qua phép B5/C1 2 Đường thẳng d cĩ phương trình 2x-y+1=0. Ảnh của d qua phép là. x+2y+1=0 x-2y-1=0 2x+4y+2=0 x-y-2=0 B5/C1 2 Đường thẳng d cĩ phương trình 3x+2y-6=0. Ảnh của d qua phép 2x-3y-6=0 x-2y+3=0 2x+4y+2=0 x-y-2=0 B7/C1 2 Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M(6;-9). Hỏi phép vị tự tâm O tỉ số k = -3 biến điểm nào sau đây thành điểm M N(-2;3) N(2;-3) N(-18;27) N(6;-15) B7/C1 2 Trong mặt phẳng Oxy , Cho . Ảnh của d qua phép vị tự tâm O tỉ số 2 là: B7/C1 2 Trong mặt phẳng Oxy , Cho . Hỏi phép vị tự tâm O tỉ số k = 2 biến đường thẳng nào sau đây thành đường thẳng d B7/C1 2 Trong mặt phẳng Oxy , Cho . Hỏi phép vị tự tâm O tỉ số biến đường thẳng nào sau đây thành đường thẳng d B7/C1 2 Trong mặt phẳng Oxy , Cho . Ảnh của d qua phép vị tự tâm O tỉ số là: B7/C1 2 Trong mặt phẳng Oxy , Cho . Ảnh của d qua phép vị tự tâm O tỉ số là: B7/C1 2 Trong mặt phẳng , cho đường trịn . Hỏi phép vị tự tâm tỉ số sẽ biến thành đường trịn nào ? B8/C1 2 Tam giác ABC đồng dạng với tam giác A’ B’ C’ với tỉ số đồng dạng k. Khi đĩ diện tích tam giác ABC tỉ lệ với diện tích tam giác A’ B’ C’ theo tỉ số là k2 B5/C1 2 Cĩ bao nhiêu phép quay tâm O gĩc quay (00 ) biến tam giác đều ABC cĩ trọng tâm O thành chính nĩ 2 0 1 3 B5/C1 2 Cĩ bao nhiêu phép quay tâm O gĩc quay (00 ) biến hình vuơng tâm O thành chính nĩ 3 2 1 0 B7/C1 2 Viết phương trình ảnh của đường trịn tâm I(-2;3) bán kính R=4 khi thực hiện liện tiếp phép tịnh tiến theo và phép vị tự tậm O tỷ số -4 B7/C1 2 Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng nhất? Phép vị tự là phép đồng dạng Phép đồng dạng là phép vị tự Phép đồng dạng là phép dời hình Phép vị tự là phép dời hình. B7/C1 2 Trong các khẳng định sau đây khẳng định nào SAI? Phép vị tự cĩ tính chất bảo tồn khoảng cách Thực hiện liên tiếp hai phép đồng dạng ta được một phép đồng dạng Phép dời hình là phép đồng dạng tỷ số k=1 Phép vị tự khơng là phép đồng dạng B7/C1 2 Cho đường thẳng d phép biến hình nào sau đây luơn cho ảnh của d song song hoặc trùng với d? Phép tịnh tiến, phép vị tự Phép đồng dạng Phép dời hình Phép tịnh tiến, phép quay B7/C1 2 Trong những phép biến hình sau phép nào KHƠNG phải là phép đồng nhất? Phép vị tự tỷ số 2 Phép quay gĩc quay Phép quay gĩc quay Phép tịnh tiến theo véc-tơ B7/C1 2 Ảnh của điểm M(-1;-2) khi thực hiện liên tiếp 2 phép đồng dạng : phép tịnh tiến theo và phép vị tự tâm O tỷ số -3 là? (12;-9) (-12;9) (0;11) (6;-9) B7/C1 2 ảnh của điểm M(-5;4) khi thực hiện liện tiếp 2 phép đồng dạng: phép quay tâm O gĩc quay và phép vị tự tâm O tỷ số 3 là? (-12;-15) (12;15) (-15;-12) (12;15) B7/C1 2 ảnh của điểm M(2;-3) khi thực hiện liên tiếp 2 phép đồng dạng : phép tịnh tiến theo và phép quay tâm O gĩc quay - là? (2;-5) (-2;5) (-5;2) (5;-2) B5/C1 3 Cho đường trịn cĩ phương trình . Ảnh của đương trịn trên qua phép là. B7/C1 3 Trong mặt phẳng , cho đường trịn . Hỏi phép vị tự tâm tỉ số sẽ biến thành đường trịn nào? B7/C1 3 Cho hình chữ nhật ABCD tâm O, gọi M,N,P ,Q lần lượt là trung điểm AB, BC, CD, DA. Thực hiện liên tiếp 2 phép vị tự tâm A tỷ số k = 2 rồi phép vị tự tâm O tỷ số k’ = -1 sẽ biến tam giác AMO thành tam giác nào ? tam giác CDA tam giác CBD tam giác AOQ tam giác NCO B7/C1 3 Cho tam giác ABC cĩ M,N,P lần lượt là trung điểm AB, BC, CA. Phép vị tự nào biến tam giác BMN thành tam giác BAC Phép vị tự tâm B tỉ số k = 2 Phép vị tự tâm B tỉ số k = -2 Phép vị tự tâm B tỉ số Phép vị tự tâm A tỉ số B7/C1 3 Cho tam giác ABC cĩ G là trọng tâm; M,N,P