ĐỀ TOÁN ÔN TẬP NĂM 2016 -2017 ĐỀ SỐ 1 Câu 1. Số điểm cực trị của hàm số là: A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 2: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? y A. B. C. D. Câu 3. Hàm số đồng biến trên khoảng: A. B. C. D. Câu 4: Đồ thi hàm số A. Không có đường tiệm cận nào B. Chỉ có một đường tiệm cận C. Có đúng hai đường tiệm cận: một tiệm cận đứng và một tiệm cận ngang D. Có đúng ba đường tiệm cận:hai tiệm cận đứng và một tiệm cận ngang Câu 5: Cho hàm số với là tham số. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận đứng khi: A. B. C. D. Câu 6. Tìm m để hàm số có hai điểm cực trị thỏa B. C. D. Câu 7. Tìm m để hàm số đạt cực tiểu tại . B. C. D. Câu 8: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? Chọn 1 câu đúng. A. B. C. D. Câu 9. Với giá trị nào của m thì hàm số nghịch biến trên khoảng . B. C. D. Câu 10. Giá trị lớn nhất của hàm số là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3. Câu 11: Gọi M, N là giao điểm của đường thẳng và đường cong . Khi đó hoành độ trung điểm của đoạn MN bằng: A. 1 B. 2 C. D. Câu 12. Một hình hộp chữ nhật có ba kích thước là Khi đó mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật có bán kính bằng: A. B. C. D. Câu 13. Thiết diện qua trục của hình trụ tròn xoay là hình vuông cạnh bằng 2a, thể tích của khối nón tròn xoay có đường tròn đáy là đáy của hình trụ và đỉnh là tâm của đường tròn đáy còn lại hình trụ là: A. B. C. D. Câu 14. Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông có cạnh bằng 3a. Diện tích toàn phần của khối trụ là: A. B. C. D. Câu 15. Hình chóp S.ABC có , đáy ABC vuông tại A, AB=2a, AC=a, hình chiếu vuông góc của S lên đáy là trung điểm AB. Tính thể tích khối chóp S.ABC. A. B. C. D. . Câu 16. Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B, AC=2a, góc . Hình chiếu vuông góc của S lên mặt đáy là trung điểm AC và góc hợp bởi cạnh bên SB với đáy bằng 600. Khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng (SAB) bằng: A. B. C. D. . Câu 17. Hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh bằng a, hình chiếu vuông góc của A’ lên mp(ABC) là trung điểm H của BC, góc giữa AA’ và mp(ABC) bằng 600. Khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (ACC’A’) bằng: A. B. C. D. . Câu 18. Tính tích phân: A. 3 B. 2 C. D. Câu 19 Cho .Tìm giá trị của n A. n = 4 B. n = 3 C. n = 6 D. n = 5 Câu 20. Tìm a thỏa mãn: A. a=1 B. a=ln2 C. a=0 D. a=ln3 Câu 21. Cho hàm số liên tục trên . Chọn mệnh đề sai. A. nếulà hàm số lẻ. B. C. D. nếulà hàm số chẵn. Câu 22. Cho hàm số liên tục trên . Chọn khẳng định sai. A. B. C. D. Câu 24. Thể tích của khối tròn xoay được giới hạn bởi đồ thị hàm số f(x) liên tục trên đoạn trục Ox và hai đường thẳng quay quanh trục Ox , có công thức là: A. B. C.D. Câu 25. Thể tích của khối tròn xoay được giới hạn bởi đường , trục hoành và hai đường thẳng là : A. B.C. D. Câu 26. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đường và đường thẳng là : A. B. C. D. Câu 27.Cho số phức z thỏa mãn hệ thức: . Tính môđun của . A. B. C. D. Câu 28. Tìm số phức biết . A. B. C. D. Câu 29. Cho số phức z = a + bi. Với a ;b.Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. z + = 2bi B. z - = 2a C. z. = a2 - b2 D. Câu 30. Số phức z thỏa mãn đồng thời là: A. 1- i B. 1+i C.-1+i D.-1-i Câu 31. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn đk | z + 2| = | i – z | là : A.Đường tròn tâm I( -2; 1) bk R = B. Đường tròn tâm I (2 ; - 1) bk R = B.Đường thẳng có pt : y = - 3/2 + 2x D. Đường thẳng có pt : y = -3/2 – 2x Câu 32. Cho (S): Hình chiếu vuông góc của tâm mặt cầu lên (P) là: A. B. C. D. . Câu 33. Giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng (P): x-2y-3z+10=0 là: A. B. C. D. . Câu 34. Tìm điểm N thuộc sao cho độ dài đoạn thẳng MN nhỏ nhất, với M(2;1;4). A. B. C. D. . Câu 35. Tìm a và b để hai mặt phẳng 4x+ay+6z-10=0, bx-12y-12z+4=0 song song với nhau. A. B. C. D. Câu 36. Cho mặt phẳng (P):3x+2y+3z+1=0. Phương trình đường thẳng đi qua gốc tọa độ và vuông góc với (P) có phương trình là: A. B. C. D. Câu 37. Cho A(1;3;-2) và (P): 2x-y+2z-1=0. Mặt cầu tâm A và tiếp xúc với (P) có phương trình là: A. B. C. D. . Câu 38. Tìm tâm và bán kính của đường tròn giao tuyến của mặt cầu (S): với mặt phẳng 2x-2y-z+9=0. A. B. C. D. Câu 39. Cho hai đường thẳng , d’: . Khẳng định nào sau đây là đúng. A. d và d’ chéo nhau B. d và d’ chéo nhau và vuông góc với nhau. C. d và d’ song song với nhau D. d và d’ vuông góc với nhau. Câu 40. Cho A(2;5;3) và d:. Viết phương trình (P) chứa d sao cho khoảng cách từ A đến (P) lớn nhất. A. x-4y+z+3=0 B. x-4y-z-3=0 C. -x-4y+z-3=0 D. x-4y+z-3=0 Câu 41. Cho các số thực dương a, b, c, d và . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? A. B. . C. D. . Câu 42. Đặt . Hãy biểu diễn theo a và b. A. B. C. D. . Câu 43. Đạo hàm của hàm số là. A. B. C. D. . Câu 44. Giải phương trình . A. B. C. D. . Câu 45. Giải phương trình . A. B. C. D. . Câu 46. Giải phương trình . A. B. C. D. . Câu 47. Cho . Tính giá trị biểu thức A. B. C. D. Câu 48. Giải bất phương trình . A. B. C. D. . Câu 49. Giải bất phương trình . A. B. C. D. . Câu 50. Cho . Tính giá trị biểu thức A. B. C. D. ĐỀ SỐ 2 Câu 1. Đường thẳng x = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào sao đây? Chọn 1 câu đúng. A. B. C. D. Câu 2. Giá trị của m để tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đi qua điểm M(2;3) là. A. 2 B. – 2 C. 3 D. 0 Câu 3. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [2 ; 4] là: A. 0 B. – 5 C. 3 D. 5. Câu 4: Số giao điểm của đường cong y=x3-2x2+2x+1 và đường thẳng y = 1-x bằng A. 0 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 5. Hỏi hàm số nghịch biến trên khoảng nào? A.và B. C. D. Câu 6: Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số : A. B. C. D. Câu 7: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào ? x 0 2 y’ - 0 + 0 - y 2 - 2 A. B. C. D. Câu 8. Số điểm cực trị của hàm số là: A. 3 B. 2 C. 1 D. 0 Câu 9. Hàm số luôn đồng biến trên khi: A. B. C. D. Câu 10. Với giá trị nào của m thì hàm số đạt cực tiểu tại . B. C. D. Câu 11. Cho hàm số (1). Cho A(2;3), tìm m để đồ thị hàm số (1) có hai điểm cực trị B và C sao cho tam giác ABC cân tại A. B. C. D. Câu 12. Biết hàm sốđạt cực trị bằng 0 tại điểm x = -2 và đồ thị của hàm số đi qua điểm A( 1,0) khi đó : A . a = 3, b= 0, c = -4 B. a = -3, b= 0, c = -4 C . a = 3, b= 0, c = 4 D. a = 3, b= 1, c = -4 Câu 13. Khối chóp đều SABC có cạnh đáy bằng . Góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng có thể tích là: A. B. C. D. Câu 14. Khối chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a . Mặt bên SAB là tam giác đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Khi đó thể tích của khối chóp SABCD là : A. B. C. D. Câu 15. Hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác vuông tại A, BC=2a, AB=a, mặt bên BB’C’C là hình vuông. Thể tích lăng trụ ABC.A’B’C’ bằng: A. B. C. D. . Câu 16. Cho tam giác vuông tại có ; khi quay tam giác quanh cạnh góc vuông thì đường gấp khúc tạo thành một hình nón tròn xoay có diện tích xung quanh bằng: A. B. C. D. Câu 17. Một hình lập phương có cạnh bằng 1. Một hình trụ có 2 đường tròn đáy nội tiếp 2 mặt đối diện của hình lập phương. Hiệu số thể tích khối lập phương và khối trụ là: A. B. C. D. Câu 18. Gọi là thể tích khối lập phương, là thể tích khối cầu ngoại tiếp khối lập phương. Khí đó tỉ số A. B. C. D. Câu 19. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng 0 có phương trình là: A . y = x + 1 B . y = x + 2 C . y = 3 D. x = 3 Câu 20. Tính giá trị biểu thức: . A. B. C. D. . Câu 21. Đạo hàm của hàm số là. A. B. C. D. . Câu 22. Đạo hàm của hàm số là. A. B. C. D. . Câu 23. Cho các số thực dương a, b, c và thỏa mãn . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. B. . C. D. . Câu 24. Đặt . Hãy biểu diễn theo a. A. B. C. D. . Câu 25. Phương trình có nghiệm nhỏ nhất là. A. B. C. D. . Câu 26. Nghiệm phương trình là. A. B. C. D. . Câu 27. Bất phương trình có nghiệm là: A. B. C. D. Câu 28. Bất phương trình có nghiệm là: A. B. C. D. . Câu 29. Cho đường thẳng d: và mp(P): x+y+z-1=0. Với giá trị nào của a thì d song song với (P). A. a=2 B. a=-2 C. D. a=0. Câu 30. Cho hai đường thẳng d: và d’: . Khẳng định nào sau đây là đúng. A. d song song với d’ B. d và d’ cắt nhau và vuông góc với nhau C. d vuông góc với d’ D. d và d’ chéo nhau và vuông góc với nhau. Câu 31. Cho A(1;1;2), B(2;-1;0). Phương trình mặt phẳng đi qua điểm A và vuông góc với AB là: A. B. C. D. . Câu 32. Viết phương trình mặt phẳng qua hai điểm A(2;1;1), B(-2;1;3) và cách đều hai điểm C(2;-1;1), D(0;3;1). A. B. C. D. Câu 33. Cho tứ diện ABCD với A(2;3;1), B(1;1;-2), C(2;1;0), D(0;-1;2). Thể tích tứ diện ABCD là. A. B. C. D. Câu 34. Mặt cầu tâm I(2;-1;3) tiếp xúc mặt phẳng (P):là: A. B. C. D. . Câu 35. Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(1;-1;2), B(-2;1;3) là: A. B. C. D. Câu 36. Cho ba điểm A(2;1;0), B(0;3;4), C(5;6;7). Khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB là: A. B. C. D. . Câu 37. Côsin của góc giữa mặt phẳng (P): 2x-y-2=0 và mặt phẳng (Oxz) bằng: A. B. C. D. . Câu 40. Cho số phức z thỏa mãn Mô đun của số phức là: A. B. C. D. . Câu 41. Mô đun của số phức z thỏa mãn là: A. B. C. D. . Câu 42. Mô đun của số phức z thỏa mãn là: A. B. C. D. . Câu 43. Gọi A là điểm biểu diễn của số phức z = 2 + 5i và B là điểm biểu diễn của số phức z’ = -2 + 5i Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục hoành B. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục tung C. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua gốc toạ độ O D. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua đường thẳng y = x. Câu 44. Trong mp (Oxy), tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện: A. Đường tròn tâm , bán kính A. Đường tròn tâm , bán kính . C. Đường tròn tâm , bán kính A. Đường tròn tâm , bán kính . Câu 45. Gọi F(x) là nguyên hàm của hàm sốthỏa mãn . Khi đó F(3) bằng: A. ln2 B. 2ln2 C. –ln2 D. -2ln2. Câu 46. Cho . Tính tích phân . A. I=2 B. I=6 C. I=12 D. I=18. Câu 47. Thể tích khối tròn xoay sinh ra do quay hình phẳng giới hạn bởi các đường , trục hoành và đường thẳng một vòng quanh trục Ox là: A. B. C. D. Câu 48. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường là: A. B. C. D. 5 Câu 49. Giả sử và và a < b < c thì bằng bao nhiêu? A. -1 B. 1 C. 5 D. -5 Câu 50. Tích phân . Giá trị của a+1 bằng: A. a=4 B. a=2 C. a=3 D. a=5. ĐỀ SỐ 3 Câu 1. Cho hàm số xác định và liên tục trên và có bảng biến thiên. x -1 1 y’ - + - y 3 4 -2 -3 Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? A. Hàm số có đúng hai cực trị. B. Giá trị lớn nhất của hàm số bằng 3. C. Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng -3. D. Giá trị cực đại của hàm số là Câu 2: Đồ thị hàm số có dạng: A B C D Câu 3. Giao điểm của đồ thị hàm số và đường thẳng y=4 là: A. B. C. D. . Câu 4. Tìm m để tiếp của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng -1 song song với đường thẳng A. m=2 B. m=-2 C. D. . Câu 5. Hàm số đồng biến trên các khoảng: A. B. C. D. . Câu 6. Tìm m để hàm số có cực đại và cực tiểu. A. B. C. D. Câu 7. Tìm m để hàm số đạt cực đại tại x=-1. A. B. C. D. Câu 8. Hàm số đạt cực trị khi: A. B. C. D. Câu 9. Giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của hàm số trên đoạn [0;1] bằng: A. B. C. D. . Câu 10. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số có hệ số góc bằng 9 có phương trình là: A. B. C. D. Câu 11. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số không có tiệm cận ngang. A. . B. C. D. . Câu 12. Giải phương trình . A. B. C. D. . Câu 13. Phương trình có bao nhiêu nghiệm. A. 0 B. 1 C. 2 D. 3. Câu 14. Giải phương trình . A. B. C. D. . Câu 15. Cho phương trình Khi đặt , ta được phương trình Tìm a. A. a=4 B. a=5 C. a=6 D. a=7. Câu 16. Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? A. B. C. D. Câu 17. Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là sai. A. B. . C. D. . Câu 18. Phương trình có hai nghiệm . Giá trị của biểu thức là: A. B. C. D. . Câu 19: Đạo hàm của hàm số y = là B. C. D. ln8 Câu 20: Đạo hàm của hàm số là: A. B. C. D. Câu 21. Cho các số thực dương a, b, c và . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. B. . C. D. . Câu 23. Đặt . Hãy biểu diễn theo a và b. A. B. C. D. . Câu 24. Giải bất phương trình . A. B. C. D. . Câu 25. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng a, tam giác SAB là một tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích V của khối chóp đã cho là. A. B. C. D. . Câu 26. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB=3a, tam giác SAC là một tam giác đều cạnh bằng 5a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích V của khối chóp đã cho là. A. B. C. D. . Câu 27. Cho một tấm bìa hình vuông, người ta cắt bỏ ở mỗi góc tấm bìa một hình vuông cạnh 12cm rồi gấp lại thành một hình hộp chữ nhật không có nắp như hình vẽ bên dưới. Nếu dung tích của cái hộp đó là 4800 cm3 thì cạnh tấm bìa có độ dài bằng. A. 44 cm B. 42 cm C. 36 cm D. 38 cm. Câu 28. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, BC=a. Biết thể tích khối chóp bằng . Tính khoảng d cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC). A. B. C. D. . Câu 29. Một tam giác ABC vuông tại A với AB = 6, AC = 8. Cho hình tam giác ABC quay quanh cạnh AC ta được hình nón có diện tích xung quanh và diện tích toàn phần lần lượt là S1, S2. Hãy chọn kết quả đúng: A. B. C. D. Câu 30. Một khối trụ có thể tích là (đvtt). Nếu tăng bán kính lên 2 lần thì thể tích của khối trụ mới là: A. 80 (đvtt) B. 40. (đvtt) C. 60 (đvtt) D. (đvtt) Câu 31. Tích phân có giá trị bằng: A. B. C. D. . Câu 32. Tích phân có giá trị bằng: A. B. C. 23 D. 32. Câu 33. Tìm diện tích của hình phẳng được giới hạn bởi hai đồ thị hàm số có phương trình A. B. C. D. . Câu 34. Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường Thể tích vật thể tròn xoay khi cho hình phẳng (H) quay quanh trục hoành là: A. B. C. D. . Câu 35. Mô đun của số phức z thỏa mãn là: A. B. C. D. 1. Câu 36. Cho số phức z thỏa mãn . Mô đun số phức là: A. B. C. D. . Câu 37. Tìm mô đun số phức , biết . A. B. C. D. Câu 38. Tìm số phức z thỏa mãn . A. B. C. D. Câu 39. Tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức thỏa mãn là A. B. C. D. . Câu 40. Cho tứ diện ABCD với A(1;0;3), B(0;-2;-1), C(4;-1;-2), D(-1;-1;-3).. Thể tích tứ diện ABCD là. A. B. C. D. Câu 41. Cho mặt cầu (S): . Tìm m để bán kính mặt cầu (S) đạt giá trị nhỏ nhất. A. B. C. D. Câu 42. Phương trình mặt cầu tâm I(1;2;3) và đi qua gốc tọa độ O là: A. B. C. D. Câu 43. Tìm vecto chỉ phương của đường thẳng có phương trình . A. B. C. D. Câu 44. Viết phương trình đường thẳng qua hai điểm A(1;-1;0), B(0;1;2). A. B. C. D. Câu 45. Cho . Viết phương trình đường thẳng d cắt d1, d2 và trục Ox lần lượt tại A, B, C sao cho B là trung điểm AC. A. B. C. D. Câu 46. Tìm một vecto pháp tuyến của đường thẳng có phương trình 2x-3z+3=0. A. B. C. D. Câu 47. Cho A(-1;1;2), B(0;1;1), C(1;0;4). Phương trình mặt phẳng qua ba điểm A, B, C là: A. B. C. D. . Câu 48. Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A(10;2;-1) và song song sao cho khoảng cách giữa d và (P) đạt giá trị lớn nhất. A. B. C. D. Câu 49. Viết phương trình mặt phẳng đi qua hai điểm M(3;0;0), N(0;0;1) và tọa với mặt phẳng Oxy một góc 600. A. B. C. D. Câu 50. Khoảng cách từ điểm M(-1;-3;-2) đến mặt phẳng (P): là: A. B. C. D. . ĐỀ SỐ 4 Câu 1. Cho hàm số xác định và liên tục trên và có bảng biến thiên. x -3 2 y’ - 0 + 0 - y 10 3 2 Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? A. Hàm số đạt cực đại tại x=2 và đạt cực tiểu tại x=-3. B. Giá trị lớn nhất của hàm số bằng 10. C. Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng 2. D. Hàm số có hai điểm cực trị. Câu 2. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. B. C. D. Câu 3. Giá trị cực tiểu của hàm số là: A. B. C. D. . Câu 4. Hàm số đồng biến trên khoảng: A. B. C. D. . Câu 5. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số có hệ số góc bằng 3 có phương trình là: A. B. C. D. Câu 6. Giao điểm của đồ thị hàm số và đường thẳng y=-x+2 là: A. B. C. D. . Câu 7. Tìm m để tiếp của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng -1 song song với đường thẳng . A. m=2 B. m=-2 C. D. . Câu 8. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là: A. B. C. D. . Câu 9. Tìm m để đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng: A. B. C. D. . Câu 10. Với giá trị nào của m thì hàm số nghịch biến trên khoảng . B. C. D. Câu 11. Tìm m để hàm số có hai điểm cực trị thỏa B. C. D. Câu 12. Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn.là: B. C. D. Câu 13.Cho hàm số liên tục trên K và a,b,c thuộc K. Công thức nào sau đây sai? A. B. C. D. Câu 14. Nguyên hàm của hàm số là: A. B. C. D. Câu 15. Tính tích phân A. B. C. D. Câu 16. Tích phân có giá trị bằng: A. B. C. D. . Câu 17. Tìm diện tích của hình phẳng được giới hạn bởi hai đồ thị hàm số có phương trình A. B. C. D. . Câu 18. Thể tích của vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bỡi các đường quanh trục Ox là : A. B. C. D. Câu 19. Cho số phức thảo mãn . Phần thực và phần ảo của số phức z là: A. Phần thực là phần ảo là B. Phần thực là phần ảo là C. Phần thực là phần ảo là D. Phần thực là phần ảo là . Câu 20. Cho số phức z=3+2i. Phần thực của số phức là: A. 6 B. 8 C. -6 D. 68. Câu 21. Tìm số phức z thỏa mãn . A. B. C. D. Câu 22. Tìm số phức với . A. B. C. D. Câu 23. Điểm biểu diễn của số phức z thỏa mãn là: A. B. C. D. Câu 24. Phần thực và phần ảo của số phức z thỏa mãn là: A. Phần thực là 1, phần ảo là 2 B. Phần thực là 1, phần ảo là -2 C. Phần thực là -1, phần ảo là 2 D. Phần thực là -1, phần ảo là -2. Câu 25. Phần thực và phần ảo của số phức z thỏa mãn là: A. Phần thực là 5, phần ảo là B. Phần thực là 5, phần ảo là C. Phần thực là -5, phần ảo là D. Phần thực là -5, phần ảo là Câu 26. Thể tích của vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bỡi các đường quanh trục Ox là : A. B. C. D. Câu 27. Cho mặt cầu (S): . Tìm m để bán kính mặt cầu (S) đạt giá trị nhỏ nhất. A. B. C. D. Câu 26. Viết phương trình mặt cầu có đường kính AB với A(1;2;-2), B(-3;2;6). A. B. C. D. Câu 27. Cho bốn điểm A(2;-1;2), B(-1;2;8), C(4;-4;3), D(0;-5;8). Phương trình mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD là. A. B. C. D. Câu 28. Đường thẳng d: cắt mặt cầu (S): tại mấy điểm. A. Vô số điểm B. Một điểm C. Hai điểm D. Không có điểm nào. Câu 29. Viết phương trình đường thẳng qua điểm A(1;2;3) vuông góc với và cắt A. B. C. D. Câu 30. Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(5;5;0), B(4;3;1) là: A. B. C. D. Câu 31. Cho A(2;-1;1) và . Phương trình mặt phẳng qua A vuông góc với d là: A. B. C. D. . Câu 32. Cho (S): và hai điểm A(1;0;1), B(-1;1;2). Phương trình mặt phẳng đi qua hai điểm A, B và cắt mặt cầu theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính lớn nhất là: A. B. C. D. . Câu 33. Tính côsin của góc giữa mặt phẳng (P): 2x-y-2=0 và mặt phẳng (Oxz): A. B. C. D. . Câu 34. Tọa độ tiếp điểm của mặt phẳng (P): x+2y+3z=0 và mặt cầu (S): là: A. (0;0;0) B. (1;2;3) C. (3;-3;1) D. (-3;0;1). Câu 35. Nguyên hàm của hàm số là A. B. C. D. Câu 36. Giải phương trình . A. B. C. D. . Câu 37. Phương trình có bao nhiêu nghiệm. A. 0 B. 1 C. 2 D. 3. Câu 38. Giải phương trình . A. B. C. D. . Câu 39. Giải phương trình tìm nghiệm nguyên . A. B. C. D. . Câu 40. Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là sai. A. B. C. D. . Câu 41. Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là đúng. A. B. . C. D. . Câu 42. Cho phương trình Biết
Tài liệu đính kèm: