Đề kiểm tra học kì I môn: Toán – Lớp 11 (Mã đề 490)

doc 4 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 631Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn: Toán – Lớp 11 (Mã đề 490)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì I môn: Toán – Lớp 11 (Mã đề 490)
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
MÃ ĐỀ: 490
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016-2017
MÔN: TOÁN – LỚP 11
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ, tên thí sinh:.....................................................................Số báo danh: .............................
Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho , . Phép tịnh tiến biến điểm A thành điểm B có véc tơ tịnh tiến là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 2: Phương trình có tất cả các nghiệm là 
A. , .	B. , .
C. , .	D. , .
Câu 3: Giải phương trình ta được tất cả các nghiệm là
A. 	B. , .
C. , .	D. , .
Câu 4: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, ảnh của điểm M(1;2) qua phép vị tự tâm O tỉ số 2 là
A. M’(4; 2).	B. M’(-2; -4).	C. M’(2; 4).	D. M’(-4; -2).
Câu 6: Gieo một đồng tiền xu cân đối, đồng chất liên tiếp 2 lần. Xác suất để cả hai lần xuất hiện mặt sấp là
A. 0,75.	B. .	C. 0,25.	D. .
Câu 7: Cho tứ diện ABCD. I, J lần lượt là trung điểm của AC và BD. M, N tương ứng là hai điểm bất kỳ trên các đoạn thẳng AC và BD. Giao tuyến của hai mặt phẳng (MBD) và (NAC) là
A. IJ.	B. MN.	C. AB.	D. DC.
Câu 8: Một tổ có 9 người gồm 6 học sinh nam và 3 học sinh nữ. Cô giáo chủ nhiệm cần chọn 4 học sinh để trực nhật. Số cách chọn là
A. 216.	B. 3024 .	C. 15 .	D. 126.
Câu 9: Số cách xếp 5 người ngồi vào 5 ghế kê thành một dãy là
A. 210.	B. 12.	C. 5.	D. 120.
Câu 10: Giá trị của biểu thức bằng
A. 303635.	B. 275.	C. 276.	D. 45.
Câu 11: Hàm số đồng biến trên khoảng
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 12: Cho 8 chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8. Số các số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau lập được từ các chữ số đã cho là
A. 56.	B. 6720.	C. 120.	D. 40320.
Câu 13: Số hạng chứa trong khai triển của biểu thức là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 14: Phương trình có tất cả các nghiệm là
A. và , .	B. và , .
C. và , .	D. và , .
Câu 15: Có 10 đội bóng đá tham gia thi đấu. Hai đội bất kỳ chỉ đấu với nhau một trận. Số trận đấu phải tổ chức là
A. 45.	B. 90.	C. 80.	D. 54.
Câu 16: Số các tổ hợp chập 4 của 10 phần tử là 
A. 120.	B. 210.	C. 102.	D. 5040.
Câu 17: Tập giá trị của hàm số là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 18: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, ảnh của đường tròn qua phép tịnh tiến theo véc tơ là đường tròn có phương trình là
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 19: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, ảnh của qua phép tịnh tiến theo véc tơ là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 20: Công thức tính số các chỉnh hợp chập của phần tử () là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 21: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, ảnh của điểm M(0; 4) qua phép quay tâm O, góc quay 900 là:
A. M’(-4; 0).	B. M’(0; -4).	C. M’(4; 0).	D. M’(0; 4).
Câu 22: Giải phương trình được tất cả các nghiệm là 
A. , .	B. , .
C. , .	D. , .
Câu 23: Phương trình có tất cả các nghiệm là 
A. , .	B. , .
C. , .	D. , .
Câu 24: Tập xác định của hàm số là
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 25: Mệnh đề nào dưới đây là sai?
A. Hai đường thẳng cắt nhau thì đồng phẳng.
B. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ 3 thì chúng song song với nhau.
C. Hai đường thẳng song song thì không có điểm chung.
D. Trong không gian, nếu hai đường thẳng không có điểm chung thì song song.
Câu 26: Nếu 3 đường thẳng không cùng nằm trong một mặt phẳng và đôi một cắt nhau thì ba đường thẳng đó
A. trùng nhau.	B. tạo thành một tam giác.
C. đồng quy.	D. cùng song song với một mặt phẳng.
Câu 27: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, ảnh của đường thẳng qua phép vị tự là
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 28: Ba số hạng đầu trong khai triển của biểu thức là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 29: Trong khoảng , phương trình có
A. 1 nghiệm.	B. 2 nghiệm.	C. 3 nghiệm.	D. 4 nghiệm.
Câu 30: Một hộp chứa 9 viên bi đỏ, 7 viên bi đen và 5 viên bi trắng. Chọn ngẫu nhiên 2 viên bi. Xác suất để chọn được một viên bi đỏ và một viên bi đen là
A. .	B.  .	C.  .	D. .
Câu 31: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng . Tìm véc tơ tịnh tiến?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 32: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số lần lượt là
A. 1 và -5.	B. -3 và 1.	C. 1 và 5.	D. -1 và 5.
Câu 33: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành ABCD. Lấy điểm M bất kỳ trên cạnh AD. Thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (α) đi qua M, song song với SA và CD là
A. Hình bình hành có hai cạnh song song với SA và hai cạnh song song với CD.
B. Tam giác có một đỉnh là M.
C. Hình thang có hai đáy song song với CD.
D. Hình thang có hai đáy song song với SA.
Câu 34: Trong hòm có 10 chi tiết máy, trong đó có 2 chi tiết hỏng. Lấy ngẫu nhiên 6 chi tiết, xác suất để có không quá 1 chi tiết hỏng là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 35: Phương trình tương đương với phương trình
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 36: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O, Biết hai tam giác SAB và SCD đều. Điểm M thuộc cạnh SA sao cho SA = 3SM. Diện tích thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (MBC) là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 37: Giá trị của biểu thức là
A. .	B. .	C. .	D.  .
Câu 38: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(2; -3), A’(-10; 1). Phép vị tự tâm I(-1; -2) biến A thành A’ có tỉ số là
A. k = -3.	B. k = 2.	C. k = -2.	D. k = 3.
Câu 39: Biết tổng các hệ số trong khai triển của biểu thức bằng 1024. Tìm n ta được kết quả
A. n = 3.	B. n = 8.	C. n = 5.	D. n = 10.
Câu 40: Trong mặt phẳng tọa độ, cho đường thẳng d: x – y + 1 = 0. Ảnh của đường thẳng d qua phép biến hình có được bằng thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo véc tơ và phép vị tự tâm I(-1; 2) tỉ số là đường thẳng có phương trình
A. x + y = 0.	B. x + y + 1 = 0.	C. x – y = 0.	D. x – y + 3 = 0.
Câu 41: Phương trình có ít nhất 1 nghiệm , khi và chỉ khi
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 42: Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4 lập được số các số tự nhiên có 7 chữ số mà chữ số 1 có mặt đúng 3 lần và các chữ số khác có mặt đúng 1 lần là
A. 4320.	B. 720.	C. 120.	D. 270.
Câu 43: Cho tam giác ABC. Xét tập hợp đường thẳng gồm 4 đường thẳng song song với AB, 5 đường thẳng song song với BC và 6 đường thẳng song song với CA. Các đường thẳng này tạo được số hình thang không phải là hình bình hành là
A. 180.	B. 720.	C. 420.	D. 270.
Câu 44: Phương trình có tất cả các nghiệm là 
A. , .	B. , .
C. , .	D. , .
Câu 45: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(1; 2), A’(-1; 5). Tâm của phép vị tự tỉ số k = 2 biến A thành A’ là
A. I(-1;3).	B. I(1; 3).	C. I(3; 1).	D. I(3; -1).
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docTOAN 11_ MA 490.doc