lần lượt là trung điểm AB, BC, CA. Phép vị tự nào biến tam giác NPM thành tam giác ABC Phép vị tự tâm G tỉ số k = - 2 Phép vị tự tâm B tỉ số k = - 2 Phép vị tự tâm A tỉ số k = - 2 Phép vị tự tâm G tỉ số k = 2 B7/C1 3 Cho hình chữ nhật ABCD tâm O, gọi M,N,P ,Q lần lượt là trung điểm AB, BC, CD, DA. Thực hiện liên tiếp 2 phép vị tự tâm A tỷ số rồi phép vị tự tâm O tỷ số k’ = -1 sẽ biến tam giác ACD thành tam giác nào ? tam giác CON tam giác BON tam giác COP tam giác CDA B7/C1 3 Cho cĩ ,là phân giác trong của gĩccủa . Với giá trị nào của thì phép vị tự tâm , tỉ số biến thành B5/C1 3 Tìm phương trình ảnh của đường thẳng (d) : 2x + y – 3 = 0. qua phép (O là gốc tọa độ) d’ :x – 2y + 3 = 0 d’ :2x + y – 3 = 0 d’ :x + 2y + 4 = 0 d’ :x – 2y – 3 = 0 B5/C1 3 Cho tam giác đều ABC. G là trọng tâm P, Q thuộc AB, AC sao cho PB = QC. Xác định phép quay biến P thành Q (A, B, C theo thứ tự ngược chiều kim đồng hồ) Q(A, 600) Q(G, 1200) Q(B, 600) Q(C, 600) B5/C1 3 Cho ( C) : (x – 1)2 + (y – 2)2 = 4. Tìm phương trình ảnh của (C ) qua phép (O là gốc tọa độ) : (x +2)2 + (y - 1)2 = 4 (C’) : (x + 2)2 + (y – 1)2 = 16 (C’) : (x + 2)2 + (y + 1)2 = 4 B5/C1 3 Cho (C ) : (x – 2)2 + (y – 2)2 = 4. Hỏi phép đồng dạng cĩ được bằng cách thực hiện liên tiếp biến đường trịn (C ) thành các đường tròn nào trong cácđường trịn sau (O là gốc tọa độ) (C’) : (x – 2)2 + (y – 2)2 = 1 (C’) : (x + 2)2 + (y – 1)2 = 4 (C’) : (x + 1)2 + (y – 1)2 = 4 B5/C1 3 Cho đường trịn (O) và điểm I khơng nằm trên đường trịn đĩ.Với mỗi điểm A thay đổi trên đường trịn dựng hình vuơng ABCD cĩ tâm là I.Tập hợp(quỹ tích) các điểm B là: Đường trịn (O’), ảnh của (O) qua phép Q(I, 900) Đường trịn (O’), ảnh của (O) qua phép Q(A, 900) Đường trịn (O’), ảnh của (O) qua phép Q(I, - 900) Đường thẵng đi qua tâm O B5/C1 3 Cho đường trịn và điểm A cố định khơng thuộc đường trịn . Với mỗi điểm ta dựng tam giác ABC vuơng cân tại C. Quỹ tích điểm B khi C thay đổi trên là Đường trịn (I’,R’), ảnh của (I,R) khi thực hiện liên tiếp phép (hoặc ) và Đường trịn (I’,R’), ảnh của (I,R) khi thực hiện liên tiếp phép (hoặc ) và Đường trịn (I’,R’), ảnh của (I,R) khi thực hiện liên tiếp phép (hoặc ) và Là 1 đường thẳng đi qua A B7/C1 3 Cho hình vuơng ABCD cĩ ,P là một điểm trên cạnh AB.Gọi H là hình chiếu của B lên PC. Thực hiện liên tiếp phép và thì ảnh của C là : Điểm B Điểm A Điểm D Điểm P B7/C1 3 Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào SAI? Hai hình chữ nhật bất kỳ luơn đồng dạng Hai hình vuơng bất kỳ luơn đồng dạng Hai đường thẳng bất kỳ luơn đồng dạng Hai đường trịn bất kỳ luơn đồng dạng B7/C1 3 Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? Hai đa giác đều cĩ cùng số cạnh thì đồng dạng nhau Hai tam giác vuơng thì đồng dạng nhau Hai đường thẳng bất kỳ đều là ảnh của nhau qua phép vị tự Hai tam giác bất kỳ luơn đồng dạng nhau B7/C1 3 Phương trình của đường trịn tâm I(-2;3) bán kính R=4 khi thực hiện liện tiếp 2 phép đồng dạng: phép tịnh tiến theo và phép vị tự tậm O tỷ số -4 là? B7/C1 3 Phương trình đường thẳng d:2x-y=0 khi thực hiện liên tiếp 2 phép đồng dạng:phép tịnh tiến theo và phép vị tự tâm O tỷ số -2 là? 2x-y-20=0 2x-y+20=0 2x-y+4=0 2x-y-4=0 B7/C1 3 Cho hai điểm O và I. với mỗi điểm M cĩ ảnh là điểm M’ sao cho tam giác OMM’ nhận I là trọng tâm. Phép biến hình F(M)=M’ là phép thực hiện hai phép vị tự nào? B5/C1 39d Tìm tọa độ M’ là ảnh M(2, - 3) qua phép quay (O là gốc tọa độ) M’(- 3,- 2) M’(- 2; 3) M’(-3; 2) Đáp số khác
Tài liệu đính kèm: