Đề toán Hình học lớp 8 (50 câu)

doc 13 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 1222Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề toán Hình học lớp 8 (50 câu)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề toán Hình học lớp 8 (50 câu)
ĐỀ TOÁN HÌNH HỌC LỚP 8 (50 CÂU) 
Tứ giác ABCD có Â=65o, B=1170 , C=710. Tính số đo góc ngoài tại đỉnh D ta được là:
A. 1170 	B. 1150	C. 1090 	D. 1070 	E. 730
2. Hình thang cân có một góc bằng 500. Thế thì hiệu giữa hai góc kề cạnh bên là:
A. 1300 	B. 1000	C. 800 	D. 500 	E. 300
3. Hình thang ABCD có AB=8cm, CD=16cm và AB//CD. Thế thì đường trung bình bằng:
A. 4cm	B. 6cm	C.12cm	D. 24cm
4. Hình thang ABCD có AB//CD, AB=24cm, đường trung bình bằng EH=32cm. Cạnh CD là: A. 88 cm	B. 64 cm	C.40 cm	D. 36 cm
5. Trong các câu sau, câu nào sai? Có hình bình hành có hai góc số đo là:
A. 400 và 500	B. 300 và 1500	C. 600 và 1200 	D. 550 và 1250 
6. Hình bình hành ABCD có Â-B = 200. Thế thì góc  bằng :
A. 800 	B. 900	C. 1000 	D. 1100 	E. 1200 
7. Đường trung tuyến ứng với cạnh huyền của một tam giác vuông có các cạnh góc vuông bằng 5 cm và 10 cm có độ dài (tính bằng cm) gần bằng với :
 A. 5,35	B. 5,50	C.5,65	D. 5,8	E. 5,95
8. Hai đường chéo của hình thoi bằng 6 cm và 8 cm. Cạnh của hình thoi bằng giá trị nào trong các giá trị sau:
A. cm 	B. 5 cm 	C. 7 cm 	D. cm E. 10 cm 
9. Một hình bình hành có 4 góc bằng nhau khi và chỉ khi nó là: 
A. Hình chữ nhật	B. Đa giác đều 	C. Hình thoi	
D. Hình vuông 	E. Hình thang 
 10. Một hình vuông có chu vi 20 nội tiếp trong hình vuông có chu vi 28. Tìm khoảng cách lớn nhất giữa một đỉnh của hình vuông trong với một đỉnh của một hình vuông ngoài.
	A. 	B.	C. 8	D.	E. 
11. Chu vi của một tam giác đều lớn hơn chu vi một hình vuông là 1989 cm. Độ dài cạnh tam giác lớn hơn độ dài cạnh hình vuông d cm. Hình vuông có chu vi lớn hơn 0. Hỏi có bao nhiêu số nguyên dương không thể là giá trị của d?
	A. 0	B. 9	C.22	D. 663	E. Vô số
12. Số đường chéo của một đa giác có 8 cạnh là :
	A. 9	B.14	C.20	D.25	E.27
13. Số đo mỗi góc trong của hình ngũ giác đều là :
	A.720 	B. 1080 	C. 1200 	D. 1350 	E. 1440 
14. Hình bình hành có các góc bằng nhau là :
	A. Hình thang	B. Hình chữ nhật	C. Hình thoi	D. Hình vuông 
15. Các tia phân giác các góc của một hình bình hành tạo thành :
	A. Hình bình hành	B. Hình chữ nhật	C. Hình thoi	D. Hình vuông 
16. Một hình thoi ABCD có cạnh bằng 6 cm và đường cao AH=3cm thì góc B bằng :
A. 450	B. 600	C. 300	D. 1200
17. Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là :
A. Các hình bình hành	B. Các hình chữ nhật
C. Các hình thang	D. Các hình vuông
18. Các cạnh bên của hình lăng trụ đứng là :	
A. Các đoạn thẳng bằng nhau
B. Các đoạn thẳng song song với nhau
C. Các đoạn thẳng vuông góc với nhau
D. Các đoạn thẳng song song, bằng nhau và vuông góc với hai mặt đáy
19. Nếu AB = 5m, CD =4 dm thì:
A. =	B. =	C. =dm	D. =m
20. Tỉ số của hai đoạn thẳng
A. Có đơn vị đo	B. Phụ thuộc vào đơn vị đo
C. Không phụ thuộc vào đơn vị đo	D. Cả ba câu trên đều sai
21. Cho MN= 2 cm, PQ= 5 cm. Tỉ số của hai đoạn thẳng MN và PQ là:
A.cm	B.	C. cm	D. 
22. Khi biết AB= 4 cm, A’B’= 5 cm, CD= 6 cm và hai đoạn thẳng AB, A’B’ tỉ lệ với hai đoạn thẳng CD, C’D’ là:
A. 4,8 cm	B. 7,5 cm	C. cm	D. Cả ba câu trên dều sai
23. Hãy khoang tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng .
	Một tứ giác có nhiều nhất
A. 4 góc nhọn	B. 3 góc nhọn	C. 2 góc nhọn 	D. 1 góc nhọn
24. Một tứ giác có nhiều nhất
A. 1 góc vuông	B. 2 góc vuông	C. 3 góc vuông	D. 4 góc vuông
25. Một tứ giác có nhiều nhất
A. 4 góc tù	B. 3 góc tù	C. 2 góc tù	D. 1 góc tù
26. Cho tam giác ABC có BC= 6, AC= 8, AB= 4. Đường cao AH bằng
A. 7	B. 3	C. 4	D. 6
27. Cho tam giác ABC có AB= 3AC. Tỉ số các đường cao xuất phát từ B và C là
A. 	B.3	C. 5	D. Một đáp số khác
28. Hình chữ nhật có đáy và đường cao đều tăng 4 lần. Diện tích hình chữ nhật sẽ tăng:
A. 4 lần	B.8 lần	C. 16 lần	D. Một đáp số khác
29. Nếu mỗi cạnh hình chữ nhật tăng 10% thì diện tích hình chữ nhật sẽ tăng:
A. 19% 	B 20% 	C. 21%	D. 22%
30. Hai cạnh của một tam giác có độ dài là 5 cm và 6 cm. Diện tích của tam giác có thể bằng:
A. 10 cm2	B. 15cm2	C. 20cm2	D. Cả A, B đều đúng 	
	31. 
TT
Câu
Đúng 
Sai
1
Hình chữ nhật là hình bình hành có một góc vuông
2
Hình thoi là một hình thang cân
3
Hình vuông vừa là hình thang cân vừa là hình thoi 
4
Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân 
32.
Câu
Đúng 
Sai
1
Tứ giác có hai đường chéo vuông góc là hình thoi
2
Trong hình chữ nhật giao điểm hai đường chéo cách đều 4 đỉnh của hình chữ nhật
3
Hình thang có 2 cạnh bên song song là hình bình hành
4
Hình thang có 2 cạnh đáy bằng nhau thì 2 cạnh bên song song
33.
Câu
Đúng 
Sai
1
Hình thang cân có 1 góc vuông là hình chữ nhật
2
Tam giác đều là hình có tâm đối xứng
3
Tam giác đều là một đa giác đều 
4
Hình thoi là một đa giác đều
34.
Câu
Đúng 
Sai
1
Tứ giác vừa là hình chữ nhật vừa là hình thoi là hình vuông
2
Tứ giác có 2 đường chéo vuông góc với nhau và bằng nhau là hình thoi
3
Trong các hình thoi có cùng chu vi thì hình vuông có diện tích lớn nhất
4
Trong hình thang cân hai cạnh bên bằng nhau
35.
Câu
Đúng 
Sai
1
Trong hình thoi 2 đường chéo bằng nhau và vuông góc với nhau
2
Tứ giác có 2 cạnh đối vừa song song vừa bằng nhau là hình bình hành
3
Hình chữ nhật là hình bình hành
4
Hình chữ nhật là hình thoi
36.
Câu
Đúng 
Sai
1
Trong hình thoi 2 đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường và vuông góc với nhau
2
Trong hình chữ nhật 2 đường chéo bằng nhau và là đường phân giác các góc hình chữ nhật 
3
Hình bình hành có 2 đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật
4
Tứ giác có 2 cạnh kề bằng nhau là hình thoi
37
Câu
Đúng 
Sai
1
Hình chữ nhật có 2 cạnh kề bằng nhau là hình thoi
2
Hình thoi không phải là một đa giác đều
3
Hai tam giác có diện tích bằng nhau thì hai tam giác đó bằng nhau
4
Diện tích của một tam giác đều cạnh a bằng 
38.
Câu
Đúng 
Sai
1
Nếu hai tam giác cân có hai góc ở đỉnh bằng nhau thì đồng dạng với nhau
2
Tam giác ABC có AB >AC. Vẽ phân giác AD và trung tuyến AM thì D nằm giữa M và C
3
Đường trung tuyến của 1 tam giác chia tam giác đó thành 2 tam giác có diện tích bằng nhau
4
Hai hình bằng nhau thì có diện tích bằng nhau
39. Điền từ “lớn nhất”, “nhỏ nhất”, “nhỏ hơn” hoặc “lớn hơn” vào chỗ () để được khẳng định đúng
A. Trong các hình chữ nhật có cùng chu vi thì hình vuông có diện tích ..
B. Trong các hình chữ nhật có cùng diện tích thì hình vuông có chu vi ..
40. Điền từ “lớn nhất”, “nhỏ nhất”, “nhỏ hơn” hoặc “lớn hơn” vào chỗ () để được khẳng định đúng
A. Trong tam giác vuông, cạnh huyền có độ dài ..
B. Trong tam giác, độ dài một cạnh luôn .. tổng độ dài 2 cạnh kia và .. hiệu độ dài 2 cạnh kia.
41. 
a) Tập hợp các hình chữ nhật là tập hợp con của tập hợp các hình .
b) Tập hợp các hình thoi là tập hợp con của tập hợp các hình .
42.
a) Giao của tập hợp các hình chữ nhật và tập hợp các hình thoi là tập hợp ácc hình ..
b) Giao điểm hai đường chéo của hình bình hành là ..
43. 
a) Nếu hai đoạn thẳng (góc, tam giác) đối xứng nhau qua một điểm thì ..
b) Hình chữ nhật là tứ giác có ..
44. Ghép mỗi ý (1), (2), (3) , (4) với một trong các ý (5), (6), (7) , (8) để được một khẳng định đúng:
 (1) Tập hợp các điểm cách điểm A cố định một khoảng 3 cm 
(5) Là đường trung trực của đoạn thẳng AB
(2) Tập hợp các điểm cách đều hai đầu của đoạn thẳng AB cố định
(6) Là 2 đường thẳng song song với a và cách a một khoảng 3 cm
(3) Tập hợp các điểm nằm trong góc xOy và cách đều 2 cạnh của góc đó 
(7) Lf đường tròn tâm A bán kính 3 cm
(4) Tập hợp các điểm cách đều đường thẳng a cố định một khoảng 3 cm 
(8) Là tia phân giác của góc xOy 
45. Ghép các số và chữ tương ứng để được một câu trả lời đúng
(1) Tứ giác có tất cả các cạnh bằng nhau là
a) Hình chữ nhật
(2) Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc là
b) Hình bình hành 
(3) Hình thang cân có một góc vuông là
c) Hình thoi
(4) Tứ giác có hai cạnh đối vừa song song, vừa bằng nhau là 
d) Hình vuông
e) Hình thang cân
46. Ghép mỗi dòng ở cột A với một trong các dòng ở cột B để được một khẳng định đúng
1. Hình thoi là tứ giác có
A. 4 góc vuông và 4 cạnh bằng nhau
2. Hình vuông là tứ giác có
B. 4 góc bằng nhau
3. Hình chữ nhật là tứ giác có
C. Các cạnh đối song song
4. Hình thang là tứ giác có
D. 4 cạnh bằng nhau
E. hai cạnh đối song song
47. Ghép mỗi dòng ở cột A với một trong các dòng ở cột B để được một khẳng định đúng
1. Hình thang là tứ giác có
A. có 1 góc vuông
2. Hình thang cân là hình thang 
B. có 2 đường chéo bằng nhau
3. Hình thang vuông là hình thang
C. Các cạnh đối song song
4. Hình bình hành là tứ giác có
D. hai cạnh đối song song 
E. Các cạnh đối bằng nhau
48. Ghép mỗi dòng ở cột A với một trong các dòng ở cột B để được một khẳng định đúng
1. Hình chữ nhật là tứ giác có
A. đi qua trung điểm 2 đáy là trục đối xứng
2. Hình thoi là tứ giác có 
B. 4 góc vuông và 4 cạnh bằng nhau
3. Hình vuông là tứ giác có 
C. bốn góc bằng nhau
4. Hình thang cân nhận đường thẳng 
D. một góc vuông 
E. bốn cạnh bằng nhau
49. Ghép mỗi dòng ở cột A với một trong các dòng ở cột B để được một khẳng định đúng
1. Đoạn thẳng nhận đường trung trực 
A. nhận đường cao qua đỉnh A là trục đối xứng
2. Tam giác đều 
B. nói chung không có trục đối xứng 
3. Tam giác cân tại A 
C. nhận đường cao của nó là trục đối xứng
4. Hình thang 
D. của nó là trục đối xứng 
E. có một trục đối xứng 
50. Ghép mỗi dòng ở cột A với một trong các dòng ở cột B để được một khẳng định đúng
1. Mỗi đường tròn 
A. hai đường chéo bằng nhau
2. Mỗi góc nhận 
B. nhận đường kính của nó là trục đối xứng
3. Hình chữ nhật cũng là 
C. đường phân giác của nó là trục đối xứng
4. Hình thang cân có
D. một hình thoi 
E. một hình thang cân 
ĐÁP ÁN :
1.E
11.D
21.B
31.1-Đ,2-S,3-Đ,4-S
41.a.bình hành, hình thang
b. bình hành, hình thang
2.C
12.C
22.B
32.1-S,2-Đ,3-Đ,4-Đ
42. a.vuông ;b. tâm đối xứng của h bình hành đó
3.C 
13.B
23.B
33.1-Đ,2-S,3-Đ,4-S
43.a. Chúng bằng nhau
b. 4 góc vuông
4.C
14.B
24.D
34.1-Đ,2-S,3-Đ,4-Đ
44.1-7, 2-5,3-8, 4-6
5.A
15.B
25.C
35.1-S,2-Đ,3-Đ,4-S
45.1-c, 2-d, 3-a, 4-b
6.C
16C
26.B
36.1-Đ,2-S,3-Đ,4-S
46.1-d, 2-a, 3-b, 4-e
7.C
17.B
27.B
37.1-Đ,2-Đ,3-S,4-Đ
47.1-d, 2-b, 3-a, 4-c
8.B
18.D
28.C
38.1-Đ,2-Đ,3-Đ,4-Đ
48.1-c, 2-e,3-b,4-a
9A
19.B
29.C
39.a)Lớn nhất b)Nhó nhất
49.1-d, 2-c, 3-a, 4-b
10.D
20.C
30.D
40 a. lớn nhất; b. nhỏ hơn, lớn hơn
50. 1-b, 2-c, 3-e, 4-a
TOÁN 8 ( Đại số – 50 CÂU))
A.Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu đúng: (0.5điểm/câu)
 51. 	 x5:x2 bằng
A.x7	 B.x10	C.x3	D.-x3
Đáp án:C
(2x+3)(2x-3)bằng
A.4x2+9	B.4x2-9	C.2x2-9	D.4x2+6-9
 Đáp án:B
53.Tại x= -3 thì x2-2x+1 có giá trị là:
	A.4	B.-16	C.16	D.Một giá trị khác.
Đáp án:C
54. 10x2y4:5x2 bằng:
A.2xy3	B.50x4y5	C.xy3	D.2y3
Đáp án:D
(x3-1) : (x-1) bằng:
A.x2+x+1	B.(x-1)2	C.x2	D.x2-x+1
Đáp án:A
56.Đa thức x2+2x+1 được phân tích thành nhân tử là:
A.(x+1)2	B.(x+2)2	C.(x-1)2	D.(2+x)2
Đáp án:
57.Đa thức x2_y2 được phân tích thành nhân tử là :
A.(x+y)(x+y)	B.(x-y)(x+y)	C.(x-y)2	D.(x+y)2
Đáp án:B
58.Phân tích đa thức :3(x-y)-5x(x-y) thì được:
A.(5x-3)(x-y)	B.(x-y)(5x+3)	C.5x(x-y)	D.(x-y)(3-5x)
Đáp án:D
59.Rút gọn phân thức: thì được:
A.2x+1	B.2x+2	C.2x	D.4x
60.Phân thức đối của phân thức là:
A.	B.	C.	D. 
61. Phân thức chung có bậc nhỏ nhất của hai phân thức và là :
A.(x+1)2	B.x2 - 1	C.(x-1)2	D.2(x+1)
62. Hiệu hai phân thức: - . Kết quả nào sau đây là sai?
A.	B.	C.	D. 
63. Tích của các phân thức : , và là:
A.2x2y	B.2xy2 	C. 	D.2y2
64. Điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định là :
A. x	B. x -5	C. x 5	D. x 5
65. Điều kiện của x để phân thức là :
A. 	x 1	B. x -5	C. x 5	D. x 5
66.Phương trình (x-2)(3x+1)=0 có tập nghiệm là :
A. S=	B. S=	C. S=	D. S=
67. Phương trình nào dưới đây là phương trình bậc nhất 1 ẩn?
A. 2x+5=0	B. x2+5=0	C. 3x – 2 = x2 	D. 2x(x-3)=0
68. Phương trình bậc nhất ax + b =0 ( với a 0) luôn có một nghiệm duy nhất là :
A. 	B. 	C. 	D. 
69. Bất phương trình 5-x > 3x – 12 có nghiệm là:
A. x 7	B. x > 6	C. x = 5	D. x < 
70. Điều kiện xác định của phương trình : là 
A. x 0, x 2	B. x 0, x 1	C. x 0, x -1	D. x 2
71. Nghiệm của bất phương trình : x – 7 > 3 là :
A. x > -4	B. x > 10 	C. x 4
72. Giải bất phương trình - 3x < 12 tìm được nghiệm là :
A. x > 4	B. x -4	D. x < - 4
73. Số nguyên x thoã mãn 6x – 5 > 19 là :
A. 2	B. 3 	C. 4	D. 5
74. Xét các phương trình ẩn x sau: 
x + 2 	 =0 	(1)
(x+2)(x-1) = 0 	(2)
	2x + 4 = 0	(3)
	 = 0	(4)
Cặp phương trình nào tương đương? 
A. (1) (2) 	B. (1) (3) 	C. (3) (4) 	D. (2) (3)
75. Kết quả nào sau đây là sai?
A. 	 > 	B. < 	C. -4,05 < -4,051	D. -0,25 = - 
76. Cho a < b . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. 	2a -b	D. Cả ba câu trên đều sai 
77. Trong bất đẳng thức : 2a – 3 < 2b – 3, điều này chứng tỏ : 
A.ab	C.a=b	D.a b
78.Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất 1 ẩn:
A. 	2x+5 > 0	B. 3x -9 0	C. x+0 < 0	D. Cả ba câu trên đều đúng
79. Với giá trị nào của x thì giá trị của biểu thức 5 – 2x là số dương :
A. 	x 3	B. x 2,5 	D. x -2,5
80. Giải phương trình = x + 4 có tập nghiệm là:
A. S= 	B. 	C. 	D. 
81. Điền dấu “X” vào ô thích hợp :
Câu
Nội dung
Đ
S
1
(x+y)(x-y) =x2 – y2 
2
(4-x)2 = (x-4)2
3
x3 – y3 = (x-y)3
4
(a-b)2 – (a+b)2 = -4ab
82. Điền dấu “X” vào ô thích hợp :
Câu
Nội dung
Đ
S
1
x2 – 4x +4 = x2 - 22 
2
x2-xy + x – y = (x+1) (x – y)
3
20022 - 22 = 4 800 000
4
X2 – 2 = ( x- ( x + 
83. Cho bất phương trình 5x<10.Kết quả nào sau đây là đúng,kết quả nào là sai?
Câu
 Kết quả
Đ
S
a
x=3 là một nghiệm của bất phương trình
 b 
x=2,5 là một nghiệm của bất phương trình
c 
x= -3 là một nghiệm của bất phương trình
d
x=0 là một nghiệm của bất phương trình
84.Cho m>n.Kết quả nào sau đây là đúng ,kết quả nào sau đây là sai?
Câu
 Kết quả
 Đ
 S
a
1,5m1,5n
b
1,5m>1,5n
c
1,5m=1,5n
d
-1,5m<-1,5n
85.Cho c<0,kết quả nào sau đây là đúng ,kết quả nào sai?
Câu
 Kết quả
 Đ 
 S
a
10c > 100c
b
10c <100c
c
-10c<-100c
d
-10c>-100c
86.Các bất phương trình sau là bất phương trình bậc nhất một ẩn:
Câu
 Bất phương trình
 Đ
 S
a
5x2+4>0
b
-4x<12
c
x+y1
d
5+<3
87Biểu thức nào là phương thưứ đại só.Đánh dấu “X” vào ô thích hợp:
Câu
 Nội dung
 Đ
 S
a
b
5
c
d
88.Trong các phép chia sau,kết quả nào là đúng ,kết quả nào sai:
Câu
 Kết quả
 Đ
 S
a
(xy)10:(xy)7=(xy)3
b
(10xy2):(2xy)=5xy
c
(x2-1):(x+1)=x+1
d
(x-y)7:(y-x)2=(x-y)5
C. Câu ghép đôi.Mỗi câu 1 điểm.
89.Hãy kết nối giữa các phương trình với các nghiệm của nó để được kết quả đúng:
Phương trình
Nghiệm 
2x – 4 = 0
(1)
(A)
0
X + 2 = -2
(2)
(B)
2
4x – 6 = 9-x
(3)
(C)
3
5x – 5 = -5
(4)
(D)
-4
90. Hãy kết nối một biểu thức ở cột bên trái với một biểu thức ở cột bên phải để được một hằng đẳng thức :
1) (x+y)2
a) x2 – y2
2) x2 – 2xy + y2
b) x3 – y3
3) (x+y)(x-y)
c) x2 + 2xy + y2
4) (x-y) (x2 + xy + y2
d) (y-x)2
91. Hãy kết nối giữa các bất phương trình với các nghiệm của nó để được kết quả đúng:
Bất phương trình
Nghiệm 
 x – 5 > 3
(1)
(A)
 x > 2
- 3x > -4x + 2
(2)
(B)
 x > -3
 3x > 15
(3)
(C)
 x > 8
 - 4x < 12
(4)
(D)
 x > 5
92. Hãy kết nối một biểu thức ở cột bên trái với một biểu thức ở cột bên phải để được một hằng đẳng thức :
 (a+b)2
(1)
(A)
(a-b)3 + 3 ab(a-b)
 a3 - b3
(2)
(B)
 ( a+b)2 – 4 ab
 a3 + b3
(3)
(C)
 ( a-b)2 + 4ab
 ( a- b)2
(4)
(D)
(a+b)3 + 3 ab(a+b)
93. Hãy kết nối một biểu thức ở cột bên trái với một biểu thức ở cột bên phải để được một hằng đẳng thức :
a
2x2 - 4x
(1)
(x+2).(x-2)
b
2x – 4
(2)
(x-2).(x-2)
c
x2 - 4
(3)
2x.(x-2)
d
(x-2)2
(4)
2.(x-2)
94. Hãy kết nối một bất phương trình ở cột bên trái với ù một bất phương trình ở cột bên phải để được hai bất phương trình tương đương:
a
 x-5 < 18
(1)
x<-23
b
 x-18 <-5 
(2)
x<23
c
 x +18 < -5 
(3)
x+18 < 5
d
x< -18+5
(4)
x < 13
95. Hãy kết nối một phương trình ở cột bên trái với ù một phương trình ở cột bên phải để được hai phương trình tương đương:
a
x= -18+5
(1)
x=23
b
x+18 = -5
(2)
X=-23
c
x-18 = -5
(3)
X+18=5
d
x-5= 18 
(4)
X=13
96. Hãy điền vào chỗ trống trong bảng dưới đây để được kết quả đúng:
Câu
Phương trình bậc nhất một ẩn
Các hằng số
a
b
1
5x – 3 = 0
..
2
-5
7
3
..
2
-3
4
.
5/2
-0.5
97. Điền vào chỗ trống để được một hằng đẳng thức đúng:
a) x2 + 4xy +  = ( + 2y)2
b) . – 10 xy + 25 y2 = ( x - .) 2
98. Hãy điền một đa thức thích hợp vào chỗ trống trong mỗi đẳng thức sau:
a) 	b) 
99. a) Phương trình có điều kiện xác định là: 	 .
b) Phương trình có điều kiện xác định là: .
 100. Bất phương trình dạng ax + b < 0 ( Hoặc ) trong đó a và b là hai số đã cho, a 0 , được gọi là .
ĐÁP ÁN : 
51. c 	
52. b
53. c
d
a
a
b
d
c
a
b
a
d
c
c
c
a
b
d
b
b
c
d
b
c
d
d
d
b
c
81. Điền dấu “X” vào ô thích hợp :
Câu
Nội dung
Đ
S
1
(x+y)(x-y) =x2 – y2 
X
2
(4-x)2 = (x-4)2
X
3
x3 – y3 = (x-y)3
X
4
(a-b)2 – (a+b)2 = -4ab
X
82. Điền dấu “X” vào ô thích hợp :
Câu
Nội dung
Đ
S
1
x2 – 4x +4 = x2 - 22 
X
2
x2-xy + x – y = (x+1) (x – y)
X
3
20022 - 22 = 4 800 000
x
4
X2 – 2 = ( x- ( x + 
x
83. Cho bất phương trình 5x<10.Kết quả nào sau đây là đúng,kết quả nào là sai?
Câu
 Kết quả
Đ
S
a
x=3 là một nghiệm của bất phương trình
X
 b 
x=2,5 là một nghiệm của bất phương trình
X
c 
x= -3 là một nghiệm của bất phương trình
X
d
x=0 là một nghiệm của bất phương trình
X
84.Cho m>n.Kết quả nào sau đây là đúng ,kết quả nào sau đây là sai?
Câu
 Kết quả
Đ
S
a
1,5m1,5n
X
b
1,5m>1,5n
X
c
1,5m=1,5n
X
d
-1,5m<-1,5n
X
85.Cho c<0,kết quả nào sau đây là đúng ,kết quả nào sai?
Câu
 Kết quả
Đ
S
a
10c > 100c
X
b
10c <100c
X
c
-10c<-100c
X
d
-10c>-100c
X
86.Các bất phương trình sau là bất phương trình bậc nhất một ẩn:
Câu
 Bất phương trình
 Đ
 S
a
5x2+4>0
X
b
-4x<12
X
c
x+y1
X
d
5+<3
X
87Biểu thức nào là phương thưứ đại só.Đánh dấu “X” vào ô thích hợp:
Câu
 Nội dung
 Đ
 S
a
X
b
5
X
c
X
d
X
88.Trong các phép chia sau,kết quả nào là đúng ,kết quả nào sai:
Câu
 Kết quả
 Đ
 S
a
(xy)10:(xy)7=(xy)3
X
b
(10xy2):(2xy)=5xy
X
c
(x2-1):(x+1)=x+1
X
d
(x-y)7:(y-x)2

Tài liệu đính kèm:

  • docK8(100).doc